Trường Đại học Y Hà Nội là một trường đại học đầu ngành chuyên ngành y khoa tại Việt Nam
MÃ TRƯỜNG: YHB
Thông tin tuyển sinh 2022
Điểm sàn xét tuyển 2022 [Theo quy định của Bộ GD-ĐT]
Học phí năm học 2022 - 2023
Điểm chuẩn 2022
Liên hệ:
- Trụ sở chính: Trường Đại học Y Hà Nội: Số 01, phố Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội.
- Phân hiệu của Trường tại Thanh Hóa: Số 722, Đường Quang Trung, Phường Đông Vệ, TP Thanh Hoá.
- Website: //hmu.edu.vn/
- Facebook: //www.facebook.com/daihocyhanoi.official
- Zalo: //zalo.me/4260475526098847107
- Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0815808265 [liên hệ giờ hành chính]
Cập nhật: 31/10/2022
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Y Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University [HMU]
- Mã trường: YHB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
- Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 84 4 38523798
- Email:
- Website: //hmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocyhanoi2014/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có tổ hợp 3 bài thi/môn thi: Toán, Hóa học, Sinh học để xét tuyển.
- Riêng ngành Y khoa và Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa có thêm phương thức xét tuyển theo hình thức kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng chất lượng đầu vào đối với ngành sức khỏe, Trường Đại học Y Hà Nội sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển...
Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
Học phí năm học 2022-2023 của các ngành học như sau:
- Khối ngành y dược [Y khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền và Y học dự phòng]: 24.500.000 đồng/năm học/sinh viên
- Khối ngành sức khỏe [Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Y tế công cộng]: 18.500.000 đồng/năm học/sinh viên
- Điều dưỡng chương trình tiên tiến: 37.000.000 đồng/năm học/sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu [dự kiến] | Tổ hợp môn xét tuyển |
Y khoa | 7720101 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 320 | B00 |
Y khoa [kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp] | 7720101_AP | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 80 | B00 |
Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa [*] | 7720101_YHT | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 90 | B00 |
Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa [kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp] | 7720101YHT_AP | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 20 | B00 |
Y học cổ truyền | 7720115 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 50 | B00 |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 100 | B00 |
Y học dự phòng | 7720110 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 80 | B00 |
Y tế công cộng | 7720701 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 50 | B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 70 | B00 |
Điều dưỡng [Chương trình tiên tiến] | 7720301 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 100 | B00 |
Điều dưỡng - Phân hiệu Thanh Hóa [*] | 7720301_YHT | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 90 | B00 |
Dinh dưỡng | 7720401 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 70 | B00 |
Khúc xạ Nhãn khoa | 7720699 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 50 | B00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Hà Nội như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Y khoa | 26.75 | 28,9 | 28,85 | 28,15 |
Y khoa [Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế] | 27,5 | 26,25 | ||
Y học Cổ truyền | 23.3 | 26,5 | 26,2 | 25,25 |
Răng Hàm Mặt | 26.4 | 28,65 | 28,45 | 27,7 |
Y học Dự phòng | 21 | 24,25 | 24,85 | 23,15 |
Y tế Công cộng | 19.9 | 22,4 | 23,8 | 21,5 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 23.2 | 26,5 | 26,2 | 25,55 |
Điều dưỡng | 22.7 | 25,80 | 25,60 | 24,7 |
Dinh dưỡng | 21 | 24,7 | 24,65 | 23,25 |
Khúc xạ nhãn khoa | 23.4 | 26,65 | 26,2 | 25,8 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Y Hà NộiKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: