Forget nghĩa tiếng việt là gì

Xin chào các bạn, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu “Cấu trúc và cách dùng động từ Forget trong Tiếng Anh”. Forget có nghĩa là “quên”. Vấn đề mà các bạn hay thắc mắc đó là khi nào thì đi sau “Forget” là một “to + Verb-infinitive”, khi nào thì đi sau “Forget” là một “Gerunds”. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi giải quyết vấn đề khó hiểu này.

Chúng ta sẽ sử dụng cấu trúc:

Forget + to Verb_infinitive

Khi muốn nói rằng chủ thể đã quên để làm một việc gì đó cần phải làm [hay nói cách khác là chủ thể đã chưa làm việc đó]

[Cách dùng động từ “Forget” trong câu]

Ví dụ:

  • - I forgot to water the flowers. Now they’re dead.
  • - [Tôi đã quên tưới nước cho những bông hoa. Bây giờ chúng nó đang chết]

[Phân tích: Tưới nước cho hoa là một việc cần phải làm để duy trì sự sống cho chúng, nhưng theo chúng ta thấy ở trong câu trên, chủ thể đã quên rằng mình phải cần làm điều đó để bây giờ hậu quả là những bông hoa đang chết dần].

  • - My mother forgot to buy some food for us.
  • - [Mẹ của chúng tôi đã quên mua đồ ăn cho chúng tôi].

[Phân tích: Mẹ của bọn trẻ đã quên việc cần phải làm của cô ấy là mua đồ ăn cho bọn trẻ].

  • - Anada always forgets to study English. She will fail her exam.
  • - [Cô ấy luôn luôn quên học Tiếng Anh. Cô ấy sẽ trượt trong bài kiểm tra]

[Phân tích: Anada luôn luôn quên việc cần làm của cô ấy là học Tiếng Anh nên hậu quả là cô ấy sẽ trượt ở bài kiểm tra sắp tới]

  • - I always forget turn off the lights when I leave.
  • - [Tôi luôn luôn quên tắt đèn khi rời khỏi phòng]
  •  
  • - Tommy forgets buy a ticket for me.
  • - [Tommy đã quên mua vé cho tôi rồi]

Lưu ý: Don’t forget + to V_infinitive dùng để nhắc nhở đừng quên làm một việc gì đó.

     Ví dụ:

  • - Don't forget to give me a call when you arrive!
  • - [Đừng quên gọi cho tôi khi bạn đến đấy nhé!]

2. Cấu trúc và cách dùng Forget + Gerunds.

     Gerunds là danh động từ hay nói cách khác là một động từ thêm ing hay còn gọi là Verb-ing. Khi theo sau “Forget” là một “Gerunds” thì lúc này câu sẽ mang  một ý nghĩa hoàn toàn khác,

     Cấu trúc:                                                             

Forget + Gerunds

Or

Forget + Verb-ing

     Để muốn nói rằng chủ thể đã làm chuyện đó rồi nhưng do sơ ý hay đãng trí lại quên, tưởng rằng mình chưa làm. [hay nói cách khác là chủ thể đã làm việc đó rồi, chỉ là quên thôi].

[Cách dùng động từ Forget + Gerund trong câu]

     Giờ mời các bạn hãy tham khảo một vài ví dụ cho dễ hiểu hơn nhé!

     Ví dụ:

  • -  I forgot watering the flowers. They ‘re still alive.
  • [Tôi đã quên tưới nước cho những bông hoa. Chúng nó vẫn còn sống]

[Phân tích: Vì những bông hoa vẫn còn sống nên chủ thể đã tưới nước cho hoa rồi, chỉ là chủ thể đãng trí quên rằng mình đã tưới nước. Vì thế, câu này sẽ dùng V-ing]

  • - I forgot bringing my pen, so I borrowed my friend a pen.
  • [Tôi đã quên mang theo bút, vì thế tôi đã mượn bạn của bạn tôi một cây bút]

[Phân tích: Chủ thể có mang theo bút nhưng lại quên, quên mất việc mình có mang theo bút nên đi mượn bút của bạn]

  • - How mindless I was! I forgot bringing along software.
  • [Thật đãng trí quá đi mất! Tôi đã quên mang theo phần mềm mất rồi]

[Phân tích: Thực chất chủ thể có mang theo phần mềm nhưng lại đãng trí, nghĩ rằng mình quên mang theo phần mềm]

  • -  Sorry! I forgot doing it last night.
  • [Thật xin lỗi! Hôm qua tôi đã quên làm nó mất rồi]

*** Lưu ý: Khi trong câu có “never forget” thì đi sau đó luôn luôn là một “Gerund”

     Ví dụ:

  • - I never forget having dinner with my parents at the weekend.
  • [Tôi không bao giờ quên tôi sẽ ăn tối với bố mẹ của tôi vào cuối tuần].

Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh nhé!

Phúc Nguyễn

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ forget trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ forget tiếng Anh nghĩa là gì.

forget /fə'get/* ngoại động từ forgot, forgotten- quên, không nhớ đến- coi thường, coi nhẹ* nội động từ- quên=to forget about something+ quên cái gì!eaten bread is soon forgotten- ăn cháo đái bát!to forget oneself- quên mình- bất tỉnh- không đứng đắn [hành động], không nghiêm chỉnh [ăn nói]; thiếu tự trọng!to forgive and forget- tha thứ và bỏ qua
  • stratification tiếng Anh là gì?
  • ununited tiếng Anh là gì?
  • untravelled tiếng Anh là gì?
  • woodless tiếng Anh là gì?
  • self-confidence tiếng Anh là gì?
  • discrete image tiếng Anh là gì?
  • dental hygienist tiếng Anh là gì?
  • parliamentary tiếng Anh là gì?
  • reflectoscope tiếng Anh là gì?
  • followers tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của forget trong tiếng Anh

forget có nghĩa là: forget /fə'get/* ngoại động từ forgot, forgotten- quên, không nhớ đến- coi thường, coi nhẹ* nội động từ- quên=to forget about something+ quên cái gì!eaten bread is soon forgotten- ăn cháo đái bát!to forget oneself- quên mình- bất tỉnh- không đứng đắn [hành động], không nghiêm chỉnh [ăn nói]; thiếu tự trọng!to forgive and forget- tha thứ và bỏ qua

Đây là cách dùng forget tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ forget tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

forget /fə'get/* ngoại động từ forgot tiếng Anh là gì? forgotten- quên tiếng Anh là gì? không nhớ đến- coi thường tiếng Anh là gì? coi nhẹ* nội động từ- quên=to forget about something+ quên cái gì!eaten bread is soon forgotten- ăn cháo đái bát!to forget oneself- quên mình- bất tỉnh- không đứng đắn [hành động] tiếng Anh là gì? không nghiêm chỉnh [ăn nói] tiếng Anh là gì?

thiếu tự trọng!to forgive and forget- tha thứ và bỏ qua


forget

* ngoại động từ forgot, forgotten - quên, không nhớ đến - coi thường, coi nhẹ * nội động từ - quên =to forget about something+ quên cái gì !eaten bread is soon forgotten - ăn cháo đái bát !to forget oneself - quên mình - bất tỉnh - không đứng đắn [hành động], không nghiêm chỉnh [ăn nói]; thiếu tự trọng !to forgive and forget - tha thứ và bỏ qua


forget

ah ; bao giờ quên ; bao giờ quên được ; bao giờ quên ơn ; bao giờ đủ ; bận ; bỏ lại quá khứ sau lưng ; bỏ qua chuyện ; bỏ qua hết ; bỏ qua ; bỏ quên ; bỏ ; chẳng nhớ ; coi như ; coi ; con nên quên ; con ; cần nhớ ; cần quân tâm ; cậu ; dẹp bỏ ; dẹp ; ghét ; giả vờ như ; giả vờ ; giờ quên ; giờ quên được ; giờ ; gọi ; hãy bỏ qua ; hãy nhớ ; hãy quên hẳn đi ; hãy quên ; hãy quên đi ; khoan ; khá đãng trí ; không cần ; không nhơ ́ mi ; không nhơ ́ mi ̀ ; không nhớ ; không tuân ; không ; không đi ; kĩ ; kệ ; luôn nhớ ; lãng quên ; lại quên ; lấy ; miễn nhé ; mà bỏ quên ; mình nhớ mà ; mình nhớ ; mặc kệ ; mọi việc ổn ; nghiến ; nghĩ ; nh ; nhơ ; nhớ ; nào quên ; nào quên được ; nên quên ; nói ; nế quên ; nữa ; paris ; phá luật ; qua nhe ; quyên ; quên anh ; quên ca ; quên ca ́ i ; quên ca ́ ; quên chuyê ; quên chuyê ̣ n ; quên chuyê ̣ ; quên chuyện này đi ; quên chuyện ; quên chúng ; quên cái ; quên còn ; quên cổ ; quên giờ ; quên hết ; quên hết đi ; quên khuấy mất rồi ; quên không hỏi ; quên luôn chuyện ; quên luôn ; quên là ; quên lời ; quên mất là ; quên mất rằng ; quên mất ; quên nhe ; quên nhe ́ ; quên nhé ; quên nè ; quên nó đi ; quên nữa ; quên rằng ; quên rồi ; quên rồi à ; quên thôi ; quên tụi ; quên ; quên đi chuyện ; quên đi mất ; quên đi rằng ; quên đi tất cả ; quên đi tất ; quên đi ; quên điê ; quên điê ̀ ; quên đó ; quên được ; quên đấy ; quên ả ; sĩ quá ; tao quên ; tha ; thi ; thành xin lỗi ; thành ; tháo ; thèm quan tâm ; thôi bo ; thôi bo ̉ đi ; thôi bỏ ; thôi de ; thôi dẹp ; thôi kệ ; thôi quên ; thôi ; thư ; thử mà ; thử ; tôi cần ; tôi không ; tôi ; và quên đi ; wên ; xem ; à ; đi ; đã không ; đã nói đừng nghĩ ; đã quên hết ; đã quên là ; đã quên mất ; đã quên ; đã ; đư ; được quên ; được ; đứa quên ; đừng bận ; đừng nghĩ ; đừng nhớ ; đừng quên ; đừng ; ̀ coi ; ̀ không nhơ ́ mi ; ̀ không nhơ ́ mi ̀ ; ̀ quên ; ̀ quên đi ; ̉ quên đi ;

forget

ah ; bao giờ quên ; bao giờ quên được ; bao giờ quên ơn ; bao giờ đủ ; bận ; bỏ qua chuyện ; bỏ qua hết ; bỏ qua ; bỏ quên ; bỏ ; chẳng nhớ ; coi như ; coi ; con nên quên ; cần nhớ ; cần quân tâm ; dĩ ; dẹp bỏ ; dẹp ; ghét ; giả vờ như ; giả vờ ; giờ quên ; giờ quên được ; hãy bỏ qua ; hãy quên hẳn đi ; hãy quên ; hãy quên đi ; khoan ; khá đãng trí ; không cần ; không nhơ ; không nhơ ́ ; không nhớ ; không tuân ; không ; kĩ ; kệ ; lo ; luôn nhớ ; lãng quên ; lại quên ; lấy ; miễn nhé ; mà bỏ quên ; mình nhớ mà ; mình nhớ ; mặc kệ ; mọi việc ổn ; nghiến ; nghĩ ; nhơ ; nhớ ; no ; nào quên ; nào quên được ; nên quên ; nói ; nế quên ; nữa ; paris ; phá luật ; qua nhe ; quyên ; quên anh ; quên ca ; quên ca ́ i ; quên ca ́ ; quên chuyê ; quên chuyê ̣ n ; quên chuyê ̣ ; quên chuyện này đi ; quên chuyện ; quên chúng ; quên cái ; quên còn ; quên cổ ; quên giờ ; quên hết ; quên hết đi ; quên khuấy mất rồi ; quên không hỏi ; quên luôn chuyện ; quên luôn ; quên là ; quên lời ; quên mất là ; quên mất rằng ; quên mất ; quên nhe ; quên nhe ́ ; quên nhé ; quên nè ; quên nó đi ; quên nữa ; quên rằng ; quên rồi ; quên rồi à ; quên thôi ; quên tụi ; quên ; quên đi chuyện ; quên đi mất ; quên đi rằng ; quên đi tất cả ; quên đi tất ; quên đi ; quên điê ; quên điê ̀ ; quên đó ; quên được ; quên đấy ; quên ả ; sĩ quá ; tao quên ; tha ; thiê ; thiê ́ ; tháo ; thèm quan tâm ; thôi bo ; thôi bo ̉ ; thôi bỏ ; thôi de ; thôi dẹp ; thôi kệ ; thôi quên ; thôi ; thư ; thậm ; thử mà ; thử ; tô ; tôi cần ; tôi không ; và quên đi ; wên ; xem ; à ; đi ; đã không ; đã nói đừng nghĩ ; đã quên hết ; đã quên là ; đã quên mất ; đã quên ; đư ; đươ ; được quên ; được ; đứa quên ; đừng bận ; đừng nghĩ ; đừng nhớ ; đừng quên ; đừng ; ̀ coi ; ̀ không nhơ ; ̀ không nhơ ́ ; ̀ quên ; ̀ quên đi ; ̉ quên đi ;


forget; bury

dismiss from the mind; stop remembering

forget; blank out; block; draw a blank

be unable to remember

forget; leave

leave behind unintentionally


forget-me-not

* danh từ - [thực vật học] cỏ lưu ly =forget-me-not blue+ màu xanh lưu ly

forgetful

* tính từ - hay quên, có trí nhớ tồi - [thơ ca] làm cho quên =a forgetful sleep+ giấc ngủ làm cho quên - cẩu thả

forgetfulness

* danh từ - tính hay quên

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ Đề