Gấu có nghĩa là gì

Vì sao bạn gái được gọi là “Gấu”?

Chia sẻ

Gấu có bộ lông ấm áp, mềm mại, ôm hay thò tay vào sờ rất sướng.

Sợ nhiều thành tật

Người ta phỏng vấn một người đàn ông… được cho nổi tiếng thành đạt và gia trưởng:

- Ai là người quyết định các vấn đề trong gia đình ông?

- À, tôi thường để vợ quyết định các vấn đề nhỏ, còn tôi sẽ quyết định các vấn đề lớn, mà thường trong gia đình, tôi chẳng coi vấn đề gì là lớn cả.

- Trong nhà ông ai là chủ?

- Về mặt pháp lý, tôi đứng tên trên các giấy tờ nhà, sổ hộ khẩu, hộ tịch… nhưng nhiều lúc vợ tôi trí nhớ không tốt, thường hỏi đi hỏi lại vấn đề này mỗi ngày, mỗi lần vậy tôi cũng có chút bực tức, chỉ biết khuyên cô ấy ra soi gương để nhìn thấy ảnh người chủ nhà đó.

- Thôi được, xin hỏi câu cuối, trong nhà ông, ai là người có tiếng nói hơn?

- Nhà tôi được cái bình đẳng, ai cũng có tiếng nói, nói to là đằng khác, nhưng thường thì tiếng nói của tôi không phải dùng đến.

- Vâng, xin cảm ơn ông!

- Vâng, cảm ơn nhà báo. Nếu có đăng bài xin gửi cho tôi trước bản “bông” khoảng một tuần để tôi soát lại cho an toàn nhé!

Vì sao bạn gái được gọi là “Gấu”?

Các bạn trẻ ngày nay thường khoái gọi bạn gái, vợ chưa cưới là “Gấu”, thậm chí khi cưới về rồi cũng vẫn còn được gọi là Gấu [gấu mẹ vĩ đại]. Tại sao lại gọi như vậy? Theo một nghiên cứu dưới dạng suy luận của một số nhà sinh vật học thì nguyên nhân được giải thích như sau:

- Gấu có bộ lông ấm áp, mềm mại, ôm hay thò tay vào sờ rất sướng

- Gấu thích ngọt, ham ăn, ham ngủ, bề ngoài có vẻ hiền lành nhưng đặc biệt hung dữ, nguy hiểm khó lường.

- Gấu là động vật có vú bậc cao, hay tấn công đối thủ bằng miệng và móng vuốt.

…v.v…

Tuy nhiên các nhà nghiên cứu cũng chỉ ra một điểm vô cùng khác biệt giữa bạn gái, vợ với gấu đó là: Ít nhất khi bạn giả chết, gấu sẽ để cho bạn… yên thân.

Anh chàng lợi dụng bóng đá để rủ bạn gái qua đêm

Nhân vụ bóng đá Việt Nam vào bán kết gặp Qatar, Phệ đã nảy ra một ý kiến rất hay.

Bấm xem >>

Đối với các định nghĩa khác, xem Họ Gấu [định hướng].

Gấu là những loài động vật có vú ăn thịt thuộc Họ Gấu [Ursidae]. Chúng được xếp vào phân bộ Dạng chó. Mặc dù chỉ có 8 loài gấu còn sinh tồn, chúng phổ biến rất rộng rãi, xuất hiện ở nhiều môi trường sống khác nhau trên khắp Bắc Bán cầu và một phần ở Nam Bán cầu. Gấu được tìm thấy trên các lục địa Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu và Châu Á. Trong 8 loài, gấu trắng Bắc Cực là loài lớn nhất [cũng là loài thuộc Bộ Ăn thịt lớn nhất trên cạn], cùng với gấu Kodiak - một phân loài của gấu nâu; còn gấu chó là loài nhỏ nhất.

Họ GấuThời điểm hóa thạch: 38–0 triệu năm trước đây

TiềnЄ

Є

O

S

D

C

P

T

J

K

Pg

N

Hậu Eocene - Gần đây

Gấu nâu trên đảo Kodiak, Hoa Kỳ

Phân loại khoa họcGiới [regnum]AnimaliaNgành [phylum]ChordataLớp [class]MammaliaBộ [ordo]CarnivoraPhân bộ [subordo]CaniformiaHọ [familia]Ursidae
G. Fischer de Waldheim, 1817Các chi

  • Ailuropoda
  • Helarctos
  • Melursus
  • Ursus
  • Tremarctos
  • Agriarctos †
  • Agriotherium †
  • Amphicticeps †
  • Amphicynodon †
  • Arctotherium †
  • Arctodus †
  • Indarctos †
  • Kolponomos †
  • Parictis †
  • Plionarctos †
  • Ursavus †

Đặc điểm chung của những loài gấu ngày nay bao gồm cơ thể to lớn với đôi chân thon dài, mõm dài, tai tròn nhỏ, lông xù, móng chân có năm móng vuốt không rút lại được, và đuôi ngắn. Gấu có thể đánh hơi như loài chó nhưng mũi của chúng thính hơn gấp 6 lần. Các loài gấu đang đứng trên bờ vực tuyệt chủng do nạn đói, nạn mất môi trường sống và nạn săn bắt trộm. Người ta thường săn bắt gấu để lấy lông, mật, móng vuốt và nhiều bộ phận cơ thể khác. Loài gấu bơi và trèo cây rất giỏi. Hơn thế nữa, loài gấu nâu là những tay bắt cá cừ khôi.

Họ Ursidae

  • Phân họ Ailuropodina
    • Chi Ailuropoda
      • Ailuropoda melanoleuca: Gấu trúc lớn
        • Ailuropoda melanoleuca melanoleuca
        • Ailuropoda melanoleuca qinlingensis
      • Ailuropoda baconi †
      • Ailuropoda microta †
      • Ailuropoda minor: Gấu trúc lùn†
      • Ailuropoda wulingshanensis †
  • Phân họ Tremarctina
    • Chi Tremarctos
      • Tremarctos ornatus: Gấu mặt ngắn Andes
      • Tremarctos floridanus: Gấu hang Florida†
    • Chi Arctodus
      • Arctodus pristinus†
      • Arctodus simus: Gấu mặt ngắn khổng lồ†
    • Chi Arctotherium
      • Arctotherium brasilense: Gấu mặt ngắn Brasil†
      • Arctotherium latidens: Gấu mặt ngắn Argentina†
  • Phân họ Ursinae
    • Chi Ursus
      • Ursus arctos: Gấu nâu
        • Ursus arctos arctos: Gấu nâu Á Âu
        • Ursus arctos horribilis: Gấu nâu
        • Ursus arctos isabellinus: Gấu nâu Himalaya hay gấu đỏ Himalaya
        • Ursus arctos middendorffi: Gấu nâu Kodiak
        • Ursus arctos nelsoni
        • Ursus arctos pruinosus: Gấu lam Himalaya
        • Ursus arctos stickeenensis
        • Ursus arctos syriacus: Gấu nâu Syria
        • Ursus arctos gobiensis: Gấu Gobi [rất hiếm]
        • Ursus arctos crowtheri: Gấu Atlas†
        • Ursus arctos piscator: Gấu Bergman†?
      • Ursus americanus: Gấu đen Bắc Mỹ
        • Ursus americanus cinnamomum: Gấu Cinnamon
        • Ursus americanus kermodei: Gấu Kermode
      • Ursus maritimus: Gấu trắng Bắc Cực hay gấu Bắc cực
        • Ursus maritimus tyrannus†
      • Ursus thibetanus: Gấu ngựa hay gấu đen châu Á
        • Ursus thibetanus formosanus: Gấu ngựa Đài Loan
        • Ursus thibetanus gedrosianus
        • Ursus thibetanus japonicus
        • Ursus thibetanus laniger
        • Ursus thibetanus mupinensis
        • Ursus thibetanus thibetanus
        • Ursus thibetanus ussuricus
      • Ursus minimus: Gấu Auvergne†
      • Ursus etruscus: Gấu Etruscan†
      • Ursus spelaeus: Gấu hang châu Âu†
      • Ursus [Vetularctos] inopinatus: Gấu MacFarlane [động vật bí ẩn; nếu là loài hợp lệ thì đã tuyệt chủng]
      • Ursus deningeri: Gấu Deninger†
    • Chi Melursus
      • Melursus ursinus: Gấu lợn
        • Melursus ursinus inornatus: Gấu lợn Sri Lanka
        • Melursus ursinus ursinus: Gấu lợn Ấn Độ
    • Chi Helarctos
      • Helarctos malayanus: Gấu chó
        • Helarctos malayanus euryspilus: Gấu chó Borneo
  •  

    Gấu nâu Ursus arctos, ở Vườn thú Moskva

  •  

    Gấu ngựa [Ursus thibetanus], ở Vườn thú Wroclaw, Ba Lan

  •  

    Gấu chó [Helarctos malayanus], tại Vườn thú Colombus

  •  

    Gấu trúc lớn [Ailuropoda melanoleuca] với tên gọi "Tian Tian"

  •  

    Gấu ở Thảo cầm viên Sài Gòn

  • Gấu ngựa
  • Gấu chó
  • Gấu lợn
  • Gấu nâu
  • Gấu trúc
  • Bears of the World, Terry Domico, Photographs by Terry Domico and Mark Newman, Facts on File, Inc, 1988, hardcover, ISBN 0-8160-1536-8
  • The Bear by William Faulkner
  • Brunner, Bernd: Bears — A Brief History. New Haven and London: Yale University Press, 2007

Tìm hiểu thêm về
Bears
tại các dự án liên quan

  Từ điển từ Wiktionary
  Tập tin phương tiện từ Commons
  Tin tức từ Wikinews
  Danh ngôn từ Wikiquote
  Văn kiện từ Wikisource
  Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks
  Tài nguyên học tập từ Wikiversity
  Danh mục các loài từ Wikispecies
  • The Bears Project Information, reports and images of European brown bears and other living species
  • Grizzly Bear Outreach Project Information on the history, biology, and conservation of North American Grizzly Bears

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Họ_Gấu&oldid=67995112”

Video liên quan

Chủ Đề