Giá vàng luôn có sự biến động tăng giảm liên tục theo từng thời điểm . Vì thế, việc cập nhật giá vàng hôm nay tại Đà Nẵng luôn được khách hàng quan tâm.
Tuy nhiên, mỗi loại vàng sẽ có mức giá khác nhau. Để biết giá vàng 96, 97, 98, SJC, PNJ, 9999, 18K, 24K hôm nay bao nhiêu, bạn nên xem ngay những thông tin được cập nhật mới nhất bên dưới.
1. [Update mới nhất] Giá vàng hôm nay tại Đà Nẵng
Bạn đang tìm kiếm giá cả của các loại vàng như:
- Giá vàng tây tại Đà Nẵng
- Giá vàng 98 hôm nay tại Đà Nẵng
- Giá vàng 96 hôm nay tại Đà Nẵng
- Giá vàng 97 tại Đà Nẵng hôm nay
- Giá vàng SJC, PNJ, 9999, 18K, 24k
Sau đây sẽ là bảng giá được update mới nhất năm 2022 cho bạn tham khảo và chủ động trong việc mua – bán:
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
Vàng SJC | 56.860.000 | 57.510.000 |
Vàng PNJ | 51.400.000 | 52.800.000 |
Vàng DOJI | 51.200.000 | 51.580.000 |
Vàng 9999, 24K | 50.950.000 | 51.850.000 |
Vàng 18K | 37.890.000 | 39.890.000 |
Vàng 10K nữ trang | 28.450.000 | 30.450.000 |
Vàng 14K nữ trang | 14.260.000 | 15.760.000 |
Vàng 96 | 54.400.000 | 54.900.000 |
Vàng 97 | 53.000.000 | 54.000.000 |
Vàng 98 | 52.000.000 | 53.000.000 |
Vàng 99 | 50.960.000 | 51.660.000 |
*** Lưu ý:
- Bảng giá vàng trên chỉ mang tính tham khảo
- Giá vàng có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau, tùy vào biến động từ thị trường
- Bạn có thể liên hệ đến các địa chỉ mua – bán vàng uy tín để được cập nhật mức giá chính xác nhất.
2. [Xem ngay] bí quyết mua bán vàng dễ sinh lời nhất 2022
Vàng là sản phẩm có giá trị lớn và được nhiều người lựa chọn để đầu tư. Tuy nhiên, việc mua bán vàng như thế nào để dễ sinh lời lại là điều bạn nên quan tâm. Cụ thể, bạn có thể xem ngay kinh nghiệm mua vàng dưới đây:
Lựa chọn loại vàng phù hợp
Có rất nhiều loại vàng khác nhau như: vàng 24k, vàng 99,9, vàng 22k, vàng 18k, vàng 99,… Tuy nhiên, khi bạn mua vàng để tích trữ thì cần phải chọn đúng loại, cụ thể:
- Chọn loại vàng có giá trị cao: nếu mua vàng tích trữ với mục đích sinh lời thì bạn nên chọn loại có giá trị cao, chẳng hạn như: vàng 9999, vàng 24k, vàng 99,.. Những loại vàng này thường sẽ ít mất giá, và sau một thời gian sẽ tăng theo biến động của thị trường.
- Mua vàng thỏi/ vàng miếng: một lời khuyên chân thành dành cho những ai đang có ý định đầu tư vàng đó chính là hãy chọn vàng miếng/ vàng thỏi thay vì nữ trang. Bởi, những loại vàng này sẽ có giá trị ổn định. Ngược lại, vàng nữ trang lại có mức giá mua vào khá cao, nhưng khi bán ra lại có giá thành thấp.
Theo dõi sự biến động từ thị trường
Một trong những “bí kíp” giúp cho việc đầu tư vàng của bạn dễ sinh lời đó chính là biết phân tích biến động thị trường. Thông thường, giá vàng sẽ tăng hoặc giảm theo tình hình kinh tế, văn hóa, chính trị,… của thế giới. Nếu bạn nghiên cứu trước thì sẽ dễ dàng hơn cho việc đầu tư. Đây chính là một trong những cách giúp bạn có được tỉ lệ đầu tư thành công cao hơn so với việc “đoán mò” đấy.
Tìm hiểu về địa chỉ mua bán vàng
Yếu tố tiếp theo bạn nên quan tâm khi mua bán vàng đó chính là lựa chọn địa chỉ uy tín. Đương nhiên, bạn có thể tìm thấy hàng trăm cửa hàng/ đại lý vàng khác nhau, thậm chí là ngay gần nhà của mình.
Tuy nhiên, không phải tất cả trong số đó đều đảm bảo độ tin cậy. Bởi thực tế đã có không ít địa chỉ bán vàng thiếu chất lượng, sai với giá trị thực,… Điều này khiến người mua dễ đối mặt với tình trạng mua cao bán thấp.
Lựa chọn thời điểm mua vàng thích hợp
Lựa chọn thời điểm mua vàng thích hợp sẽ giúp bạn nâng tỉ lệ thành công trong việc đầu tư của mình. Theo kinh nghiệm của nhiều người trước đó, bạn nên mua vàng vào khi giá có chiều hướng xuống thấp. Đồng thời, bán ra khi vàng đang có xu hướng tăng cao.
Để làm được điều này, bạn cần phải nghiên cứu và nắm chắc tình hình, đi trước thị trường một bước. Đừng quên, chọn thời điểm giá vàng có độ bình ổn cao để tránh tình trạng thua lỗ bất ngờ.
Hãy mua vàng tích trữ bằng số tiền nhàn rỗi của bạn
Sẽ thật sai lầm nếu như bạn đầu tư vàng bằng tất cả số tiền hiện có của mình. Bởi nếu như bạn “xui” một tí, chọn đúng thời điểm giá vàng bán ra thấp thì sẽ rất dễ thua lỗ.
Tốt nhất, ngay từ ban đầu, bạn nên chọn đầu tư bằng số tiền nhàn rỗi của mình. Như vậy, nếu như chẳng may bị thua lỗ thì cũng không ảnh hưởng lớn đến cuộc sống cũng như kinh tế của bạn.
Liên quan đến giá vàng, chúng tôi cũng nhận được không ít những câu hỏi cùng chủ đề. Trong đó phải kể đến:
Nên mua vàng tây hay vàng ta để tích trữ
Nếu như bạn chọn mua vàng với mong muốn tích trữ để sinh lời thì tốt nhất nên mua vàng ta. Đồng thời hãy chọn loại vàng miếng/ vàng thỏi có giá trị cao để tránh mất giá.
Đối với vàng tây, thông thường sẽ được chọn làm trang sức, bởi có màu sắc sáng sủa, đảm bảo tính thẩm mỹ tối đa. Tuy nhiên, cũng chính điều này khiến cho các sản phẩm vàng tây rất dễ bị mất giá.
Nên đầu tư vàng online hay vàng vật chất?
Ngày nay, có khá nhiều hình thức đầu tư vàng khác nhau. Vì thế, sẽ khiến nhiều nhà đầu tư cảm thấy lúng túng trong khâu lựa chọn. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian, công sức thì nên chọn đầu tư vàng online.
Nghĩa là bạn chọn mua bán vàng qua các website của sàn giao dịch, ngân hàng,… Để đảm bảo không gặp phải trục trặc trong quá trình đầu tư, bạn nên tìm hiểu kỹ lưỡng để lựa chọn đơn vị uy tín nhất.
Có thể bạn chưa biết, sự tăng giảm của đồng đô la cũng có tác động trực tiếp đến chiều hướng của giá vàng. Bởi đồng đô la chính là nguồn giao dịch chung của toàn thế giới.
Khi đồng đô la giảm thì giá vàng cũng theo đó đi xuống. Và ngược lại, nếu đồng đô la tăng thì giá vàng cũng theo đó tăng. Vì thế, bạn cũng có thể xem trước xu hướng tăng giảm của đồng đô la để chủ động cho việc đầu tư vàng.
Bạn sẽ dễ dàng nắm được giá vàng hôm nay tại Đà Nẵng khi tham khảo các thông tin chi tiết trên. Để cập nhật giá vàng mới nhất, bạn có thể xem ngay trên trang web của chúng tôi. Bởi mọi thông tin sẽ được làm mới liên tục để phục vụ cho mọi đối tượng.
Được biên tập bởi:
//datvangbac.com
Đề Xuất dành cho bạn
Xem 658,548
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Vàng 9999 Hôm Nay Tại Đà Nẵng mới nhất ngày 06/06/2022 trên website Sachlangque.net. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Vàng 9999 Hôm Nay Tại Đà Nẵng để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 658,548 lượt xem.
Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 05:31 ngày 07/06/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC [//sjc.com.vn] niêm yết như sau:
Cập nhật lúc 05:31 - 07/06/2022 | |||
SJC 1L, 10L | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC 5c | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 68,600,000 | 69,530,000 | 930,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53,950,000 | 54,850,000 | 900,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ | 53,950,000 | 54,950,000 | 1,000,000 |
Nữ Trang 99.99% | 53,650,000 | 54,450,000 | 800,000 |
Nữ Trang 99% | 52,611,000 | 53,911,000 | 1,300,000 |
Nữ Trang 68% | 35,180,000 | 37,180,000 | 2,000,000 |
Nữ Trang 41.7% | 20,858,000 | 22,858,000 | 2,000,000 |
- Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 5c mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,530,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 53,650,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 52,611,000 đồng/lượng và bán ra 53,911,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 35,180,000 đồng/lượng và bán ra 37,180,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 20,858,000 đồng/lượng và bán ra 22,858,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
Cập nhật lúc 05:31 - 07/06/2022 | |||
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC Hà Nội / Miền Bắc | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Đà Nẵng | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Khánh Hòa | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Cà Mau | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Huế | 68,570,000 | 69,530,000 | 960,000 |
SJC Bình Phước | 68,580,000 | 69,520,000 | 940,000 |
SJC Đồng Nai | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC Cần Thơ | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC Quãng Ngãi | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC An Giang | 68,620,000 | 69,550,000 | 930,000 |
SJC Bạc Liêu | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Quy Nhơn | 68,580,000 | 69,520,000 | 940,000 |
SJC Ninh Thuận | 68,580,000 | 69,520,000 | 940,000 |
SJC Quảng Ninh | 68,580,000 | 69,520,000 | 940,000 |
SJC Quảng Nam | 68,580,000 | 69,520,000 | 940,000 |
SJC Bình Dương | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Đồng Tháp | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Sóc Trăng | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Kiên Giang | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Đắk Lắk | 68,570,000 | 69,530,000 | 960,000 |
SJC Quảng Bình | 68,580,000 | 69,520,000 | 940,000 |
SJC Phú Yên | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC Gia Lai | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC Lâm Đồng | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC Yên Bái | 68,620,000 | 69,550,000 | 930,000 |
SJC Nghệ An | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
- Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 68,570,000 đồng/lượng và bán ra 69,530,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 960,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 68,580,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 68,620,000 đồng/lượng và bán ra 69,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 68,580,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 68,580,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 68,580,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 68,580,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 68,570,000 đồng/lượng và bán ra 69,530,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 960,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 68,580,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 68,620,000 đồng/lượng và bán ra 69,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI [//doji.vn] ngày 07/06, tại khu vực Hà Nội lúc 05:31 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
Cập nhật lúc 05:31 - 07/06/2022 | |||
SJC bán lẻ | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC bán buôn | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
AVPL | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
Hưng Thịnh Vượng | 53,750,000 | 54,650,000 | 900,000 |
Nguyên liệu 99.99 | 53,600,000 | 53,950,000 | 350,000 |
Nguyên liệu 99.9 | 53,550,000 | 53,900,000 | 350,000 |
Nữ trang 24K [99.99%] | 53,300,000 | 54,450,000 | 1,150,000 |
Nữ trang 99.9 | 53,200,000 | 54,350,000 | 1,150,000 |
Nữ trang 99 | 52,500,000 | 54,000,000 | 1,500,000 |
Nữ trang 18K [75%] | 41,840,000 | 43,840,000 | 2,000,000 |
Nữ trang 16K [68%] | 35,920,000 | 38,920,000 | 3,000,000 |
Nữ trang 14K [58.3%] | 31,760,000 | 33,760,000 | 2,000,000 |
Nữ trang 10K [41.7%] | 21,440,000 | 23,440,000 | 2,000,000 |
- Giá vàng SJC bán lẻ mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC bán buôn mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng AVPL mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 53,750,000 đồng/lượng và bán ra 54,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 53,600,000 đồng/lượng và bán ra 53,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 350,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 53,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 350,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K [99.99%] mua vào 53,300,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,150,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,200,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,150,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 52,500,000 đồng/lượng và bán ra 54,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 41,840,000 đồng/lượng và bán ra 43,840,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 16K [68%] mua vào 35,920,000 đồng/lượng và bán ra 38,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 31,760,000 đồng/lượng và bán ra 33,760,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 21,440,000 đồng/lượng và bán ra 23,440,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Cũng trong ngày hôm nay [07/06], Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận [//pnj.com.vn] niêm yết bảng giá vàng lúc 05:31 mới nhất như sau:
Cập nhật lúc 05:31 - 07/06/2022 | |||
PNJ Tp Hồ Chí Minh | 53,900,000 | 55,000,000 | 1,100,000 |
PNJ Hà Nội | 53,900,000 | 55,000,000 | 1,100,000 |
PNJ Đà Nẵng | 53,900,000 | 55,000,000 | 1,100,000 |
PNJ Miền Tây | 53,900,000 | 55,000,000 | 1,100,000 |
Nữ trang 24K [99.99%] | 53,300,000 | 54,100,000 | 800,000 |
Nữ trang 18K [75%] | 39,330,000 | 40,730,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 14K [58.3%] | 30,400,000 | 31,800,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 10K [41.7%] | 21,260,000 | 22,660,000 | 1,400,000 |
- Giá vàng PNJ khu vực TpHCM mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Hà Nội mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Đà Nẵng mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Miền Tây mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K [99.99%] mua vào 53,300,000 đồng/lượng và bán ra 54,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 39,330,000 đồng/lượng và bán ra 40,730,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 30,400,000 đồng/lượng và bán ra 31,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 21,260,000 đồng/lượng và bán ra 22,660,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
Tại khu vực Hà Nội hôm nay [07/06], thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý [//phuquy.com.vn] niêm yết giá vàng lúc 05:31 cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 05:31 - 07/06/2022 | |||
Vàng miếng SJC | 68,700,000 | 69,500,000 | 800,000 |
Vàng miếng SJC nhỏ | 68,450,000 | 69,500,000 | 1,050,000 |
Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] | 53,950,000 | 54,700,000 | 750,000 |
Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] | 54,150,000 | 54,850,000 | 700,000 |
Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] | 54,150,000 | 54,850,000 | 700,000 |
Vàng trang sức 9999 [24K] | 53,550,000 | 54,550,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 999 | 53,450,000 | 54,450,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 99 | 53,014,500 | 54,004,500 | 990,000 |
- Giá vàng miếng SJC mua vào 68,700,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 68,450,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] mua vào 54,150,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] mua vào 54,150,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 9999 [24K] mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 54,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 999 mua vào 53,450,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 99 mua vào 53,014,500 đồng/lượng và bán ra 54,004,500 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng
Lúc 05:31 ngày 07/06, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu [//btmc.vn] khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 05:31 - 07/06/2022 | |||
Vàng Miếng Vrtl | 54,020,000 | 54,720,000 | 700,000 |
Quà Mừng Bản Vị Vàng | 54,020,000 | 54,720,000 | 700,000 |
Vàng Miếng Sjc | 68,720,000 | 69,480,000 | 760,000 |
Vàng Trang Sức 999.9 | 53,200,000 | 54,600,000 | 1,400,000 |
- Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 54,020,000 đồng/lượng và bán ra 54,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá quà mừng bản vị vàng mua vào 54,020,000 đồng/lượng và bán ra 54,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng sjc mua vào 68,720,000 đồng/lượng và bán ra 69,480,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 760,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 999.9 mua vào 53,200,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
Ghi nhận trong cùng ngày [07/06], tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 04:30
Cập nhật lúc 04:30 - 07/06/2022 | |||
Eximbank | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
ACB | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
Sacombank | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
Vietcombank | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
VietinBank | 68,570,000 | 69,530,000 | 960,000 |
- Giá vàng Eximbank mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng ACB mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng Sacombank mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng Vietcombank mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng VietinBank mua vào 68,570,000 đồng/lượng và bán ra 69,530,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 960,000 đồng/lượng
Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ [//sjccantho.vn], thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 07/06 như sau:
Cập nhật lúc 05:31 - 07/06/2022 | |||
Nhẫn SJCCT 99.99% [24K] | 5,395,000 | 5,480,000 | 85,000 |
Nữ trang 99.99% [24K] | 5,350,000 | 5,480,000 | 130,000 |
Nữ trang 99% [24K] | 5,300,000 | 5,450,000 | 150,000 |
Nữ trang 75% [18K] | 3,940,000 | 4,140,000 | 200,000 |
Nữ trang 68% [16K] | 3,556,000 | 3,756,000 | 200,000 |
Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 | 3,025,000 | 3,225,000 | 200,000 |
Nữ trang 41.7% [10K] | 2,115,000 | 2,315,000 | 200,000 |
- Giá vàng Nhẫn SJCCT 99.99% [24K] mua vào 5,395,000 đồng/chỉ và bán ra 5,480,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 85,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99.99% [24K] mua vào 5,350,000 đồng/chỉ và bán ra 5,480,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 130,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99% [24K] mua vào 5,300,000 đồng/chỉ và bán ra 5,450,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 150,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 75% [18K] mua vào 3,940,000 đồng/chỉ và bán ra 4,140,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 68% [16K] mua vào 3,556,000 đồng/chỉ và bán ra 3,756,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 mua vào 3,025,000 đồng/chỉ và bán ra 3,225,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 41.7% [10K] mua vào 2,115,000 đồng/chỉ và bán ra 2,315,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
Thương hiệu vàng khác
Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 05:31 ngày 07/06/2022
Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN [//www.ajc.com.vn/]:
Cập nhật lúc 04:30 - 07/06/2022 | |||
Đồng vàng 99.99 | 5,395,000 | 5,465,000 | 70,000 |
Vàng trang sức 99.99 | 5,310,000 | 5,450,000 | 140,000 |
Vàng trang sức 99.9 | 5,300,000 | 5,440,000 | 140,000 |
Vàng NL 99.99 | 5,365,000 | 5,450,000 | 85,000 |
Vàng miếng SJC Thái Bình | 6,880,000 | 6,960,000 | 80,000 |
Vàng miếng SJC Nghệ An | 6,860,000 | 6,950,000 | 90,000 |
Vàng miếng SJC Hà Nội | 6,870,000 | 6,950,000 | 80,000 |
Vàng NT, TT 3A Thái Bình | 5,390,000 | 5,490,000 | 100,000 |
Vàng NT, TT 3A Nghệ An | 5,400,000 | 5,510,000 | 110,000 |
Vàng NT, TT 3A Hà Nội | 5,395,000 | 5,465,000 | 70,000 |
- Đồng vàng 99.99 giá 5,395,000 - 5,465,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 70,000 đồng/chỉ
- Vàng trang sức 99.99 giá 5,310,000 - 5,450,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 140,000 đồng/chỉ
- Vàng trang sức 99.9 giá 5,300,000 - 5,440,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 140,000 đồng/chỉ
- Vàng NL 99.99 giá 5,365,000 - 5,450,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 85,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,880,000 - 6,960,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,860,000 - 6,950,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,870,000 - 6,950,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Thái Bình giá 5,390,000 - 5,490,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Nghệ An giá 5,400,000 - 5,510,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 110,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Hà Nội giá 5,395,000 - 5,465,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 70,000 đồng/chỉ
Giá vàng Mi Hồng [//mihong.vn]:
Cập nhật lúc 05:31 - 07/06/2022 | |||
Vàng miếng SJC | 6,905,000 | 6,940,000 | 35,000 |
Vàng 99,9% | 5,380,000 | 5,410,000 | 30,000 |
Vàng 98,5% | 5,280,000 | 5,380,000 | 100,000 |
Vàng 98,0% | 5,250,000 | 5,350,000 | 100,000 |
Vàng 95,0% | 5,085,000 | 0 | |
Vàng 75,0% | 3,830,000 | 4,030,000 | 200,000 |
Vàng 68,0% | 3,350,000 | 3,520,000 | 170,000 |
Vàng 61,0% | 3,250,000 | 3,420,000 | 170,000 |
- Vàng miếng SJC giá 6,905,000 - 6,940,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 35,000 đồng/chỉ
- Vàng 99,9% giá 5,380,000 - 5,410,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 30,000 đồng/chỉ
- Vàng 98,5% giá 5,280,000 - 5,380,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng 98,0% giá 5,250,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng 95,0% giá 5,085,000 - 0 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 75,0% giá 3,830,000 - 4,030,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 200,000 đồng/chỉ
- Vàng 68,0% giá 3,350,000 - 3,520,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
- Vàng 61,0% giá 3,250,000 - 3,420,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
Giá vàng Ngọc Thẫm [//ngoctham.com]:
Cập nhật lúc 05:31 - 07/06/2022 | |||
Vàng Miếng Sjc | 6,875,000 | 6,955,000 | 80,000 |
Nhẫn 999.9 | 5,360,000 | 5,440,000 | 80,000 |
Vàng 24k [990] | 5,300,000 | 5,420,000 | 120,000 |
Vàng 18k [750] | 4,161,000 | 4,436,000 | 275,000 |
Vàng Trắng Au750 | 4,161,000 | 4,436,000 | 275,000 |
- Vàng Miếng Sjc giá 6,875,000 - 6,955,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Nhẫn 999.9 giá 5,360,000 - 5,440,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Vàng 24k [990] giá 5,300,000 - 5,420,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 120,000 đồng/chỉ
- Vàng 18k [750] giá 4,161,000 - 4,436,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
- Vàng Trắng Au750 giá 4,161,000 - 4,436,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
Giá vàng Sinh Diễn [//sinhdien.com.vn]:
Cập nhật lúc 04:30 - 07/06/2022 | |||
Nhẫn tròn 99.9% | 5,350,000 | 5,400,000 | 50,000 |
Nhẫn vỉ 99.99% | 5,365,000 | 5,415,000 | 50,000 |
Vàng Ý PT 18K | 3,900,000 | 5,350,000 | 1,450,000 |
Vàng 15K | 3,150,000 | 3,500,000 | 350,000 |
Vàng 14K | 2,600,000 | 3,300,000 | 700,000 |
Vàng 10K | 2,100,000 | 2,700,000 | 600,000 |
Bạc | 60,000 | 75,000 | 15,000 |
Thần Tài 99.99% | 5,365,000 | 5,415,000 | 50,000 |
- Nhẫn tròn 99.9% giá 5,350,000 - 5,400,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 50,000 đồng/chỉ
- Nhẫn vỉ 99.99% giá 5,365,000 - 5,415,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 50,000 đồng/chỉ
- Vàng Ý PT 18K giá 3,900,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 1,450,000 đồng/chỉ
- Vàng 15K giá 3,150,000 - 3,500,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 350,000 đồng/chỉ
- Vàng 14K giá 2,600,000 - 3,300,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 700,000 đồng/chỉ
- Vàng 10K giá 2,100,000 - 2,700,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 600,000 đồng/chỉ
- Bạc giá 60,000 - 75,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 15,000 đồng/chỉ
- Thần Tài 99.99% giá 5,365,000 - 5,415,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 50,000 đồng/chỉ
Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác
Cập nhật lúc 05:31 - 07/06/2022 | |||
Giao Thủy | 6,860,000 | 6,952,000 | 92,000 |
Kim Tín | 6,860,000 | 6,952,000 | 92,000 |
Phú Hào | 6,860,000 | 6,952,000 | 92,000 |
Kim Chung | 6,860,000 | 6,952,000 | 92,000 |
Duy Mong | 6,857,000 | 6,953,000 | 96,000 |
Mão Thiệt | 6,858,000 | 6,952,000 | 94,000 |
Quý Tùng | 6,860,000 | 6,950,000 | 90,000 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 6,860,000 | 6,950,000 | 90,000 |
Kim Thành | 6,860,000 | 6,950,000 | 90,000 |
Rồng Vàng | 6,862,000 | 6,955,000 | 93,000 |
Duy Hiển | 6,860,000 | 6,952,000 | 92,000 |
Xuân Trường | 6,858,000 | 6,952,000 | 94,000 |
Kim Liên | 6,858,000 | 6,952,000 | 94,000 |
- Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,860,000 đồng/chỉ và bán ra 6,952,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Tín mua vào 6,860,000 đồng/chỉ và bán ra 6,952,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Phú Hào mua vào 6,860,000 đồng/chỉ và bán ra 6,952,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Chung mua vào 6,860,000 đồng/chỉ và bán ra 6,952,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Mong mua vào 6,857,000 đồng/chỉ và bán ra 6,953,000 đồng/chỉ, chênh lệch 96,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,858,000 đồng/chỉ và bán ra 6,952,000 đồng/chỉ, chênh lệch 94,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,860,000 đồng/chỉ và bán ra 6,950,000 đồng/chỉ, chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,860,000 đồng/chỉ và bán ra 6,950,000 đồng/chỉ, chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Thành mua vào 6,860,000 đồng/chỉ và bán ra 6,950,000 đồng/chỉ, chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,862,000 đồng/chỉ và bán ra 6,955,000 đồng/chỉ, chênh lệch 93,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,860,000 đồng/chỉ và bán ra 6,952,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,858,000 đồng/chỉ và bán ra 6,952,000 đồng/chỉ, chênh lệch 94,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Liên mua vào 6,858,000 đồng/chỉ và bán ra 6,952,000 đồng/chỉ, chênh lệch 94,000 đồng/chỉ
Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 05:31 ngày 07/06 như sau:
