Giải bài toán bảng đơn vị đo độ dài năm 2024
Nằm trong bộ tài liệu Giải Toán lớp 5 VNEN năm 2023 - 2024, Giải Toán lớp 5 VNEN bài 12: Bảng đơn vị đo độ dài - Sách VNEN toán 5 tập 1 trang 34, 35 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán bảng đo đơn vị diện tích. Mời các em học sinh tham khảo lời giải hay sau đây. Show
Giải Toán lớp 5 VNEN bài 12: Bảng đơn vị đo độ dài trang 34 35A. Hoạt động cơ bản Bảng đơn vị đo độ dài lớp 5Chơi trò chơi “ Đố bạn nhớ lại”.
Phương pháp giải: Xem lại về bảng đơn vị đo độ dài đã học ở lớp dưới và mối liên hệ giữa các đơn vị đo liền nhau. Trả lời: Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét Km hm dam m dm cm mm 1km \= 10 hm \= 1000 m 1hm \= 10 dam \= 1/10km \= 100 m 1dam \= 10 m \= 1/10 hm 1m \= 10dm \= 1/10 dam 1dm \= 10 cm \= 1/10 m 1cm \= 10mm \= 1/10 dm 1mm = 1/10cm.
· Đơn vị lớn gấp 10 đơn vị bé hơn tiếp liền. · Đơn vị bé bằng 110 đơn vị lớn hơn tiếp liền. B. Hoạt động thực hành Bảng đơn vị đo độ dài lớp 5Câu 1: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm: 25m = …. dm 60m= …. dam 1mm = …. cm 125dm = … cm 500m = … hm 1cm = …. dm 200cm = … mm 13000m = …. km 1dm = … m Phương pháp giải: Dựa vào bảng đơn vị đo độ dài và mối quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau. Đáp án và hướng dẫn giải 25m = 250 dm 60m= 6 dam 1mm = 1/10 cm 125dm = 1250 cm 500m = 5 hm 1cm = 1/10 dm 200cm = 2000 mm 13000m = 13 km 1dm = 1/10 m Câu 2: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8km 23m = …. m 1045m = …. km … m 12m 4cm = …. cm 678cm = …. m …. cm Phương pháp giải: Áp dụng cách chuyển đổi : 1km =1000m ; 1m = 100cm. Đáp án và hướng dẫn giải 8km 23m = 8023 m 1045m = 1 km 45 m 12m 4cm = 1204 cm 678cm = 6 m 78 cm Câu 3: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1Viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây (theo mẫu): Số liệu đo về độ dài một số vật Chiều cao bàn học 1m 20 cm 120cm Chiều cao cửa ra vào 2m 15 cm …. cm Chiều dày quyển sách 1cm 5mm …. mm Chiều dài bút chì 14cm …. mm Phương pháp giải: Áp dụng cách chuyển đổi : 1m =100cm ; 1cm = 10mm Đáp án và hướng dẫn giải Số liệu đo về độ dài một số vật Chiều cao bàn học 1m 20 cm 120cm Chiều cao cửa ra vào 2m 15 cm 215 cm Chiều dày quyển sách 1cm 5mm 15 mm Chiều dài bút chì 14cm 140 mm C. Hoạt động ứng dụng Bảng đơn vị đo độ dài Toán lớp 5Hãy tìm hiểu và điền tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Quãng đường từ nhà em đến chợ dài khoảng …m. Quãng đường từ chợ đến trường dài khoảng …m. Nếu em đi từ nhà qua chợ, rồi đến trường thì đi hết quãng đường dài khoảng … m (hay …. km ….m). Phương pháp giải: - Có thể nhờ bố mẹ hoặc anh chị ước lượng độ dài từ nhà em đến chợ và từ chợ đến trường. - Quãng đường từ nhà đến trường = quãng đường từ nhà đến chợ + quãng đường từ chợ đến trường. Đáp án và hướng dẫn giải Gợi ý: Mỗi người tự liên hệ với bản thân và điền vào như ví dụ mẫu dưới đây Quãng đường từ nhà em đến chợ dài khoảng 500m. Quãng đường từ chợ đến trường dài khoảng 1000m. Nếu em đi từ nhà qua chợ, rồi đến trường thì đi hết quãng đường dài khoảng 1500 m (hay 1 km 500 m). Ngoài giải bài tập Toán 5 VNEN, VnDoc còn giúp các bạn giải toán lớp 5 sách giáo khoa. Trên đây là Giải bài tập Toán VNEN lớp 5 bài 10: Bảng đơn vị đo độ dài trang 34 35. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập SGK Toán VNEN lớp 5 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Đề bài
- Đơn vị lớn gấp \(10\) lần đơn vị bé; - Đơn vị bé bằng \( \dfrac{1}{10} \) đơn vị lớn. Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết Dựa vào lí thuyết về các đơn vị đo độ dài đã học để hoàn thành bảng đã cho. Quảng cáo Lời giải chi tiết \>> Xem đầy đủ lời giải bài 1, 2, 3, 4 trang 22, 23 SGK Toán 5: Tại đây Loigiaihay.com |