Hệ số lương bậc 7 đại học là bao nhiêu?

Bạn đang xem: Top 14+ Hệ Số Lương Bậc 7 đại Học Cũ

Thông tin và kiến thức về chủ đề hệ số lương bậc 7 đại học cũ hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Hiện nay, có rất nhiều độc giả quan tâm tới vấn đề bậc lương đại học có thay đổi gì mới khi bước sang năm 2023, bởi một số quy định mới nhiều khách hàng vẫn chưa cập nhật hoàn toàn. Vậy bậc lương đại học là gì?, bậc lương đại học mới nhất 2023.

Để hiểu rõ hơn về quy định liên quan đến bậc lương theo quy định mới, Luật Hoàng Phi sẽ giới thiệu tới quý vị những nội dung sau đây.

Bậc lương đại học là gì?

Bậc lương đại học là số lượng của các mức về thăng tiến mức lương tại mỗi ngạch lương của giảng viên, trợ giảng của hệ đại học, mỗi bậc lương sẽ tương ứng một hệ số lương nhất định, bậc lương đại học thường dao động từ bậc 6 đến bậc 8, tùy thuộc vào là vị trí giảng viên hạng I, hạng II, hạng III.

Bậc lương không chỉ đảm bảo quyền và lợi ích cho giảng viên mà còn tạo ra việc thúc đẩy việc hoàn thành nhiệm vụ, nâng cao trình độ,… của giảng viên nói riêng và học viên nói chung.

Bậc lương đại học mới nhất 2023

Hiện tại, lương của giáo viên, giảng viên vẫn được tính theo công thức:

Mức lương = Mức lương cơ sở x hệ số lương

Hiện tại mức lương cơ sở vẫn áp dụng mức giữ nguyên là 1 490 000 đồng

Vào ngày 11/11/2022, thì Quốc hội đã tổ chức phiên họp thuộc kỳ họp thứ 4, Quốc hội khóa XV và tiến hành biểu quyết thông qua một số nội dung liên quan đến dự toán ngân sách nhà nước trong năm 2023 với gần 91% tổng số đại biểu Quốc hội tham dự tán thành. Theo đó, Quốc hội đã chính thức thông qua việc áp dụng mức lương cơ sở là 1.800.000 đồng/tháng từ ngày 01/7/2023. Như vậy, lương cơ sở sẽ được tăng từ 1.490.000 đồng tháng/tháng thành 1.800.000 đồng/tháng kể từ ngày 01/7/2023.

Trong năm 2023, giảng viên đại học có quy định mới trong cách xếp lương về bậc lương đại học mới nhất 2023 như sau:

Nhóm ngạchBậc 1Bậc 2Bậc 3Bậc 4Bậc 5Bậc 6Bậc 7Bậc 8Bậc 9Giảng viên ĐH cao cấp hạng I – Viên chức loại A3, nhóm 1 [A3.1]Hệ số lương6,206,566,927,287,648,00Mức lương theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng [áp dụng đến ngày 01/6/2023]9.2389.774,410.310,810.847,211.383,611.920Mức lương theo lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng [áp dụng từ ngày 01/7/2023]11.160.00011.808.00012.456.00013.104.00013.752.00014.400.000Giảng viên ĐH chính hạng II – Viên chức loại A2, nhóm 1 [A2.1]Hệ số lương4,404,475,085,425,766,106,446,78Mức lương theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng [áp dụng đến 30/6/2023]6.5567.062,67.569,28.075,88.582,49.0899.595,610.102,2Mức lương theo lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng [tính từ 01/7/2023]7.920.0008.532.0009.144.0009.756.00010.368.00010.980.00011.592.00012.204.000Giảng viên đại học hạng III – Viên chức loại A1Hệ số lương2,342,673,003,333,663,994,324,654,98Mức lương theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng [áp dụng đến 30/6/2023]3.486,63.978,34.4704.961,75.453,45.945,16.436,86.928,57,420,2Mức lương theo lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng [tính từ 01/7/2023]4.212.0004.806.0005.400.0005.994.0006.588.0007.182.0007.776.0008.370.0008.964.000

Trên đây, là toàn bộ nội dung liên quan đến giải đáp thắc mắc cho bậc lương đại học mới nhất 2023, bậc lương đại học được định nghĩa như thế nào?. Mọi thắc mắc liên quan quý vị vui lòng liên hệ qua Hotline 1900 6557 để được giải đáp nhanh chóng nhất.

Bảng lương, hệ số lương, bậc lương của cán bộ, viên chức trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp nhà nước đến 30/6/2023 và mức lương dự kiến từ 01/7/2023.