Giá giao dịch vàng SJC 9999
Cập nhật lúc 05:31 - 07/06/2022 | ||
1 lượng | 68,600,000 | 69,500,000 |
5 chỉ | 34,300,000 | 34,750,000 |
2 chỉ | 13,720,000 | 13,900,000 |
1 chỉ | 6,860,000 | 6,950,000 |
5 phân | 3,430,000 | 3,475,000 |
- 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 68,600,000 và bán ra 69,500,000
- 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 34,300,000 và bán ra 34,750,000
- 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,720,000 và bán ra 13,900,000
- 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,860,000 và bán ra 6,950,000
- 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,430,000 và bán ra 3,475,000
Giá giao dịch vàng 24K [99%]
Cập nhật lúc 05:31 - 07/06/2022 | ||
1 lượng | 52,611,000 | 53,911,000 |
5 chỉ | 26,305,500 | 26,955,500 |
2 chỉ | 10,522,200 | 10,782,200 |
1 chỉ | 5,261,100 | 5,391,100 |
5 phân | 2,630,550 | 2,695,550 |
- 1 lượng vàng 24K [99%] mua vào 52,611,000 và bán ra 53,911,000
- 5 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 26,305,500 và bán ra 26,955,500
- 2 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 10,522,200 và bán ra 10,782,200
- 1 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 5,261,100 và bán ra 5,391,100
- 5 phân vàng 24K [99%] mua vào 2,630,550 và bán ra 2,695,550
Giá giao dịch vàng 18K [75%]
Cập nhật lúc 05:31 - 07/06/2022 | ||
1 lượng | 38,992,000 | 40,992,000 |
5 chỉ | 19,496,000 | 20,496,000 |
2 chỉ | 7,798,400 | 8,198,400 |
1 chỉ | 3,899,200 | 4,099,200 |
5 phân | 1,949,600 | 2,049,600 |
- 1 lượng vàng 18K [75%] mua vào 38,992,000 và bán ra 40,992,000
- 5 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 19,496,000 và bán ra 20,496,000
- 2 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 7,798,400 và bán ra 8,198,400
- 1 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 3,899,200 và bán ra 4,099,200
- 5 phân vàng 18K [75%] mua vào 1,949,600 và bán ra 2,049,600
Giá giao dịch vàng 14K [58.3%] 610
Cập nhật lúc 05:31 - 07/06/2022 | ||
1 lượng | 29,898,000 | 31,898,000 |
5 chỉ | 14,949,000 | 15,949,000 |
2 chỉ | 5,979,600 | 6,379,600 |
1 chỉ | 2,989,800 | 3,189,800 |
5 phân | 1,494,900 | 1,594,900 |
- 1 lượng vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 29,898,000 và bán ra 31,898,000
- 5 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 14,949,000 và bán ra 15,949,000
- 2 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 5,979,600 và bán ra 6,379,600
- 1 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 2,989,800 và bán ra 3,189,800
- 5 phân vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 1,494,900 và bán ra 1,594,900
Giá giao dịch vàng 10K [41.7%]
Cập nhật lúc 05:31 - 07/06/2022 | ||
1 lượng | 20,858,000 | 22,858,000 |
5 chỉ | 10,429,000 | 11,429,000 |
2 chỉ | 4,171,600 | 4,571,600 |
1 chỉ | 2,085,800 | 2,285,800 |
5 phân | 1,042,900 | 1,142,900 |
- 1 lượng vàng 10K [41.7%] mua vào 20,858,000 và bán ra 22,858,000
- 5 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 10,429,000 và bán ra 11,429,000
- 2 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 4,171,600 và bán ra 4,571,600
- 1 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 2,085,800 và bán ra 2,285,800
- 5 phân vàng 10K [41.7%] mua vào 1,042,900 và bán ra 1,142,900
★ ★ ★ ★ ★
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 05:31 ngày 07/06 [giờ Việt Nam], giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:
Giá vàng ở California - Mỹ
Giá vàng ở Hàn Quốc
Giá vàng ở Đài Loan
Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 07/6
- 1 kg bạch kim giá 761,942,458 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 761,942,458 - 770,404,145 đồng/kg
- 1 ounce bạch kim giá 23,699,060 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 23,699,060 - 23,962,247 đồng/ounce
- 1 gram bạch kim giá 761,942 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 761,942 - 770,404 đồng/gram
- 1 lượng [1 cây] bạch kim giá 28,572,825 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 28,572,825 - 28,890,150 đồng/lượng
- 1 chỉ bạch kim giá 2,857,283 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 2,857,283 - 2,889,015 đồng/chỉ
Lịch sử giao dịch bạch kim trong tháng 06/2022
- Ngày 2022-06-01 giá bạch kim giao dịch 745,241,000 đồng/kg, 23,179,575 đồng/ounce, 745,241 đồng/gram, 27,946,538 đồng/lượng, 2,794,654 đồng/chỉ
- Ngày 2022-06-02 giá bạch kim giao dịch 764,795,000 đồng/kg, 23,787,771 đồng/ounce, 764,795 đồng/gram, 28,679,813 đồng/lượng, 2,867,981 đồng/chỉ
- Ngày 2022-06-03 giá bạch kim giao dịch 759,389,000 đồng/kg, 23,619,651 đồng/ounce, 759,389 đồng/gram, 28,477,088 đồng/lượng, 2,847,709 đồng/chỉ
- Ngày 2022-06-06 giá bạch kim giao dịch 770,404,000 đồng/kg, 23,962,247 đồng/ounce, 770,404 đồng/gram, 28,890,150 đồng/lượng, 2,889,015 đồng/chỉ
Tham khảo: Giá bạc hôm nay 07/6
