Grammar - lesson 2- unit 3. friends - tiếng anh 6 - ilearn smart world

[Tôi định đi chơi và chơi các trò ngoài trời với bạn của tôi vào cuối tuần này.]

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • a
  • b
  • c
  • d

a

Video hướng dẫn giải

a. Listen and repeat.

[Nghe và lặp lại.]


Boy 1:What are you doing tomorrow?

[Ngày mai bạn định làm gì?]

Boy 2:Im playing badminton with my sister.

[Mình định chơi cầu lông với chị gái.]

b

Video hướng dẫn giải

b. Fill in the blanks using the Present Continuous.

[Điền vào chỗ trống sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.]

1. My brotheris going[go] shopping on Friday.

2. What____________ you_____________ [do] tomorrow?

3. I_____________ [make] a pizza tomorrow.

4. ___________they____________[have] a picnic in the park this weekend?

5. She____________[go] to the mall with Mark on Saturday.

6. We_____________[play] basketball this evening.

7. ___________he____________[watch] a movie at home tonight?

Lời giải chi tiết:

1. My brotheris going[go] shopping on Friday.

[Anh trai tôi sẽ đi mua sắm vào thứ Sáu.]

2. Whatareyoudoingtomorrow?

[Bạn định làm gì vào ngày mai?]

3. Iam makinga pizza tomorrow.

[Tôi sẽ làm một chiếc bánh pizza vào ngày mai.]

4.Aretheyhavinga picnic in the park this weekend?

[Họ có một buổi dã ngoại trong công viên vào cuối tuần này à?]

5. Sheis goingto the mall with Mark on Saturday.

[Cô ấy sẽ đi đến trung tâm mua sắm với Mark vào thứ bảy.]

6. Weare playingbasketball this evening.

[Chúng tôi sẽ chơi bóng rổ vào tối nay.]

7.Ishewatchinga movie at home tonight?

[Anh ấy có đang xem phim ở nhà tối nay không?]

c

Video hướng dẫn giải

c. Write full sentences using the given words and the Present Continuous.

[Viết câu sử dụng từ được cho và thì hiện tại tiếp diễn.]

1. He/ not/ have a picnic/ this Saturday.

=> He isn't having a picnic this Saturday.

[Thứ Bảy tuần này anh ấy sẽ không đi dã ngoại.]

2. I / have a barbecue/ today.

3. Emma and Jane/ not/ watch a movie/ on Sunday.

4. We/ make a pizza/ this weekend.

5. David/ play badminton/ this evening?

6. Maria/ watch TV/ with her sister/tonight?

Lời giải chi tiết:

2. I am having a barbecue today.

[Tôi định có một bữa tiệc nướng hôm nay.]

3. Emma and Jane arent watching a movie on Sunday.

[Emma và Jane không định xem phim vào Chủ nhật.]

4. We are making a pizza this weekend.

[Chúng tôi định làm một chiếc bánh pizza vào cuối tuần này.]

5. Is David playing badminton this evening?

[David có chơi cầu lông tối nay không?]

6. Is Maria watching TV with her sister tonight?

[Có phải tối nay Maria đang xem TV với em gái của cô ấy không?]

d

Video hướng dẫn giải

d. Now, write true sentences about yourself and then ask your partner.

[Giờ thì, viết những câu đúng về chính em và sau đó hỏi bạn của em.]

What are you doing?

1. I __________________tonight.

2. I__________________this weekend.

Lời giải chi tiết:

1. I am doing my homework tonight.

[Tối nay tôi định làm bài tập về nhà.]

2. I am going out and playing outdoors games with my friends this weekend.

[Tôi định đi chơi và chơi các trò ngoài trời với bạn của tôi vào cuối tuần này.]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề