Hòa tan 4g NaOH vào nước thu được 1it dung dịch tính pH của dung dịch này

Dạng toán : TÍNH ĐỘ pH CỦA DUNG DỊCH AXIT- BAZO 1. Tính độ pH của axit B1 . Tính mol axit điện li * Dựa vào khối lượng : n = Mm* Dựa vào nồng độ mol : CM = VnB2 . Viết phương trình điện li axit ⇒ mol H+ B3 . Tính nồng độ mol [H+][H+] = VnB4 . Tính độ pH lg[ ]pH H+= −Thí dụ 1. Tính pH của dung dịch chứa 1,46 gam HCl trong 400 ml . Đ/S pH = 1HD :B1 : Tính mol HCl n = MmB2 : Viết pt điện li HCl ⇒ mol H+ .HCl →H+ + Cl- B3 : Tính [H+][H+] = VnB4 : Tính pH Ta có : pH = - lg[H+]Minh họa 1. Tính pH của các dung dịch sau : a]. HNO3 0,04M. b]. H2SO4 0,01M + HCl 0,05M . c]. Dung dịch H2SO4 0,05M Đ/S a]. 1,4 b]. 1,15 c]. 1 Minh họa 2 [CĐKA 05]. Trộn 10 gam dung dịch HCl 7,3% với 20 gam dung dịch H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 400 ml dung dịch A . Tính pH của dung dịch A . Đ/S1Minh họa 3. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg vào 100 ml dung dịch HCl 3M . Tính pH dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc . Đ/S 02. Xác định độ pH của bazoB1 . Tính số mol bazo điện li. B2 . Viết phương trình điện li bazo ⇒ mol OH- B3 . Tính [OH-], rồi suy ra [H+] ,dựa vào CT : 14[ ].[ ] 10H OH+ − −=B4 . Tính độ pH : lg[ ]pH H+= −Thí dụ 1. Tính pH của dung dịch chứa 0,4 gam NaOH trong 100 ml . Đ/S 13 HD :B1 : Tính mol NaOH n = MmB2 : Viết pt điện li NaOH ⇒ mol OH- NaOH →Na+ + OH- B3 : Tính [OH-] [OH-] = VnOH−Ta có : [H+].[OH-] = 10-14 ⇒ [H+] B4 : Tính pH Ta có : pH = - lg[H+]Minh họa 1. Tính pH của các dung dịch sau :a]. NaOH 10-3 M b]. Dung dịch Ba[OH]2 0,005M .c]. KOH 0,1M + Ba[OH]2 0,2M . Đ/S a]. 11 b]. 12 c]. 13,7 .Minh họa 2. Hoà tan 4g NaOH vào nước thu được 1it dung dịch . Tính pH của dung dịchnày . Đ/S 13 Thí dụ 2. Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH 0,375 M . Tính độ pH dung dịch thu được . Đ/S 13HD :B1 : Tính mol HCl và mol NaOHB2 : Viết pt điện li HCl và NaOH ⇒ mol H+ và mol OH- .B3 : Viết pt pứ ion thu gọn HCl và NaOH ; Kết hợp P.P 3 dòng H+ + OH- → H2O Minh họa 1. Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M . Tính pH của dung dịch thu được . Đ/S 13 Minh họa 2:[ĐHKB 09] Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba[OH]2 0,1M , thu được dung dịch X . Dung dịch X có pH là :A. 13 B. 1,2 C. 1 D. 12,8Minh họa 3: [ĐHKA 08] Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y . Dung dịch Y có pH là :A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Minh họa 4: [ĐHKA 04] Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba[OH]2 0,08M và KOH 0,04M . Tính pH dung dịch thu được . Đ/S 12Minh họa 5: [CĐKA 06] Dung dịch A chứa hỗn hợp : H2SO4 2.10-4 M và HCl 6.10-4 M . Cho dung dịch B chứa hỗn hợp : NaOH 3.10-4M và Ca[OH]2 chứa 3,5.10-4 M . a]. Tính pH của dung dịch A và dung dịch B b]. Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B được dung dịch C . Tính pH của dung dịch C .Đ/S a]. pH = 3 ; pH = 11 b]. 3,7 Minh họa 6. [ĐHKA 07] Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M , thu được 5,32 lít H2 [đktc] và dung dịch Y . Dung dịch Y có pH là :A. 1 B. 6 C. 7 D. 2 Dạng toán : TÍNH NỒNG ĐỘ MOL AXIT, BAZO DỰA VÀO ĐỘ pH 1. Tính nồng độ mol của axit B1 : Tính [H+] từ pH Ta có : pH = a → [H+] = 10-a B2 : Viết phương trình điện li ⇒ [Axit]2. Tính nồng độ mol bazo B1 : Tính [H+] từ pH , rồi suy ra [OH-] .Ta có : pH = a →[H+] = 10-a Mà : [H+].[OH-] = 10-14 → [OH-] B2 : Viết phương trình điện li bazo ⇒ [Bazo]Ghi nhớ* Môi trường bazo có pH > 7 ⇒ Làm quì tím hóa xanh ; Phenolphtalein hóa hồng .* Môi trường axit có pH < 7 ⇒ Làm quì tím hóa đỏ .* Môi trường trung tính có pH = 7 ⇒ Không làm quì tím đổi màu . Thí dụ 1. Một dung dịch axit sunfuric có pH = 2 .a]. Tính nồng độ mol của axit sunfuric trong dung dịch đó . Biết rằng ở nồng độ này, sự phân li của H2SO4 thành ion là hoàn toàn .b]. Tính nồng độ mol của ion OH- trong dung dịch đó . Đ/S a]. [H2SO4] = 0,005 [M] .b]. [OH-] = 10-12 [M] . Thí dụ 2. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300 ml dung dịch có pH = 10 . Đ/S1,2.10-3 [g] .► pH = 10 → [H+] = 10-10.Ta có : [H+].[OH-] = 10-14 → [OH-] = 10-4 [M] → nOH- = 3.10-5 [mol] .NaOH → Na+ + OH- .3.10-5 3.10-5 [mol]→ mNaOH = 1,2.10-3 [g] .Thí dụ 3. Cho m gam Na vào nước, ta thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13 . Tính m . Đ/S m = 3,45 [g] .Thí dụ 4. Pha loãng 200 ml dung dịch Ba[OH]2 bằng 1,3 lít H2O thu được dung dịch có pH = 13 . Tính nồng độ mol ban đầu của dung dịch Ba[OH]2 . Đ/S 0,375 [M] . Cần nhớ khi pha trộn chất tan số mol không thay đổi ► pH = 13 → [H+] = 10-13 Ta có : [H+].[OH-] = 10-14 → [OH-] = 10-1 [M] → nOH- = 0,1.1,5 = 0,15 [mol] .Ba[OH]2 → Ba2+ + 2OH- 0,075 0,15 [mol] .→ [Ba[OH]2] = 0,075/0,2 = 0,375 [M] .Thí dụ 5. V lít dung dịch HCl có pH = 3 .a]. Tính nồng độ mol các ion H+ , OH- của dung dịch .b]. Cần bớt thể tích H2O bằng bao nhiêu V để thu được dung dịch có pH = 2 .c]. Cần thêm thể tích H2O bằng bao nhiêu V để thu được dung dịch có pH = 4 .Đ/S a]. [H+] = 10-3 [M] ; [OH-] = 10-11 [M] . b]. giảm 0,9V c]. thêm 9V b]. 10-3 V = 10-2 [V + V’] → V’ = - 0,9 V → Vậy cần bớt thể tích H2O 0,9V để được dung dịch có pH = 2 .c]. 10-3V = 10-4[V + V’] → V’ = 9V → Vậy cần thêm thể tích H2O 9V để thu được dung dịch có pH = 4 .Thí dụ 6. Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a [mol/lit], được 500 ml dung dịch có pH = 12 . Tính a.Đ/S a = 0,12 [M].► HCl → H+ + Cl- ; H2SO4 → 2H+ + SO42- .0,02 0,02 2,5.10-3 5.10-3 [mol] .NaOH → Na+ + OH- .0,25a 0,25a [mol]. H+ + OH- → H2O .0,025 [mol]Theo đề : pH = 12 → [OH-] = 10-2 [M] Do đó : 0,01. 0,5 + 0,025 = 0,25a → a = 0,12 [M].Minh họa 1. Tính thể tích dung dịch Ba[OH]2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợpgồm HNO3 và HCl có pH=1 để thu được dung dịch có pH=2. Đ/S: V= 0,15 lítMinh họa 2: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba[OH]2 0,025M người tathêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH =2. Tính V ? Đ/S: 36,67 mlMinh họa 3: Thể tích dung dịch Ba[OH]2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồmHNO3 và HCl có pH = 1, để thu được dung dịch có pH =12. Đ/S:0,275 lít Minh họa 4: Trộn lẫn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những thể tích bằngnhau thu được ddA. Lấy 300ml ddA cho phản ứng với V lít ddB gồm NaOH 0,2M vàKOH 0,29M thu được ddC có pH = 2. Tính V. Đ/S: 0,134 lít . Thí dụ 7. Cần thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl có pH = 2 vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có pH = 1,2 ? Đ/S V = 70 ml .Thí dụ 8. [ĐHKB 08] Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch gồm NaOH có nồng độ a [mol/l] thu được 200 ml dung dịch có pH = 12 . Giá trị của a là :A. 0,15 B. 0,3 C. 0,03 D. 0,12Thí dụ 9. Trộn 300 ml dd HCl có pH = 2 với 200 ml dd NaOH có pH = 12 sau đó thêm vào 500 ml H2O. Tính pH của dd sau phản ứng. [Cho Ca = 40, C = 12]. Đ/S 3 HD :Số mol HCl = 0,3. 10–2 = 0,003 [mol]Số mol NaOH = 0,2. 10–2 = 0,002 [mol]H+ + OH– → H2OBan đầu : 0,003 0,002 [mol]Sau pư : 0,001 0 [mol]Thể tích dd sau pư bằng 1 lít nên [ H+] = 0,001M => pH = 3Thí dụ 10. Trộn 100 ml dung dịch [gồm Ba[OH]2 0,1 M và NaOH 0,1M] với 400ml dung dịch [gồm H2SO4 0,0375 M và HCl 0,0125 M], thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X ? Đ/S 2 23. ][03,01,0.]1,02.1,0[ molnOH=+=− ][035,04,0.]0125,02.0375,0[ molnH=+=+↓→+−+4242OBaSSOBaOHOHH2→+−+ 0,03 0,03Số mol H+ dư = 0,035 - 0,03 = 0,005 [mol][H+]][01,05,0005,0M== → pH = 2Thí dụ 11. Một dung dịch H2SO4 có pH = 2a].Cần pha trộn dung dịch trên với nước theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung dịchcó pH = 3b].Để trung hoà 20ml dung dịch NaOH cần dùng 100ml dung dịch axit trên. Tính pH của ddNaOH.Đ/S a]. 1 : 9 b]. 13 HD :a].Cần pha trộn dung dịch trên với nước theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dungdịch có pH = 3B1 : Gọi V1[lit] là thể tích của H2SO4 có pH = 2 .Ta có : pH = 2 ⇒ [H+] = 10-2 M ⇒ +Hn= 10-2 V1 [mol]B2 : Gọi V2 [lit] là thể của H2O Ta có : pH = 3 ⇒ [H+] = 10-3 M ⇒ +Hn= 10-3 [V1 + V2] [mol]Do đó : 10-2V1 = 10-3[V1 + V2] ⇒ 10V1 = V1 + V2 ⇒ 9V1 = V2 ⇒ 91VV21=b].Để trung hoà 20ml dung dịch NaOH cần dùng 100ml dung dịch axit trên. Tính pH của ddNaOH.B1 : Tính H2SO4 có trong 100 ml =42SOHn0,1 . 10-2 = 10-3 [mol]H2SO4 →2H+ + SO42- 10-3 2.10-3 [mol]NaOH →Na+ + OH- H+ + OH- →H2O 2.10-3 2.10-3 [mol][OH- ] = 02,010.23−= 0,1 M Ta có : [H+].[OH-] = 10-14 ⇒ [H+] = 10-13 pH = - lg[H+] = 13 .Thí dụ 12. Một dung dịch Ba[OH]2 có pH = 13a].Cần pha trộn dung dịch trên với nước theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung dịch cópH=11b].Trung hoà 200 ml dung dịch HCl cần 10 ml dung dịch Ba[OH]2 trên. Tính pH của dungdịch axit .