  • Bảng lương mới của công chức, viên chức, công an từ năm 2023

Sau đây là Bảng lương, hệ số lương, bậc lương của viên chức trong các đơn vị sự nghiệp nhà nước dựa trên mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng [được tính đến ngày 30/6/2023] và mức lương dự kiến khi tăng lương cơ sở lên 1.800.000 đồng/tháng [kể từ ngày 01/7/2023 theo Nghị quyết của Quốc hội đã được thông qua]

* Bảng 1:

* Bảng 2:

* Bảng 3: BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC

Tải về Bảng lương số 3 [File Excel]: TẠI ĐÂY                                           Đơn vị tính: 1.000 đồng

S

T

T

Nhóm ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Viên chức loại A3

a

Nhóm 1 [A3.1]

Hệ số lương

6,20

6,56

6,92

7,28

7,64

8,00

Mức lương đến 30/6/2023

9,238.0

9,774.4

10,310.8

10,847.2

11,383.6

11,920.0

a

Mức lương từ 01/7/2023

11,160

11,808

12,456

13,104

13,752

14,400

b

Nhóm 2 [A3.2]

Hệ số lương

5,75

6,11

6,47

6,83

7,19

7,55

Mức lương đến 30/6/2023

8,567.5

9,103.9

9,640.3

10,176.7

10,713.1

11,249.5

Mức lương từ 01/7/2023

10,350

10,998

11,646

12,294

12,942

13,590

2

Viên chức loại A2

a

Nhóm 1 [A2.1]

Hệ số lương

4,4

4,74

5,08

5,42

5,76

6,1

6,44

6,78

Mức lương đến 30/6/2023

6,556.0

7,062.6

7,569.2

8,075.8

8,582.4

9,089.0

9,595.6

10,102.2

Mức lương từ 01/7/2023

7,920

8,532

9,144

9,756

10,368

10,980

11,592

12,204

b

Nhóm 2 [A2.2]

Hệ số lương

4

4,34

4,68

5,02

5,36

5,7

6,04

6,38

Mức lương đến 30/6/2023

5,96

6,466.6

6,973.2

7,479.8

7,986.4

8,493

8,999.6

9,506.2

Mức lương từ 01/7/2023

7,200

7,812

8,424

9,036

9,648

10,260

10,872

11,484

3

Viên chức loại A1

Hệ số lương

2,34

2,67

3

3,33

3,66

3,99

4,32

4,65

4,98

Mức lương đến 30/6/2023

3,486.6

3,978.3

4,470.0

4,961.7

5,453.4

5,945.1

6,436.8

6,928.5

7,420.2

Mức lương từ 01/7/2023

4,212

4,806

5,400

5,994

6,588

7,182

7,776

8,370

8,964

4

Viên chức loại A0

Hệ số lương

2,1

2,41

2,72

3,03

3,34

3,65

3,96

4,27

4,58

4,89

Mức lương đến 30/6/2023

3,129.0

3,590.9

4,052.8

4,514.7

4,976.6

5,438.5

5,900.4

6,362.3

6,824.2

7,286.1

Mức lương từ 01/7/2023

3,780

4,338

4,896

5,454

6,012

6,570

7,128

7,686

8,244

8,802

5

Viên chức loại B

Hệ số lương

1,86

2,06

2,26

2,46

2,66

2,86

3,06

3,26

3,46

3,66

3,86

4,06

Mức lương đến 30/6/2023

2,771.4

3,069.4

3,367.4

3,665.4

3,963.4

4,261.4

4,559.4

4,857.4

5,155.4

5,453.4

5,751.4

6,049.4

Mức lương từ 01/7/2023

3,348

3,708

4,068

4,428

4,788

5,148

5,508

5,868

6,228

6,588

6,948

7,308

Ghi chú:

- Đối tượng áp dụng bảng lương trên gồm có Viên chức loại A3, A2, A1, A0 và loại B. Chi tiết các loại viên chức được hưởng lương theo bảng lương trên, tham khảo: TẠI ĐÂY

- Lương của kỹ sư cũng áp dụng bảng lương này. Chi tiết: Bảng lương, bậc lương, mã ngạch kỹ sư mới nhất năm 2023

- Bảng lương của viên chức y tế. Chi tiết: Bảng xếp lương hệ số viên chức ngành y tế mới nhất

Tham khảo thêm: Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp viên chức giáo dục mới nhất

Bảng 4: BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THỪA HÀNH, PHỤC VỤ TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC

Tải về Bảng lương số 4 [File Excel]: TẠI ĐÂY                            Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nhóm ngạch nhân viên

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Lái xe cơ quan; Kỹ thuật viên đánh máy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

2,05

2,23

2,41

2,59

2,77

2,95

3,13

3,31

3,49

3,67

3,85

4,03

Mức lương đến 30/6/2023

3,054.5

3,322.7

3,590.9

3,859.1

4,127.3

4,395.5

4,663.7

4,931.9

5,200.1

5,468.3

5,736.5

6,004.7

Từ 01/7/20

3,690

4,014

4,338

4,662

4,986

5,310

5,634

5,958

6,282

6,606

6,930

7,254

2

Nhân viên kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

1,65

1,83

2,01

2,19

2,37

2,55

2,73

2,91

3,09

3,27

3,45

3,63

Mức lương đến 30/6/2023

2,458.5

2,726.7

2,994.9

3,263.1

3,531.3

3,799.5

4,067.7

4,335.9

4,604.1

4,872.3

5,140.5

5,408.7

Mức lương từ 01/7/2023

2,970

3,294

3,618

3,942

4,266

4,590

4,914

5,238

5,562

5,886

6,210

6,534

3

Nhân viên đánh máy; nhân viên bảo vệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

1,5

1,68

1,86

2,04

2,22

2,4

2,58

2,76

2,94

3,12

3,3

3,48

Mức lương đến 30/6/2023

2,235.0

2,503.2

2,771.4

3,039.6

3,307.8

3,576.0

3,844.2

4,112.4

4,380.6

4,648.8

4,917.0

5,185.2

Mức lương từ 01/7/2023

2,400

2,688

2,976

3,264

3,552

3,840

4,128

4,416

4,704

4,992

5,280

5,568

4

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

1,35

1,53

1,71

1,89

2,07

2,25

2,43

2,61

2,79

2,97

3,15

3,33

Từ 01/7/19

2,011.5

2,279.7

2,547.9

2,816.1

3,084.3

3,352.5

3,620.7

3,888.9

4,157.1

4,425.3

4,693.5

4,961.7

Từ 01/7/20

2,430

2,754

3,078

3,402

3,726

4,050

4,374

4,698

5,022

5,346

5,670

5,994

5

Nhân viên phục vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

1

1,18

1,36

1,54

1,72

1,9

2,08

2,26

2,44

2,62

2,8

2,98

Mức lương đến 30/6/2023

1,490.0

1,758.2

2,026.4

2,294.6

2,562.8

2,831

3,099.2

3,367.4

3,635.6

3,903.8

4,172.0

4,440.2

Mức lương từ 01/7/2023

1,800

2,124

2,448

2,772

3,096

3,420

3,744

4,068

4,392

4,716

5,040

5,364

Ghi chú

1. Khi chuyển xếp lương cũ sang ngạch, bậc lương mới, nếu đã xếp bậc lương cũ cao hơn bậc lương mới cuối cùng trong ngạch thì những bậc lương cũ cao hơn này được quy đổi thành % phụ cấp thâm niên vượt khung so với mức lương của bậc lương mới cuối cùng trong ngạch.

2. Theo phân loại viên chức: Nhân viên thừa hành, phục vụ thuộc biên chế của các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước là viên chức ngạch nhân viên.

3. Nhân viên theo các ngạch quy định tại bảng lương này có đủ tiêu chuẩn, điều kiện, vị trí công tác phù hợp với ngạch, thì được xem xét để cử đi thi nâng ngạch trên liền kề hoặc thi nâng ngạch lên các ngạch viên chức loại A0 và loại A1.

Lương bậc 7 Đại học Cử hệ số bao nhiêu?

Bậc lương đại học mới nhất 2023.

Lương bậc 7 cao đẳng hệ số bao nhiêu?

2. Bảng lương giáo viên tiểu học theo mức lương cơ sở 2022.

Lương bạc 8 hệ số bao nhiêu?

Quy định về hệ số lương trung cấp: – Nhóm 2: Hệ số lương bậc 1 là 3.20, bậc 2 là 3.50, bậc 3 là 3.80, bậc 4 là 4.10, bậc 5 là 4.40, bậc 6 là 4.70, bậc 7 là 5.00, bậc 8 là 5.30, bậc 9 là 5.60, bậc 10 là 5.90.

Hệ số lương của Đại học là bao nhiêu?

Hiện nay, pháp luật quy định rõ doanh nghiệp áp dụng chỉ số hệ số lương tương ứng với các cấp bậc, bằng cấp khác nhau. Cụ thể: Trình độ Đại học: hệ số lương cơ bản là 2.34. Trình độ Cao đẳng: Hệ số lương cơ bản là 2.10.

Chủ Đề