Hàng chính hãng tiếng trung là gì

Thương mại điện tử trong tiếng Trung là 电子商务 /diànzǐ shāngwù/, là xu hướng của thời đại toàn cầu hóa, đây là lĩnh vực tiềm năng để các doanh nghiệp vừa và nhỏ sinh lợi và phát triển.

Thương mại điện tử trong tiếng Trung là 电子商务 /diànzǐ shāngwù/, là sự mua bán sản phẩm hay dịch vụ trên các hệ thống điện tử như Internet và các mạng máy tính.

Một cách dễ hiểu hơn thì đây chính là việc mua bán sản phẩm hay dịch vụ thông qua internet và các phương tiện điện tử khác. Các giao dịch này bao gồm tất cả các hoạt động như: giao dịch, thanh toán, đặt hàng, quảng cáo.

Một số từ vựng về Thương mại điện tử trong tiếng Trung:

旗舰店 /qíjiàn diàn/: Cửa hàng chính hãng.

折扣 /zhékòu/: Giảm giá.

免运费 /miǎn yùnfèi/: Miễn phí vận chuyển.

店铺 /diànpù/: Cửa hàng.

优惠券 /yōuhuì quàn/: Phiếu giảm giá.

降价商品 /jiàngjià shāngpǐn/: Sản phẩm giảm giá.

购物车 /gòuwù chē/: Giỏ hàng.

网购 /wǎnggòu/: Mua hàng trên mạng.

商品分类 /shāngpǐn fēnlèi/: Phân loại sản phẩm.

立即购买 /lìjí gòumǎi/: Mua ngay.

拍 /pāi/: Đặt.

新品 /xīnpǐn/: Sản phẩm mới.

货到付款 /huò dào fùkuǎn/: Thanh toán khi nhận hàng.

付款方式 /fùkuǎn fāngshì/: Phương thức thanh toán.

国际运送 /guójì yùnsòng/: Vận chuyển quốc tế.

Một số ví dụ về Thương mại điện tử trong tiếng Trung:

1. 电子商务已成为世界各大贸易公司熟悉的交易方式。

/Diànzǐ shāngwù yǐ chéngwéi shìjiè gè dà màoyì gōngsī shúxī de jiāoyì fāngshì./

Thương mại điện tử đã trở thành một phương tiện giao dịch quen thuộc của các công ty thương mại lớn trên thế giới.

2. 电子商务有可能对大大小小的企业都有很大的帮助,而最大的受益者往往是客户。

/Diànzǐ shāngwù yǒu kěnéng duì dà dàxiǎo xiǎo de qǐyè dōu yǒu hěn dà de bāngzhù, ér zuìdà de shòuyì zhě wǎngwǎng shì kèhù./

Thương mại điện tử có khả năng giúp ích rất nhiều cho những doanh nghiệp cả lớn lẫn nhỏ và người hưởng lợi nhất thường là khách hàng.

3. 电子商务市场也根据参与者的不同分为不同的形式。

/Diànzǐ shāngwù shìchǎng yě gēnjù cānyù zhě de bùtóng fēn wéi bùtóng de xíngshì./

Thị trường thương mại điện tử cũng được phân thành các hình thức khác nhau phụ thuộc vào đối tượng tham gia.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Thương mại điện tử trong tiếng Trung là gì.

Việc tìm kiếm và mua hàng hóa từ các sàn Thương mại điện tử [TMĐT] của Trung Quốc ngày càng trở lên phổ biến tại Việt Nam bởi những mẫu mã, chất lượng, giá cả phong phú, đa dạng đáp ứng được gần như mọi nhu cầu mua sắm của người tiêu dùng. Bạn hoàn toàn có thể trao đổi với shop các thông tin về sản phẩm trước khi chốt đơn đặt hàng khi nắm trong tay những mẫu câu tiếng trung cơ bản dưới đây.

Các mẫu câu cơ bản về thương lượng hàng hóa, giá cả:

  • Cái này còn hàng không? 这款有现货吗?
  • Gửi cho tôi ảnh thật nhé. 发给我实物照片吧。
  • Tôi muốn đặt hàng. 我要订货。
  • Có thể làm theo mẫu tôi đưa không? 可以按我提出的样本定做吗?
  • Chất lượng như thế nào? 质量怎么样。
  • Tôi muốn mua hàng chính hãng. 我要真品。
  • Hàng này có bảo hành không? 这些货物有没有保修?
  • Khi nào bạn có thể phát hàng? 你什么时候发货?
  • Cái này tôi đang cần gấp, hôm nay có thể phát hàng không? 这个我急用,今天可以发货吗?
  • Bạn gửi hàng chuyển phát nhanh hay chuyển phát chậm? 你发快递还是物流?
  • Miễn phí vận chuyển tới Quảng Châu nhé. 免邮快递到广州吧。
  • Tôi cao 1m6, nặng 46 kg thì mặc size M hay L thì vừa? 我高1米6, 重46 公斤 穿M还是L合适?
  • Mẫu này tặng thêm dây lưng không? 这款赠送皮带吗?
  • Hàng nhận mà không hợp thì có thể trả hàng không? 这个收到不合适可以退货吗?
  • Mẫu này có tính đàn hồi không? 这款有没有弹性力?
  • Mẫu này có màu khác không? 这款有别的颜色吗?
  • Lần này tôi mua 3 chiếc, mẫu mã này luôn có hàng sẵn không? Nếu chất lượng tốt thì tôi sẽ lấy số lượng lớn. 这次我拿样3件。这款长期现货吗?如果质量好我就拿大量。
  • Lần này tôi mua 60 chiếc, bạn có thể để cho tôi giá bao nhiêu? 这次我要50件,你可以给多少?
  • 50 tệ 1 chiếc nhé. Tôi không chỉ mua mẫu này, tôi thấy cửa hàng của bạn có rất nhiều mẫu phù hợp với công ty tôi, nếu giá cả tốt thì mỗi tháng tôi đến mua hàng của bạn. 2 bên cùng có lợi. 50 元1件吧。我不只是买这款,我看你店铺有很多款式合适我公司的,如果价格好我就每个月都来你店铺拿货。双方有利。

——– ✅ Gobiz – Phần mềm Quản lý nhập hàng đa quốc gia 📞 Hotline: 0388.432.436 🔎 Fanpage: Gobiz.vn 🔎 Youtube: Gobiz vn 🔎 Zalo OA: Gobiz 🔎 Linkedin: Gobiz Việt Nam

Có thể bạn quan tâm:

Chủ Đề