Giải bài tập tiếng anh lớp 7 language focus 4 năm 2024

Work with a partner. Read. Then look at the pictures in exercise 3. Make up eight dialogues with So and Neither.

[Thực hành với bạn cùng học. Đọc. Sau đó nhìn các hình ở bài tập 3. Viết tám bài đồi thoại với So và Neither]

Copyright © 2022 Hoc247.net

Đơn vị chủ quản: Công Ty Cổ Phần Giáo Dục HỌC 247

GPKD: 0313983319 cấp ngày 26/08/2016 tại Sở KH&ĐT TP.HCM

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 638/GP-BTTTT cấp ngày 29/12/2020

Địa chỉ: P401, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Language Focus trang 29 gồm các hướng dẫn giải chi tiết, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các em tham khảo.

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Language Focus trang 29

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Past continuos: questions

1. Complete the table with the words

[Hoàn thành bảng với các từ]

Gợi ý đáp án

1. Was

2. Were

3. reading

4. was

5. was

6. were

7. wasn’t

8. wasn’t

9. weren’t

2. Order the words to write past continuous questions. Then write affirmative [√] or negative [x] short answers.

[Sắp xếp các từ để viết các câu hỏi thì quá khứ tiếp diễn. Sau đó viết các câu trả lời khẳng định [√] hoặc phủ định [x]]

Gợi ý đáp án

1. Were you studying yesterday? No, I wasn’t.

2. Was it raining at 3:30? Yes, it was

3. Were we having dinner at 7:00? No, we weren’t

4. Were they playing a game earlier? Yes, they were

5. Was Jim travelling in India last year? No, he wasn’t

Past simple and past continuous

3. Complete the text using the past simple or past continuous form of the verbs

[Hoàn thành đoạn văn chia động từ thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn]

Gợi ý đáp án

1. was travelling

2. were looking

3. were walking

4. heard

5. went

6. said

7. were waiting

8. jumped

9. took

10. was standing

11. wasn’t raning

12. was

13. ran

14. didn’t see

Hướng dẫn dịch bài đọc

Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang làm việc cho một trang web về động vật hoang dã. Tôi đã đi du lịch ở Châu Á cùng với hai nhiếp ảnh gia khác và chúng tôi đã tìm kiếm động vật hoang dã. Một ngày nọ, chúng tôi đang đi dạo trong rừng nhiệt đới thì nghe thấy một tiếng động. Chúng tôi nhanh chóng đi đến phía sau một cái cây và tôi nói 'Chúng ta hãy đợi ở đây một phút'. Trong khi chúng tôi đang chờ đợi, một con hổ lớn bất ngờ nhảy ra khỏi bụi cây. Tôi nhanh chóng chụp bức ảnh này trong khi nó đang đứng rất gần chúng tôi. Hôm đấy trời không mưa nên dễ dàng có được một bức ảnh đẹp. Con hổ sau đó chạy trở lại rừng nhiệt đới và chúng tôi không thấy nó nữa.

4. Complete the sentences using the past simple or past continuous and your own ideas.

[Hoàn thành các câu sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn và quan điểm của riêng bạn]

Gợi ý đáp án

1. I was visiting the Eiffel Tower.

2. he saw an accident.

3. they were coming home.

4. I heard a strange noise.

5. I was doing the exam.

6. my mum walked in the room.

Xem tiếp: Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Reading trang 30 MỚI

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Language Focus trang 29.

VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Language Focus trang 27 gồm các hướng dẫn giải chi tiết, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các em tham khảo.

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Language Focus trang 27

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Complete the table with the words

[Hoàn thành bảng với các từ]

Gợi ý đáp án

1. were

2. watching

3. playing

4. wasn’t

5. weren’t

6. having

7. listening

2. Complete the sentences using the affirmative or negative past continuous form of the verbs

[Hoàn thành các câu sau sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định chia động từ theo thì quá khứ tiếp diễn]

Gợi ý đáp án

1. walking on

2. kicking

3. standing in

4. holding

3. Look at Holly’s diary. Then complete the text using the past continous

[Hãy nhìn nhật kí của Holly. Sau đó hoàn thành đoạn văn chia thì quá khứ tiếp diễn]

Gợi ý đáp án

1. was playing

2. was helping

3. was baking

4. were having

5. was walking

6. were watching

4. What were you doing at these different times? Write sentences using the affirmative and negative past continuous

[Bạn đã đang làm gì ở những thời điểm khác nhau này? Viết các câu dạng khẳng định và phủ định chia thì quá khứ tiếp diễn]

Xem tiếp: Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Vocabulary and Listening trang 28 MỚI

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Language Focus trang 27. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu tiếng Anh được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến... Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 7 và môn Ngữ văn 7.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau : Nhóm Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Chủ Đề