- 1 kg bạc giá 16,455,283 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,455,110 - 16,511,323 đồng/kg
- 1 ounce bạc giá 511,816 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 511,811 - 513,560 đồng/ounce
- 1 gram bạc giá 16,455 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,455 - 16,511 đồng/gram
- 1 lượng [1 cây] bạc giá 617,063 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 617,063 - 619,163 đồng/lượng
- 1 chỉ bạc giá 61,706 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 61,706 - 61,916 đồng/chỉ
Lịch sử giao dịch bạc trong tháng 06/2022
- Ngày 2022-06-01 giá bạc giao dịch 16,286,000 đồng/kg, 506,540 đồng/ounce, 16,286 đồng/gram, 610,725 đồng/lượng, 61,073 đồng/chỉ
- Ngày 2022-06-02 giá bạc giao dịch 16,672,000 đồng/kg, 518,553 đồng/ounce, 16,672 đồng/gram, 625,200 đồng/lượng, 62,520 đồng/chỉ
- Ngày 2022-06-03 giá bạc giao dịch 16,353,000 đồng/kg, 508,643 đồng/ounce, 16,353 đồng/gram, 613,238 đồng/lượng, 61,324 đồng/chỉ
- Ngày 2022-06-06 giá bạc giao dịch 16,511,000 đồng/kg, 513,560 đồng/ounce, 16,511 đồng/gram, 619,163 đồng/lượng, 61,916 đồng/chỉ
Video clip
Giá vàng hôm nay - ngày mai 4-6-2022 - giá vàng 9999 hôm nay - giá vàng 9999 mới nhất - giá vàng mới
Giá vàng hôm nay - ngày 6/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 6/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 6/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 6/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 6/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 6/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 16/12 | vàng nữ trang 24k và 18k tăng | fbnc
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 6/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay ngày 06/6/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 6/6/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay trưa ngày 6/6/2022, giá vàng 9999, sjc, doji đồng loạt giảm
Giá vàng hôm nay - ngày 4/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 tối ngày 6/6/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 5/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 28/1 | vàng 9999 và vàng nữ trang đồng loạt đi xuống | fbnc
Giá vàng hôm nay - ngày 4/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 6/6/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng 9999 mới nhất trưa ngày 31/12/2021, giá vàng trong nước hôm nay
Giá vàng hôm nay - trưa ngày 6-6-2022 - giá vàng 9999 hôm nay - giá vàng 9999 mới nhất -giá vàng sjc
Giá vàng hôm nay - ngày 7-6-2022 - giá vàng 9999 hôm nay - giá vàng nhẫn 9999 - giá vàng sjc hôm nay
Giá vàng hôm nay - ngày 1/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - tối ngày 6/6/2022 - giá vàng 9999 hôm nay - giá vàng 9999 mới nhất - giá vàng sjc
Giá vàng hôm nay ngày 06/6/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...
Giá vàng hôm nay ngày 6/6/2022 - giá vàng 9999 hôm nay - bảng giá vàng 9999 - dự báo giá vàng 9999
Giá vàng hôm nay - ngày 3/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 27/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay ngày 06/6/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...
Giá vàng hôm nay - ngày mai 7-6-2022 - giá vàng 9999 hôm nay - giá vàng 9999 mới nhất -giá vàng 9999
Giá vàng hôm nay - ngày 4/6/2022 - giá vàng 9999 hôm nay - giá vàng 9999 mới nhất - giá vàng nhẫn
Giá vàng hôm nay - ngày 30/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 4/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 10/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng 9999 mới nhất chiều ngày 6-6-2022 - gia vang hom nay - gia vang 9999 moi nhat -giá vàng mới
Giá vàng 9999 mới nhất hôm nay 4/6/2022 - giá vàng hôm nay - gia vang 9999 moi nhat - giá vàng mới
Giá vàng hôm nay - ngày 10/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng mới nhất 24/5 | vàng 9999 hôm nay tăng mạnh | fbnc
Giá vàng hôm nay 9999 tối ngày 6/6/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng 9999 mới nhất hôm nay 6-6-2022 - giá vàng hôm nay - giá vàng 9999 mới nhất - giá vàng mới
Giá vàng hôm nay - ngày 25/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 17/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 27/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 20/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 24/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 13/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 5/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 3/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 3/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 18/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 11/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
--- Bài mới hơn ---
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Giá Vàng 9999 Hôm Nay Tại Đà Nẵng trên website Sachlangque.net. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!