Giấy tạm trú tiếng trung là gì năm 2024

Trung tâm Tiếng Trung SOFL chia sẻ các từ vựng tiếng Trung chủ đề nhập cư. Chắc chắn đây sẽ là chủ đề từ vựng hữu ích nếu bạn muốn nhập cư tại Trung Quốc.

Giấy tạm trú tiếng trung là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư

Từ vựng là một phần rất quan trọng trong Tiếng Trung. Nếu như ngữ pháp được ví là bộ khung xương thì từ vựng chính là da thịt đắp ngoài bộ xương để tạo thành một cơ thể hoàn chỉnh. Bên cạnh việc học các mẫu câu thông dụng thì việc nâng thêm vốn từ là một việc vô cùng cần thiết trong giao tiếp.

Và bạn đang có ý định nhập cư Trung quốc thì chắc chắn không nên bỏ qua bài học từ vựng tiếng Trung hôm nay đâu. Vì sau đây là các từ vựng tiếng Trung liên quan đến nhập cư:

1. 移民 (Yímín): Nhập cư

2. 移民局 (Yímín jú): cục nhập cư

3. 移进 (Yí jìn): dời vào

4. 体重 (Tǐzhòng): cân nặng

5. 身高 (Shēngāo): chiều cao

6. 移民政策 (Yímín zhèngcè): chính sách nhập cư

7. 收据 (Shōujù): biên lai, biên nhận

8. 财务情况报告 (Cáiwù qíngkuàng bàogào): báo cáo tình hình tài chính

9. 公司证明 (Gōngsī zhèngmíng): giấy chứng nhận công ty

10. 结婚证 (Jiéhūn zhèng): giấy hôn thú

11. 出身证 (Chūshēn zhèng): giấy khai sinh

12. 营业执照 (Yíngyè zhízhào): giấy phép hành nghề

13. 性别 (Xìngbié): giới tính

14. 姓名 (Xìngmíng): họ tên

15. 学校证件 (Xuéxiào zhèngjiàn): học bạ

16. 出生日期 (Chūshēng rìqí): ngày sinh

17. 出生地点 (Chūshēng dìdiǎn): nơi sinh

18. 全名 (Quán míng): tên đầy đủ

19. 移民签证 (Yímín qiānzhèng): visa nhập cư

20. 个人财产 (Gèrén cáichǎn): tài sản cá nhân

21. 身份证号码 (Shēnfèn zhèng hàomǎ): số chứng minh nhân dân

22. 社会保险证 (Shèhuì bǎoxiǎn zhèng): thẻ bảo hiểm xã hội

23. 工作性质 (Gōngzuò xìngzhì): tính chất công việc

24. 移民法 (Yímín fǎ): luật nhập cư

25.移民点 (Yímín diǎn): nơi nhập cư

26. 社会保险号码 (Shèhuì bǎoxiǎn hàomǎ): số bảo hiểm xã hội

27. 指纹 (Zhǐwén): vân tay

28. 地契 (Dìqì): địa khế ( văn tự ruộng đất)

29. 职业训练证明 (Zhíyè xùnliàn zhèngmíng): giấy chứng nhận nghề

30. 资历证明 (Zīlì zhèngmíng): giấy chứng nhận tư cách

31. 前雇主推荐信 (Qián gùzhǔ tuījiàn xìn): giấy giới thiệu của chủ cũ

32. 推荐信 (Tuījiàn xìn): thư giới thiệu

Trên đây là các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nhập cư. Để tiếp cận nhiều kiến thức tiếng Trung bổ ích, thú vị hơn cũng như các kinh nghiệm học tiếng Trung hiệu quả các bạn có thể truy cập website : Trung tâm Tiếng Trung SOFL!

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đăng ký tạm trú trong tiếng Trung và cách phát âm đăng ký tạm trú tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đăng ký tạm trú tiếng Trung nghĩa là gì.

报户口 《申请户籍。》

Nếu muốn tra hình ảnh của từ đăng ký tạm trú hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • ốc bươu tiếng Trung là gì?
  • hưng vong tiếng Trung là gì?
  • cây lá sắn tiếng Trung là gì?
  • bóng xoáy tiếng Trung là gì?
  • đói kém tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đăng ký tạm trú trong tiếng Trung

报户口 《申请户籍。》

Đây là cách dùng đăng ký tạm trú tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đăng ký tạm trú tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Cà vẹt xe trong tiếng Trung là gì?

- 车辆登记证书 (Chēliàng dēngjì zhèngshū): Giấy đăng ký xe - còn gọi là cà vẹt xe. - 身份证 (shēnfèn zhèng): Chứng minh thư nhân dân.

Giấy ghi chữ tiếng Trung là gì?

giấy dùng để ghi chú: 记事本 jì shì běn. giấy ghi chú: 便笺 biàn jiān. giấy nhám: 砂纸 shā zhǐ giấy nhám vải: 砂纸布 shā zhǐ bù

Họ tích tiếng Trung là gì?

Hộ khẩu (giản thể: 户口簿; phồn thể: 戶口簿; bính âm: hùkǒu bù) còn được gọi là Hộ tịch, là một phương pháp quản lý dân số chủ yếu dựa vào hộ gia đình.

Bia công a4 tiếng Trung là gì?

Bìa còng tiếng Trung là gì? Trả lời: Bìa còng tiếng Trung là 公文夹 /gong wén jiā/.