Giao sư phan trường thị sinh năm bao nhiêu
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Nguyễn Kim Sơn - Chủ tịch Hội đồng Giáo sư Nhà nước đã ký Quyết định 32/QĐ-HĐGSNN về việc bổ nhiệm chức danh Phó Chủ tịch, Thư ký của 28 Hội đồng Giáo sư ngành/liên ngành năm 2023. Show
Cụ thể, danh sách Phó Chủ tịch, Thư ký của 28 Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành năm 2023 như sau: Theo kế hoạch, từ ngày 11/9 đến ngày 6/10, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2023. Từ ngày 25/10 đến ngày 31/10, Hội đồng Giáo sư Nhà nước sẽ họp xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2023. Trước đó, năm 2022, Hội đồng Giáo sư Nhà nước đã ký quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư đối với 383 ứng viên. Trong đó, có 34 giáo sư, 349 phó giáo sư. Chi tiết danh sách thành viên 28 Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành năm 2023:1. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thủy sảnSTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TS. Nguyễn Thanh Phương 1965 Chủ tịch Trường Đại học Cần Thơ 2 GS.TS. Vũ Đình Tôn 1958 Phó Chủ tịch Học viện Nông nghiệp Việt Nam 3 GS.TS. Lê Đức Ngoan 1953 Thư ký Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế 4 GS.TS. Từ Quang Hiển 1954 Ủy viên Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên 5 GS.TS. Nguyễn Duy Hoan 1961 Ủy viên Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên 6 GS.TS. Lã Văn Kính 1959 Ủy viên Viện Chăn nuôi 7 GS.TS. Nguyễn Thị Lan 1974 Ủy viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam 8 GS.TS. Nguyễn Văn Thu 1955 Ủy viên Trường Đại học Cần Thơ 9 PGS.TS. Nguyễn Quang Linh 1961 Ủy viên Đại học Huế 2. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Cơ họcSTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh 1954 Chủ tịch Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 2 GS.TS. Nguyễn Xuân Hùng 1976 Phó Chủ tịch Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh 3 GS.TS. Trần Văn Liên 1961 Thư ký Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 4 GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức 1963 Ủy viên Đại học Quốc gia Hà Nội 5 GS.TSKH. Phạm Đức Chính 1958 Ủy viên Viện Cơ học, Viện Hàn lâm, Khoa học và Công nghệ Việt Nam 6 GS.TS. Nguyễn Thái Chung 1973 Ủy viên Học viện Kỹ thuật Quân sự 7 GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm 1955 Ủy viên Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 8 GS.TS. Phạm Chí Vĩnh 1956 Ủy viên Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 3. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành Cơ khí - Động lựcSTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TSKH. Bành Tiến Long 1949 Chủ tịch Đại học Bách khoa Hà Nội 2 GS.TSKH. Bùi Văn Ga 1957 Phó Chủ tịch Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng 3 GS.TS. Lê Anh Tuấn 1975 Thư ký Đại học Bách khoa Hà Nội 4 GS.TS. Chu Văn Đạt 1962 Ủy viên Học viện Kỹ thuật Quân sự 5 GS.TS. Nguyễn Hay 1959 Ủy viên Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh 6 GS.TS. Nguyễn Lạc Hồng 1962 Ủy viên Học viện Kỹ thuật Quân sự 7 GS.TS. Nguyễn Thanh Nam 1960 Ủy viên Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 8 GS.TS. Trần Văn Nam 1958 Ủy viên Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng 9 GS.TS. Lương Công Nhớ 1958 Ủy viên Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 4. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Công nghệ thông tinSTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TS. Nguyễn Thanh Thủy 1960 Chủ tịch Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 2 GS.TSKH. Nguyễn Khoa Sơn 1948 Phó Chủ tịch Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 3 GS.TS. Ngô Đắc Tân 1952 Thư ký Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 4 GS.TS. Đặng Quang Á 1950 Ủy viên Trung tâm Tin học và Tính toán, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 5 GS.TS. Lê Hoài Bắc 1963 Uỷ viên Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 6 GS.TSKH. Đinh Dũng 1951 Ủy viên Viện Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội 7 GS.TSKH. Phạm Thế Long 1954 Ủy viên Học viện Kỹ thuật quân sự 8 GS.TS. Từ Minh Phương 1971 Uỷ viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 9 GS.TS. Vũ Đức Thi 1949 Ủy viên Viện Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội 10 GS.TS. Phan Thị Tươi 1953 Ủy viên Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 11 PGS.TS. Hồ Tú Bảo 1952 Ủy viên Viện Nghiên cứu cao cấp về Toán 5. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Dược họcSTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TS. Lê Quan Nghiệm 1955 Chủ tịch Đại học Y - Dược Thành phố Hồ Chí Minh 2 GS.TS. Nguyễn Hải Nam 1972 Phó Chủ tịch Trường Đại học Dược Hà Nội 3 GS.TS. Phạm Thị Minh Huệ 1965 Thư ký Trường Đại học Dược Hà Nội 4 GS.TS. Trần Thành Đạo 1964 Ủy viên Đại học Y - Dược Thành phố Hồ Chí Minh 5 GS.TS. Nguyễn Minh Đức 1955 Ủy viên Trường Đại học Tôn Đức Thắng 6 GS.TS. Thái Nguyễn Hùng Thu 1956 Ủy viên Trường Đại học Tây Đô 7 PGS.TS. Trần Hùng 1959 Ủy viên Đại học Y - Dược Thành phố Hồ Chí Minh 6. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên Ngành điện - Điện tử - Tự động hóaTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TSKH. Hồ Đắc Lộc 1965 Chủ tịch Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh 2 GS.TSKH. Nguyễn Công Định 1963 Phó Chủ tịch Học viện Kỹ thuật Quân sự 3 PGS.TS. Nguyễn Chí Ngôn 1972 Thư ký Trường Đại học Cần Thơ 4 GS.TS. Lê Kim Hùng 1957 Ủy viên Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng 5 GS.TS. Trần Xuân Nam 1971 Ủy viên Học viện Kỹ thuật Quân sự 6 GS.TS. Nguyễn Doãn Phước 1956 Ủy viên Đại học Bách khoa Hà Nội 7 GS.TS. Lê Tiến Thường 1957 Ủy viên Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 7. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Giao thông vận tảiTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác Cột 1 GS.TS. Phạm Huy Khang 1956 Chủ tịch Trường Đại học Giao thông vận tải 2 GS.TS. Phạm Cao Thăng 1953 Phó Chủ tịch Học viện Kỹ thuật Quân sự 3 GS.TS. Đào Văn Đông 1973 Thư ký Trường Đại học Hoà Bình 4 GS.TS. Trần Đức Nhiệm 1952 Ủy viên Trường Đại học Giao thông vận tải 5 GS.TS. Hoàng Phương Hoa 1963 Ủy viên Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng 6 PGS.TS. Nguyễn Minh Đức 1981 Ủy viên Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 7 PGS.TS. Phạm Duy Hòa 1962 Ủy viên Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 8 PGS.TS. Nguyễn Ngọc Long 1963 Ủy viên Trường Đại học Giao thông vận tải 9 PGS.TS. Đào Minh Quân 1976 Ủy viên Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 8. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Giáo dục họcSTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc 1955 Chủ tịch Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội 2 GS.TS. Phạm Hồng Quang 1964 Phó Chủ tịch Đại học Thái Nguyên 3 GS.TS. Đỗ Hương Trà 1957 Thư ký Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 4 GS.TS. Nguyễn Hữu Châu 1948 Ủy viên Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội 5 GS.TS. Lê Thị Phương Nga 1954 Ủy viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 6 GS.TS. Huỳnh Văn Sơn 1976 Ủy viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 7 GS.TS. Thái Văn Thành 1969 Uỷ viên Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An 8 GS.TS. Trần Trung 1978 Uỷ viên Học viện Dân tộc 9 GS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến 1960 Ủy viên Học viện Quản lý giáo dục 9. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩmTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TSKH. Trần Văn Sung 1948 Chủ tịch Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 2 GS.TSKH. Lưu Văn Bôi 1952 Phó Chủ tịch Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 3 GS.TS. Trần Đại Lâm 1971 Thư ký Viện Kỹ thuật Nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 4 GS.TS. Huỳnh Trung Hải 1965 Ủy viên Đại học Bách khoa Hà Nội 5 GS.TS. Trần Thái Hòa 1955 Ủy viên Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế 6 GS.TSKH. Đỗ Ngọc Khuê 1948 Ủy viên Hội Khoa học Kỹ thuật Phân tích Hóa, Lý và Sinh học Việt Nam, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam 7 GS.TS. Phạm Quốc Long 1960 Ủy viên Viện Hóa học các Hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 8 GS.TSKH. Lưu Cẩm Lộc 1954 Ủy viên Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 9 GS.TS. Lê Văn Việt Mẫn 1971 Ủy viên Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 10 GS.TS. Đống Thị Anh Đào 1961 Ủy viên Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 11 GS.TS. Dương Tuấn Quang 1970 Ủy viên Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế 12 GS.TS. Phan Đình Tuấn 1959 Ủy viên Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh 13 GS.TS. Nguyễn Văn Tuyến 1961 Ủy viên Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 14 GS.TS. Lê Minh Thắng 1975 Ủy viên Đại học Bách khoa Hà Nội 15 GS.TS. Phạm Hùng Việt 1953 Ủy viên Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 12. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành Khoa học trái đất - mỏSTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TS. Mai Trọng Nhuận 1952 Chủ tịch Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 2 GS.TSKH. Phạm Hoàng Hải 1952 Phó Chủ tịch Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 3 GS.TS. Trần Thanh Hải 1965 Thư ký Trường Đại học Mỏ - Địa chất 4 GS.TS. Trương Quang Hải 1952 Ủy viên Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội 5 GS.TS. Nguyễn Cao Huần 1952 Ủy viên Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 6 GS.TS. Võ Trọng Hùng 1956 Ủy viên Trường Đại học Mỏ - Địa chất 7 GS.TS. Bùi Công Quế 1948 Ủy viên Hội Khoa học Kỹ thuật Địa vật lý Việt Nam, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam 8 GS.TS. Trần Đức Thạnh 1954 Ủy viên Viện Tài nguyên và Môi trường Biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 9 GS.TS. Trần Hồng Thái 1974 Ủy viên Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn 10 GS.TS. Trần Tân Tiến 1949 Ủy viên Trung tâm Khoa học Công nghệ Khí tượng Thủy văn và Môi trường, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam 13. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Kinh tếSTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TS. Trần Thọ Đạt 1959 Chủ tịch Trường Đại học Kinh tế quốc dân 2 GS.TS. Nguyễn Đông Phong 1960 Phó Chủ tịch Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 3 GS.TS. Đỗ Kim Chung 1956 Thư ký Học viện Nông nghiệp Việt Nam 4 GS.TS. Nguyễn Thị Cành 1954 Ủy viên Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 5 GS.TS. Ngô Thế Chi 1954 Ủy viên Học viện Tài chính 6 GS.TS. Nguyễn Trọng Hoài 1961 Ủy viên Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 7 GS.TS. Ngô Thắng Lợi 1958 Ủy viên Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 8 GS.TS. Nguyễn Văn Song 1958 Ủy viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam 9 GS.TS. Đinh Văn Sơn 1960 Ủy viên Trường Đại học Thương mại 10 GS.TS. Trương Bá Thanh 1960 Ủy viên Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 11 GS.TS. Nguyễn Văn Tiến 1962 Ủy viên Học viện Ngân hàng 12 GS.TS. Sử Đình Thành 1965 Ủy viên Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 13 GS.TS. Phạm Hồng Chương 1964 Ủy viên Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 14 GS.TS. Nguyễn Minh Hà 1972 Ủy viên Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 14. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Luật họcTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TSKH. Đào Trí Úc 1948 Chủ tịch Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội 2 GS.TS. Võ Khánh Vinh 1956 Phó Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam 3 GS.TS. Nguyễn Ngọc Hòa 1955 Thư ký Trường Đại học Luật Hà Nội 4 GS.TS. Lê Hồng Hạnh 1953 Ủy viên Tạp chí Pháp luật và Phát triển, Hội Luật gia Việt Nam 5 GS.TS. Nguyễn Thị Mơ 1949 Ủy viên Trường Đại học Ngoại thương 6 GS.TS. Phạm Hồng Thái 1953 Ủy viên Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội 7 GS.TS. Thái Vĩnh Thắng 1954 Ủy viên Trường Đại học Luật Hà Nội 15. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Luyện kimSTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TS. Nguyễn Hồng Hải 1953 Chủ tịch Đại học Bách khoa Hà Nội 2 GS.TS. Đặng Mậu Chiến 1959 Phó Chủ tịch Viện Công nghệ Nano, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 3 GS.TS. Mai Thanh Tùng 1974 Thư ký Đại học Bách khoa Hà Nội 4 GS.TS. Nguyễn Huy Dân 1968 Ủy viên Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 5 PGS.TS. Đỗ Hùng Mạnh 1963 Ủy viên Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 6 PGS.TS. Nguyễn Đăng Nam 1980 Ủy viên Trường Đại học Duy Tân 7 PGS.TS. Đoàn Đình Phương 1962 Ủy viên Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 16. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Ngôn ngữ họcSTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TS. Mai Ngọc Chừ 1950 Chủ tịch Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 2 GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp 1964 Phó Chủ tịch Trường Ngoại ngữ-Du lịch, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 3 GS.TS. Vũ Văn Đại 1953 Thư ký Trường Đại học Hà Nội 4 GS.TS. Đỗ Việt Hùng 1966 Ủy viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 5 GS.TS. Trần Trí Dõi 1953 Ủy viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 6 GS.TS. Nguyễn Văn Khang 1951 Ủy viên Hội Ngôn ngữ học Việt Nam 7 PGS.TS. Phạm Thị Hồng Nhung 1976 Ủy viên Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 17. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệpTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TS. Bùi Chí Bửu 1953 Chủ tịch Viện Nghiên cứu Nông nghiệp Công nghệ cao Đồng bằng Sông Cửu Long 2 GS.TS. Trần Đức Viên 1954 Phó Chủ tịch Học viện Nông nghiệp Việt Nam 3 GS.TS. Trần Văn Chứ 1962 Thư ký Trường Đại học Lâm nghiệp 4 GS.TS. Phạm Văn Cường 1971 Ủy viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam 5 GS.TS. Võ Đại Hải 1964 Ủy viên Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 6 GS.TS. Lê Huy Hàm 1957 Ủy viên Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 7 GS.TS. Trần Đăng Hòa 1971 Ủy viên Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế 8 GS.TS. Ngô Xuân Bình 1962 Ủy viên Bộ Khoa học và Công nghệ 9 GS.TS. Ngô Ngọc Hưng 1958 Ủy viên Trường Đại học Cần Thơ 10 GS.TS. Vũ Văn Liết 1954 Ủy viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam 11 GS.TS. Võ Quang Minh 1962 Ủy viên Trường Đại học Cần Thơ 12 GS.TS. Phạm Quang Thu 1959 Ủy viên Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 13 GS.TS. Phạm Văn Toản 1964 Ủy viên Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 18. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Sinh họcSTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa 1959 Chủ tịch Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 2 GS.TS. Trương Nam Hải 1954 Phó Chủ tịch Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 3 GS.TS. Chu Hoàng Mậu 1958 Thư ký Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên 4 GS.TSKH. Lê Huy Bá 1947 Ủy viên Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 5 GS.TS. Phan Văn Chi 1952 Ủy viên Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 6 GS.TS. Ngô Đắc Chứng 1953 Ủy viên Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế 7 GS.TSKH. Vũ Quang Côn 1944 Ủy viên Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam 8 GS.TS. Lê Thanh Hòa 1954 Ủy viên Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 9 GS.TSKH. Trương Quang Học 1945 Ủy viên Viện Tài nguyên và Môi trường, Đại học Quốc gia Hà Nội 10 GS.TS. Đặng Đình Kim 1949 Ủy viên Viện Công nghệ Môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 11 GS.TS. Nguyễn Ngọc Lâm 1956 Ủy viên Viện Hải dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 12 GS.TS. Nguyễn Hoàng Lộc 1962 Ủy viên Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế 13 GS.TSKH. Vũ Quang Mạnh 1953 Ủy viên Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 14 GS.TS. Dương Tấn Nhựt 1967 Ủy viên Viện Nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 15 GS.TS. Trần Linh Thước 1960 Ủy viên Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 19. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc họcSTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TSKH. Vũ Minh Giang 1951 Chủ tịch Đại học Quốc gia Hà Nội 2 GS.TS. Võ Văn Sen 1958 Phó Chủ tịch Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 3 GS.TS. Trần Thị Vinh 1953 Thư ký Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 4 GS.TS. Lâm Thị Mỹ Dung 1959 Ủy viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 5 GS.TS. Nguyễn Thái Yên Hương 1962 Ủy viên Học viện Ngoại giao 6 GS.TS. Nguyễn Văn Khánh 1955 Ủy viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 7 GS.TS. Phạm Hồng Tung 1963 Ủy viên Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội 8 GS.TS. Furuta Motoo 1949 Ủy viên Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội 9 GS.TS. Hoàng Anh Tuấn 1976 Uỷ viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 20. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Tâm lý họcSTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TS. Vũ Dũng 1955 Chủ tịch Hội Tâm lý học Việt Nam 2 GS.TS. Nguyễn Hữu Thụ 1952 Phó Chủ tịch Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 3 GS.TS. Hoàng Bá Thịnh 1956 Thư ký Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 4 GS.TS. Trần Quốc Thành 1952 Ủy viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 5 GS.TS. Trần Thị Minh Đức 1954 Ủy viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 6 GS.TS. Đinh Quang Báo 1948 Ủy viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 7 GS.TS. Đoàn Văn Điều 1953 Ủy viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 21. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Thủy lợiSTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TS. Trần Thục 1954 Chủ tịch Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu 2 GS.TS. Trịnh Minh Thụ 1964 Phó Chủ tịch Trường Đại học Thủy lợi 3 GS.TS. Trần Đình Hòa 1970 Thư ký Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam 4 GS.TS. Nguyễn Quốc Dũng 1959 Ủy viên Hội Đập lớn và Phát triển nguồn nước Việt Nam 5 GS.TS. Lê Mạnh Hùng 1956 Ủy viên Hội Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi Thành phố Hồ Chí Minh 6 GS.TS. Nguyễn Thế Hùng 1957 Ủy viên Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng 7 GS.TS. Phạm Ngọc Quý 1953 Ủy viên Hội Thủy lợi Việt Nam, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam 8 GS.TS. Nguyễn Văn Tỉnh 1962 Ủy viên Hội Thủy lợi Việt Nam 9 GS.TS. Nguyễn Trung Việt 1974 Ủy viên Trường Đại học Thủy lợi 22. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Toán họcSTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TS. Vũ Dũng 1955 Chủ tịch Hội Tâm lý học Việt Nam 2 GS.TS. Nguyễn Hữu Thụ 1952 Phó Chủ tịch Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 3 GS.TS. Hoàng Bá Thịnh 1956 Thư ký Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 4 GS.TS. Trần Quốc Thành 1952 Ủy viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 5 GS.TS. Trần Thị Minh Đức 1954 Ủy viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 6 GS.TS. Đinh Quang Báo 1948 Ủy viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 7 GS.TS. Đoàn Văn Điều 1953 Ủy viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 23. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành Triết học - Chính trị học - Xã hội họcSTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TS. Phạm Văn Đức 1961 Chủ tịch Viện Triết học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam 2 GS.TS. Nguyễn Văn Tài 1954 Phó Chủ tịch Học viện Chính trị, Bộ Quốc phòng 3 GS.TS. Trần Văn Phòng 1961 Thư ký Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh 4 GS.TS. Đặng Nguyên Anh 1961 Ủy viên Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam 5 GS.TS. Bùi Thế Cường 1952 Ủy viên Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam 6 GS.TS. Nguyễn Vũ Hảo 1958 Ủy viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 7 GS.TS. Lê Ngọc Hùng 1959 Ủy viên Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội 8 GS.TS. Nguyễn Hữu Minh 1957 Ủy viên Viện Nghiên cứu Gia đình và Giới, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam 9 GS.TS. Hoàng Khắc Nam 1962 Uỷ viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 10 GS.TS. Hồ Sĩ Quý 1953 Ủy viên Viện Thông tin Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam 11 GS.TS. Phan Xuân Sơn 1954 Ủy viên Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh 12 GS.TS. Nguyễn Quý Thanh 1965 Ủy viên Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội 24. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên Ngành văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thaoSTT Họ và tên Năm sinh Chức danh trong HĐ Đơn vị công tác 1 GS.TS. Tạ Ngọc Tấn 1954 Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương 2 GS.TS. Ngô Văn Thành 1951 Phó Chủ tịch Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam 3 GS.TS. Trần Thanh Hiệp 1954 Thư ký Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội 4 GS.TS. Nguyễn Đại Dương 1959 Ủy viên Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh 5 GS.TS. Trần Thu Hà 1949 Ủy viên Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam 6 GS.TS. Đào Mạnh Hùng 1956 Ủy viên Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam 7 GS.TS. Lê Hồng Lý 1957 Ủy viên Viện Nghiên cứu Văn hóa, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam 8 GS.TS. Lê Thị Hoài Phương 1958 Ủy viên Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam 9 GS.TS. Lê Quý Phượng 1957 Ủy viên Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh 10 GS.TSKH. Trần Ngọc Thêm 1951 Ủy viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 11 GS.TS. Nguyễn Xuân Tiên 1958 Ủy viên Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 25. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Văn họcSTTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác1GS.TS. Lã Nhâm Thìn1952Chủ tịchTrường Đại học Sư phạm Hà Nội2GS.TS. Huỳnh Như Phương1955Phó Chủ tịchTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh3GS.TS. Trần Nho Thìn1951Thư kýTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội4GS.TS. Phan Thị Thu Hiền1963Ủy viênTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh5GS.TS. Nguyễn Đức Ninh1950Ủy viênViện Nghiên cứu Đông Nam Á, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam6GS.TS. Lê Huy Bắc1968Ủy viênTrường Đại học Sư phạm Hà Nội7GS.TS. Trần Ngọc Vương1956Ủy viênTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |