Form có nghĩa là gì


Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của FORM? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của FORM. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của FORM, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của FORM. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa FORM trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của FORM

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của FORM trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Tóm lại, FORM là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách FORM được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của FORM: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của FORM, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của FORM cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của FORM trong các ngôn ngữ khác của 42.

form

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: form


Phát âm : /fɔ:m/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
  • [triết học] hình thức, hình thái
    • form and content
      hình thức và nội dung
  • hình thức [bài văn...], dạng
    • in every form
      dưới mọi hình thức
  • [ngôn ngữ học] hình thái
    • correct forms of words
      hình thái đúng của từ
    • negative form
      hình thái phủ định
    • affirmative form
      hình thái khẳng định
    • determinative form
      hình thái hạn định
  • lớp
    • the sixth form
      lớp sáu
  • thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói
    • in due form
      theo đúng thể thức
    • good form
      cách cư xử đúng lề thói
    • bad form
      cách cư xử không đúng lề thói
  • mẫu [đơn...] có chỗ trống [để điền vào]
  • [thể dục,thể thao] tình trạng sức khoẻ
    • in form
      sức khoẻ tốt, sung sức
    • out of form
      không khoẻ, không sung sức
  • sự phấn khởi
    • to be in great form
      rất phấn khởi
  • ghế dài
  • [ngành in] khuôn
  • hang thỏ
  • [điện học] ắc quy
  • [ngành đường sắt] sự ghép, sự thiết lập [đoàn toa xe lửa]

+ ngoại động từ

  • làm thành, tạo thành, nặn thành
  • huấn luyện, rèn luyện, đào tạo
    • to form the mind
      rèn luyện trí óc
  • tổ chức, thiết lập, thành lập
    • to form a class for beginners in English
      tổ chức một lớp cho người bắt đầu học tiếng Anh
    • to form a new government
      thành lập chính phủ mới
    • to form an alliance
      thành lập một liên minh
  • phát thành tiếng, phát âm rõ [từ]
  • nghĩ ra, hình thành [ý kiến...]
    • to form a plan
      hình thành một kế hoạch
    • to form an idea
      hình thành ý nghĩ, có ý nghĩ
  • gây, tạo được; nhiễm [thói quen]
  • [ngôn ngữ học] cấu tạo [từ]
  • [quân sự] xếp thành
    • to form line
      xếp thành hàng
  • [ngành đường sắt] ghép, thiết lập [đoàn toa xe lửa]

+ nội động từ

  • thành hình, được tạo thành
    • his habit is forming
      thói quen của anh ta đang thành nếp
  • [quân sự] xếp thành hàng

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    mannequin manikin mannikin manakin class grade course phase variant strain var. shape cast configuration contour conformation pattern kind sort variety word form signifier descriptor imprint work mold mould forge take form take shape spring constitute mak

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "form"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "form":
    farm fern ferny firm firman foramen forearm foreman form forme more...
  • Những từ có chứa "form":
    acid-forming aciform acneiform aeriform aliform amentiform amygdaliform antenniform application form auriform more...
  • Những từ có chứa "form" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    gọi là chiếu lệ chú hoạch định qua chuyện chú mình chú mày quản ngại hình thể nghi thức more...

Lượt xem: 1772

Biểu mẫu là đối tượng giúp cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin một các thuận tiện hoặc để điều khiển thực hiện một ứng dụng. Cũng có thể xem biểu mẫu là một loại đối tượng được thiết kế để hực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh.

Form là một từ tiếng Anh khá thông dụng tại Việt Nam. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thể định nghĩa được từ này bằng tiếng Việt.

Chính vì thế, trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp tới quý bạn đọc một số nội dung liên quan nhằm trả lời cho câu hỏi: Form là gì?

Form được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là biểu mẫu. Khái niệm biểu mẫu được hiểu bằng tiếng Anh như sau:

A form is a document with spaces in which to write or select for a series of ducuments with similar contents. The documents usually have the printed parts in common, except, possibly for a serial number.

Biểu mẫu là gì?

– Biểu mẫu là đối tượng giúp cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin một các thuận tiện hoặc để điều khiển thực hiện một ứng dụng.

– Cũng có thể xem biểu mẫu là một loại đối tượng được thiết kế để:

+ Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh.

+ Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu.

Một số từ tiếng Anh liên quan đến Form

– Data form: Biểu mẫu dữ liệu.

– Subform: Biểu mẫu con.

– List view web part: Biểu mẫu dạng danh sách.

– New form: Biểu mẫu mới.

– Infopath forms services: Dịch vụ biểu mẫu infoPath.

– Form view: Cách nhìn biểu mẫu.

Ví dụ sử dụng Form trong tiếng Anh

– An alternative form prophylaxis is to use an antiviral agent such as amantadine or rimantadine.

– Considering the difficulty of changing data collection systems in md-stream, few changes are being consided that would require grantees to revise their forms or procedures.

– I’d love to create a form, an acceptable form, where people can sing and talk and it can be drama and music.

Như vậy, Form là gì? Là câu hỏi đã được chúng tôi trả lời và giải thích trong bài viết trên. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng đã cung cấp một số từ, cụm từ hay đi cùng form. Chúng tôi mong rằng nội dung trong bài viết sẽ giúp ích được quý bạn đọc.

Video liên quan

Chủ Đề