Hóa 9 bài 5 kiến thức cần nhớ năm 2024

Tóm tắt lý thuyết Hóa 9 Bài 5: Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit ngắn gọn, chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm Hóa 9 Bài 5.

Lý thuyết Hóa 9 Bài 5: Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit

Bài giảng Hóa 9 Bài 5: Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit

  1. Sơ đồ thể hiện tính chất chung của oxit

Hóa 9 bài 5 kiến thức cần nhớ năm 2024

Phản ứng hóa học minh họa cho sơ đồ:

(1) CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

(2) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

(3) CaO + CO2 → CaCO3

(4) CaO + H2O → Ca(OH)2

(5) CO2 + H2O → H2CO3

II. Sơ đồ thể hiện tính chất chung của axit

Hóa 9 bài 5 kiến thức cần nhớ năm 2024

Phương trình hóa học minh họa cho sơ đồ:

(1) H2SO4 loãng + Fe → FeSO4 + H2

(2) H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O

(3) H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

Chú ý: H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng

- Tác dụng với nhiều kim loại không giải phóng H2. Ví dụ:

Cu + 2H2SO4 (đặc) →t0 CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O

2Fe + 6H2SO4 (đặc) →t0 Fe2(SO4)3 + 3SO2 ↑ + 6H2O

- Tính háo nước, hút ẩm. Ví dụ:

Khi cho axit H2SO4 đặc vào đường, đường sẽ hóa thành than.

C12H22O11 →H2SO4 đ 12C + 11H2O

Sau đó một phần C sinh ra lại bị H2SO4 đặc oxi hóa:

C + 2H2SO4 (đặc) → CO2 + 2SO2 + 2H2O

Hóa 9 bài 5 kiến thức cần nhớ năm 2024

H2SO4 đặc tác dụng với đường.

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 5: Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit

Câu 1: Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch axit HCl là

  1. Fe2O3
  1. Na2O
  1. BaO
  1. Ag

Hiển thị đáp án

Câu 2: Cho những oxit sau: CuO, CO2, K2O, CaO. Hãy cho biết có bao nhiêu oxit tác dụng được với nước?

  1. 1
  1. 2
  1. 3
  1. 4

Hiển thị đáp án

Câu 3: Cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)2, thu được sản phẩm là BaCO3 và H2O. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng là

  1. 0,5M
  1. 1M
  1. 2M
  1. 2,5M

Hiển thị đáp án

Câu 4: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

  1. CaO
  1. BaO
  1. K2O
  1. P2O5

Hiển thị đáp án

Câu 5: Để phân biệt 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 và nước người ta dùng

  1. Quỳ tím, dung dịch KNO3
  1. Quỳ tím, dung dịch KCl
  1. Quỳ tím, dung dịch BaCl2
  1. Quỳ tím, dung dịch Na2SO4

Hiển thị đáp án

Câu 6: Hoà tan 9,3 gam natri oxit vào nước thu được 60 gam dung dịch X. Nồng độ phần trăm của dung dịch X là:

  1. 20%
  1. 25%
  1. 30%
  1. 35%

Hiển thị đáp án

Câu 7: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Để thu được CO tinh khiết cần?

  1. Dẫn hỗn hợp qua NH3
  1. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2
  1. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư
  1. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư

Hiển thị đáp án

Câu 8: Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  1. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần
  1. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan
  1. Sủi bọt khí, đá vôi không tan
  1. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí

Hiển thị đáp án

Câu 9: Khối lượng dung dịch KOH 32% cần dùng để trung hòa 200 ml dung dịch HCl 2M là

  1. 50 gam
  1. 60 gam
  1. 65 gam
  1. 70 gam

Hiển thị đáp án

Câu 10: Cho nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, xảy ra theo phương trình phản ứng:

Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2

Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) trong phương trình hoá học là

  1. 7
  1. 8
  1. 9
  1. 10

Hiển thị đáp án

Xem thêm các bài tổng hợp lý thuyết Hóa lớp 9 đầy đủ, chi tiết khác:

Lý thuyết Bài 7: Tính chất hóa học của bazơ (12302)

Lý thuyết Bài 8: Một số bazơ quan trọng (12312)

Lý thuyết Bài 9: Tính chất hóa học của muối (12314)

Lý thuyết Bài 10: Một số muối quan trọng (12400)

Lý thuyết Bài 11: Phân bón hóa học (12401)

  • Hóa 9 bài 5 kiến thức cần nhớ năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Hóa 9 bài 5 kiến thức cần nhớ năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm