- \[\left[ {5x - 2y} \right]\left[ {{x^2} - xy + 1} \right]\]
\b. \[\left[ {x - 1} \right]\left[ {x + 1} \right]\left[ {x + 2} \right]\]
- \[{1 \over 2}{x^2}{y^2}\left[ {2x + y} \right]\left[ {2x - y} \right]\]
Giải:
- \[\left[ {5x - 2y} \right]\left[ {{x^2} - xy + 1} \right]\] \[ = 5{x^3} - 5{x^2}y + 5x - 2{x^2}y + 2x{y^2} - 2y\]
\[ = 5{x^3} - 7{x^2}y + 5x + 2x{y^2} - 2y\]
- \[\left[ {x - 1} \right]\left[ {x + 1} \right]\left[ {x + 2} \right]\] \[ = \left[ {{x^2} + x - x - 1} \right]\left[ {x + 2} \right] = \left[ {{x^2} - 1} \right]\left[ {x + 2} \right]\]
\[ = {x^3} + 2{x^2} - x - 2\]
- \[{1 \over 2}{x^2}{y^2}\left[ {2x + y} \right]\left[ {2x - y} \right]\] \[ = {1 \over 2}{x^2}{y^2}\left[ {4{x^2} - 2xy + 2xy - {y^2}} \right]\]
\[ = {1 \over 2}{x^2}{y^2}\left[ {4{x^2} - {y^2}} \right] = 2{x^4}{y^2} - {1 \over 2}{x^2}{y^4}\]
Câu 7 trang 6 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập 1
Thực hiện phép tính:
- \[\left[ {{1 \over 2}x - 1} \right]\left[ {2x - 3} \right]\]
- \[\left[ {x - 7} \right]\left[ {x - 5} \right]\]
- \[\left[ {x - {1 \over 2}} \right]\left[ {x + {1 \over 2}} \right]\left[ {4x - 1} \right]\]
Giải:
- \[\left[ {{1 \over 2}x - 1} \right]\left[ {2x - 3} \right]]\\[{x^2} - {3 \over 2}x - 2x + 3 = {x^2} - {7 \over 2}x + 3\]
- \[\left[ {x - 7} \right]\left[ {x - 5} \right]\]\[ = {x^2} - 5x - 7x + 35 = {x^2} - 12x + 35\]
- \[\left[ {x - {1 \over 2}} \right]\left[ {x + {1 \over 2}} \right]\left[ {4x - 1} \right]\]\[ = \left[ {{x^2} + {1 \over 2}x - {1 \over 2}x - {1 \over 4}} \right]\left[ {4x - 1} \right]\]
\[ = \left[ {{x^2} - {1 \over 4}} \right]\left[ {4x - 1} \right] = 4{x^3} - {x^2} - x + {1 \over 4}\]
Câu 8 trang 6 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập 1
Chứng minh:
- \[\left[ {x - 1} \right]\left[ {{x^2} + x + 1} \right] = {x^3} - 1\]
- \[\left[ {{x^3} + {x^2}y + x{y^2} + {y^3}} \right]\left[ {x - y} \right] = {x^4} - {y^4}\]
Giải:
- Biến đổi vế trái: \[\left[ {x - 1} \right]\left[ {{x^2} + x + 1} \right] = {x^3} + {x^2} + x - {x^2} - x - 1 = {x^3} - 1\]
Vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh
- Biến đổi vế trái: \[\left[ {{x^3} + {x^2}y + x{y^2} + {y^3}} \right]\left[ {x - y} \right] = {x^4} + {x^3}y + {x^2}{y^2} + x{y^3} - {x^3}y - {x^2}{y^2} - x{y^3} - {y^4} = {x^4} - {y^4}\]
Vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh.
Câu 9 trang 6 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập 1
Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1;b chia cho 3 dư 2. Chứng minh rằng ab chia cho 3 dư 2
- * Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm