Hẹn hò trong tiếng anh là gì

- Just friends: Hãy tưởng tượng bạn có một người bạn. Ai đó hỏi liệu có phải bạn đang hẹn hò với người này không.

Bạn có thể trả lời: We're just friends. 

- A platonic relationship: Đây là cách đặc biệt và trang trọng hơn khi muốn diễn đạt tương tự just friends. Từ platonic ở đây được hiểu theo nghĩa "thuần khiết". 

Our relationship is strictly platonic. 

2. Ở giai đoạn đầu của mối quan hệ

- Into [someone]: Khi bạn vừa gặp ai đó và cả hai cảm thấy bị hấp dẫn bởi người còn lại, bạn có thể sử dụng cách nói này. 

I think he's into me. I'm kind of into him too.

- [someone] asked [someone] out: Đây là cách diễn tả việc một người mời người kia đi chơi riêng như một buổi hẹn hò của hai người. 

He asked me out. 

- Hook up: Một số mối quan hệ khác lại không bắt đầu theo kiểu truyền thống như trên. Nếu bạn hôn một ai đó hoặc có những hành động đi xa hơn thế trước khi có một buổi hẹn hò, bạn có thể dùng cụm từ lóng này. 

We've hooked up.

- Seeing each other/ not serious: Nếu bạn mới hẹn hò hoặc hooked up với ai đó vài lần, bạn có thể nói đơn giản là mối quan hệ này chưa có gì nghiêm túc. 

We're seeing each other. It's nothing serious, though. 

 

3. Mối quan hệ rõ ràng

- Dating: Từ này được dùng khi bạn và đối phương hẹn hò chính thức và thông báo điều đó cho mọi người.

We're dating.

- Boyfriend/ girlfriend: Đây là những từ để chỉ người đang hẹn hò với mình.

This is my boyfriend./ This is my girlfriend. 

- In a relationship: Trong tình huống cần diễn đạt trang trọng hơn, bạn có thể dùng cụm từ này. 

I'm in a relationship.

- Get engaged: Sau giai đoạn hẹn hò, bạn có thể quyết định cưới người kia. Đầu tiên, bạn sẽ có một sự hứa hôn, ước hẹn [engagement].

Scott and I just got engaged! 

- Newlyweds: Tiếp đến là hôn nhân [marriage]. Trong một hoặc hai năm đầu tiên cưới nhau, vợ chồng thường được gọi là "vợ chồng son" [newlyweds]. 

Back when we were newlyweds, he'd bring home flowers once a week. [Nhớ hồi chúng tôi mới cưới, tuần nào anh ấy cũng mua hoa về nhà.]

- Happily married: Sau khi trải qua thời gian đầu tiên của cuộc hôn nhân, vợ chồng được gọi là đơn giản là a married couple. Những người đã kết hôn thường tự nói về mình bằng cụm từ happily married. 

I'm happily married, with two kids, a boy and a girl. 

- Partners: Một số đôi yêu nhau nghiêm túc nhưng lại không kết hôn, có thể bởi họ không nghĩ kết hôn là điều nhất định phải làm, hoặc họ là gay và không được phép kết hôn ở khu vực mình sinh sống. Trong trường hợp này, họ gọi người sống cùng mình là partner. 

My partner and I took a trip to Italy last year. 

4. Kết thúc một mối quan hệ

- Broke up: Nếu bạn đang hẹn hò ai đó và mối quan hệ này kết thúc, điều này có nghĩa hai bạn đã chia tay [break up]. 

A: Where's Jane?
B: Actually, we broke up.

- Through: Nếu bạn chia tay với ai đó một cách đầy tức giận, bạn có thể dùng từ này. 

He and I are through!/ I am through with him! 

- Dump [someone]: Có khi cả hai người trong một mối quan hệ đều đồng ý với việc chia tay, tuy nhiên đôi khi có một người đưa ra quyết định và điều đó có nghĩa anh ta "đá" người còn lại. 

I can't believe he dumped me!

- Separated: Khi cặp vợ chồng kết thúc mối quan hệ, trước khi ly hôn theo đúng thủ tục pháp luật, họ tự xem như hai cá thể độc lập, có thể ly thân [separation]. 

My wife and I are separated.

- Divorced: Nếu không làm lành sau khi ly thân, họ quyết định ly hôn để hợp thức hóa tình trạng chia tay. 

Ngày hẹn hò của Selena đang đến gần, nhưng cô ta chưa sẵn sàng.

hẹn ngày nay

một ngày hẹn

đang hẹn

đã hẹn

không hẹn

hẹn

Hôm nay là một ngày hẹn hò tuyệt vời, Trung sĩ Brody.

từng hẹn

năm hẹn

đi hẹn

sẽ hẹn

Cô ấy chẳng thấy phiền nếu bạn lỡ lạc đường vào ngày hẹn hò.

hẹn hò ngày nay

dating site today

một ngày hẹn hò

a single dateone-off date

đang hẹn hò

are datingis currently datinghave gone out

đã hẹn hò

have been dating

không hẹn hò

are not datingdon't date

hẹn hò là

dating is

từng hẹn hò

have datedused to date

năm hẹn hò

years of dating

đi hẹn hò

going on a date

sẽ hẹn hò

will date

là hẹn hò

is to dateto be dating

anh hẹn hò

he dated

tháng hẹn hò

months of dating

hẹn hò online

online dating

có hẹn hò

datingdated

chỉ hẹn hò

only date

website hẹn hò

dating site

đêm hẹn hò

date nightdate nights

hẹn hò bạn

datingdate

hẹn hò mới

new dating

ngày hè nọ , trong khi ngày hè nóng , bảng điều khiển của nó có thể ngày hè nóng bức ở yevpatoria , crimea ngày hè nóng có thể làm tăng tiêu thụ nhiên liệu ngày hè nóng trong công viên nước sẽ làm ngày hè ở rio de janeiro , brazil ngày hè rất nóng ngày hen ngày hẹn , vị linh mục có ngày hẹn của bạn ngày hẹn hò ngày hét lên chào buổi sáng ngày hệ thống biết tôi tốt hơn ngày hệ thống hiện tại ngày hết hạn ngày hết hạn , bạn ngày hết hạn , không ngày hết hạn , mà ngày hết hạn , sau đó ngày hết hạn , tên miền ngày hết hạn , vì vậy hãy chắc chắn để sử dụng

ngày hẹn của bạnngày hét lên chào buổi sáng

Đang hẹn hò với tiếng Anh là gì?

Hẹn hò tiếng Anh là date, phiên âm deɪt. Khi hai người có tình cảm với nhau được biểu hiện qua hành động như đi chơi, đi ăn, đi xem phim thì được gọi là hẹn hò. Hẹn hò tiếng Anh là date, phiên âm /deɪt/.

Hẹn hò gọi là gì?

Hẹn hò, hay còn gọi đầy đủ là hẹn hò đôi lứa, một giai đoạn trong mối quan hệ yêu đương trong đó hai người cùng nhau ước hẹn, đại đa phần thường với mục đích xem xét sự phù hợp của nửa kia khi trở thành một mảnh ghép trong một mối quan hệ thân mật ở tương lai.

Have a date là gì?

"To have a date" hoặc "to go on a date" hẹn hò với ai đó, ví dụ: "Are you asking me for a date?" [Anh đang muốn hẹn hò vời em à?].

Date có nghĩa là gì?

Ngày tháng; niên hiệu, niên kỷ.

Chủ Đề