Gỗ vàng tâm bao nhiêu tiền một khối
Những sản phẩm được làm từ gỗ tự nhiên luôn được người dùng yêu thích lựa chọn. Bởi vì vẻ đẹp tự nhiên, độc đáo mà các loại gỗ này mang lại nên thường được tìm mua để làm đồ gia dụng, đồ nội thất trong nhà. Vậy gỗ tự nhiên là gì? Có đặc điểm như thế nào? Giá gỗ tự nhiên là bao nhiêu? Chúng ta cùng đi tìm hiểu qua bài viết do Sàn Gỗ Cao Cấp Nhật Linh nghiên cứu và tổng hợp sau đây! Show
Mục Lục Bài Viết Gỗ tự nhiên là gì?Gỗ tự nhiên là gỗ được lấy từ rừng tự nhiên hay cây tự trồng để lấy gỗ, nhựa, tinh dầu hoặc quả có thân cứng chắc. Gỗ tự nhiên được sản xuất thành các loại đồ nội thất mà không bị biến đổi thành loại vật liệu khác. Những vật dụng này thường đẹp tự nhiên và chắc bền nên rất được ưa chuộng. Vẻ đẹp của gỗ tự nhiên đến từ sự độc đáo của vân gỗ, mỗi lọai lại có màu sắc khác nhau. Các sản phẩm nội thất gỗ tự nhiên mang vẻ đẹp đa dạng, riêng biệt và đúng vẻ tự nhiên của nó. Chính vì chất lượng tốt, mẫu mã đẹp nên sản phẩm từ gỗ tự nhiên có giá thành đắt hơn gỗ công nghiệp. Có thể bạn quan tâm: Công ty thám tử tư tại TPHCM uy tín giá rẻ! Đặc điểm của gỗ tự nhiênĐể có cái nhìn rõ hơn về gỗ tự nhiên, chúng ta cùng đi tìm hiểu những đặc điểm của chúng. Ưu điểm gỗ tự nhiên
Nhược điểm gỗ tự nhiên
Xem thêm: Gỗ bằng lăng là gì Mức giá bán, mẫu sàn gỗ bằng lăng đẹp 2021 Báo giá gỗ tự nhiên hiện nayCó hàng trăm loại gỗ tự nhiên nên để tiện cho việc định giá, xử lý gỗ, người ta đã xếp chúng vào các nhóm gỗ khác nhau. 1. Giá các loại gỗ tự nhiên thông dụngSTTLoại gỗKích thướcĐơn giá (đồng/m3)1Gỗ hương tròn Châu PhiHoành 193 – 338 cm18.000.0000 – 21.000.0002Gỗ lim Châu PhiHoành 250 – 325 cm15.000.000 – 19.000.0003Gỗ lim hộp TaliĐường kính 40 – 80 cm13.000.000 – 23.000.0004Gỗ trắc laiĐường kính 50 – 75 cm9.000.000 – 16.000.00005Gỗ căm xe hộp CampuchiaDài 250 – 600 cm15.000.000 – 20.000.0006Gỗ hộp Nam PhiMặt 30 – 65 cm15.000.000 – 36.000.0007Gỗ Căm xe hộp Châu PhiMặt 30 – 80 cm10.000.000 – 16.000.0008Gỗ Nam Phi xẻ sạchMặt 14 – 40 cm27.000.000 – 37.000.0009Gỗ Hương chuaMặt 25 – 60 cm19.000.000 – 46.000.000 / tấn10Gỗ hương vân Nam PhiMặt 25 – 40 cm28.000.000 – 38.000.000 / tấn11Gỗ đỏ Lào mặt bànMặt 60 – 85 cm28.000.000 – 68.000.000 / tấn2. Bảng giá gỗ tự nhiên theo nhóm (Đơn vị tính: đồng/m 3)STTNhóm IGỗ trònGỗ xẻ các quy cách |