Đ/S a]. 1 : 99 b]. 2HD :a]. pH = 13 ⇒ [OH-] = 10-1 M pH = 11 ⇒ [OH-] = 10-3 BÀI TẬP ÔN TẬP1.1. a] Trong số các chất sau, những chất nào là chất điện li ?H2S , SO2 , Cl2 , H2SO3 , CH4 , NaHCO3 , Ca[OH]2 , HF , C6H6 b] Giải thích tính dẫn điện của các dung dịch sau đây:• Dung dịch NaCl, KCl.• Dung dịch NaOH, KOH.• Dung dịch HCl, HBr. c] Viết phương trình điện li của những chất sau:• Ba[NO3]2 0,10M ; HNO3 0,020M ; KOH 0,010MTính nồng độ mol của từng ion trong dung dịch• Các chất điện li yếu: HClO, HNO2 .1.2. Viết phương trình điện li của những chất sau: a] axit : H3PO4, H2SO4 , H2SO3, H2S, HNO3, HCl, H2S b] Baz: Pb[OH]2, KOH, Ca[OH]2, Ba[OH]2. c] Muối : FeCl3, CuSO4, Al2[SO4]3, Na2CO3, KHCO3, KMnO4. Đọc tên các ion và cho biết hóa trị của chúng. d] Tính nồng độ mol/ lít của ion OH– trong 100ml dung dịch NaOH có chứa 0,4g NaOH. e] Tính nồng độ mol của ion Na+ trong dung dịch chứa NaNO3 0,1M, Na2SO4 0,02M vàNaCl 0,3M. f] Tính nồng độ mol/lít của các ion có trong :-Dung dịch BaCl2 0,02M-Dung dịch H2SO4 15% [ d= 1,1g/ml]-1,5 lít dung dịch có 5,85g NaCl và 11,1g CaCl21.3. Hãy giải thích hiện tượng sau:a] Khi hòa tan CuBr2 vào axeton, thu được dung dịch màu nâu không dẫn điện ; Nếu thêmnước vào dung dịch này, dung dịch chuyển thành màu lam và dẫn điện. b] Hidro clorua lỏng không dẫn điện nhưng dung dịch của chất này trong nước dẫn điện. 1.4. Điền những cụm từ thích hợp vào những chỗ trống trong các câu dưới đây: Những chất tan trong nước phân li ra ion gọi là … [1]… Những chất tan trong nước khôngphân li ra ion được gọi là……[2]….Quá trình phân li các chất trong nước thành ion được gọilà……[3]….Liên kết hóa học trong chất điện li là liên kết … [4]… hoặc liên kết ….[5]… Liên kết hóa học trong chất không điện li là liên kết … [6]… hoặc liên kết ….[7]… 1.5. Tính nồng độ mol của CH3COOH , CH3COO- và H+ trong dung dịch CH3COOH0,043M, biết rằng độ điện li α của CH3COOH bằng 20%.1.6. Viết công thức của các chất mà khi điện li tạo ra các ion:a] K+ và CrO42–b] Fe3+ và NO3–c] Mg2+ và MnO4–d] Al3+ và SO42–e] Na+ và S2–f] Ba2+ và OH-g] NH4+ và Cl–h]Na+và CH3COO– 1.7. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại ion dương và 1 loại ion âm . Cácloại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Na+ , Mg2+ , Ba2+ , Pb2+ , Cl- , NO3- , CO32- , SO42- .Đó là 4 dung dịch gì ? Gọi tên ?1.8* . Trong 1 dung dịch có chứa a mol Ca2+ , b mol Mg2+ , c mol Cl- và d mol NO3-a] Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d.b] Nếu a = 0,01 ; c = 0,01 ; d = 0,03 thì b bằng bao nhiêu ? 1.9*. Một dung dịch có chứa hai loại cation là Fe2+ [0,1 mol ] và Al3+ [ 0,2 mol ] cung hai loại anion là Cl- [ x mol ] và SO42- [ y mol ]. Tính x và y biết rằng khi côcạn dung dịch và làm khan thu được 46,9g chất rắn khan.1.10*. Có 1 dung dịch axit axetic CH3COOH [ chất điện li yếu ]. Nếu hòa tan vào dung dịchđó một ít tinh thể natri axetat CH3COONa [ chất điện li mạnh ] thì nồng độ ion H+ có thay đổikhông , nếu có thí thay đổi như thế nào ? Giải thích .1.11*.Trong 1ml dung dịch axit nitrơ ở nhiệt độ nhất định có 5,64.1019 phân tử HNO2 ,3,60.1018 ion NO2- . Tính :a] Độ điện li của axit nitrơ trong dung dịch ở nhiệt độ đó ?b] Nồng độ mol của dung dịch nói trên ?1.12*. Dung dịch axit axetic 0,6% có khối lượng riêng xấp xỉ 1g/1ml . Độ điện li của axitaxetic trong điều kiện này là 1,0% . Tính nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch đó [ bỏ quasự điện li của nước ].……………………… Câu hỏi trắc nghiệmCâu 1. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl2 nóng chảyB.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nướcCâu 2. Trong dung dịch axit axetic [CH3COOH]có những phần tử nào? A. H+, CH3COO- C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2OB. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+ Câu 3. Dung dịch nào sau đây có khả năngdẫn điện? A. Dung dịch đường C. Dung dịch rượuB. Dung dịch muối ăn D.Dung dịch benzen trong ancolCâu 4. Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg[OH]2, Na2CO3 C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3B.H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D.Ca[OH]2, KOH, CH3COOH, NaClCâu 5. Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-,H+ trong dung dịch X lần lượt là: A. 0,2 0,2 0,2 B.0,1 0,2 0,1 C. 0,2 0,4 0,2 D. 0,1 0,4 0,1Câu 6. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do :A.Sự chuyển dịch của các electron . C.Sự chuyển dịch của các cation.B. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. D.Sự chuyển dịch của cả cation và anion.Câu 7. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HI trong dung môi nước. B.KOH nóng chảy.C. MgCl2 nóng chảy. D.NaCl rắn, khan.Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HCl trong C6H6 [ benzen ]. C.Ca[OH]2 trong nước.B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước.Câu 9.Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2B .HClO3C. C6H12O6 [ glucoz ] D.Ba[OH]2Câu 10. Có 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaClD. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4Câu 11. Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch [ nhiệt độ khôngđổi ] thì :A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.Câu 12. Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch [ nồng độ khôngđổi ] thì :A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi. C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.D.Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.Câu 13. Chất điện li mạnh có độ điện li :A. α = 0 B. α = 1 C. α 0,5MB. 1M > 2M > 0,5M D. 0,5M > 2M > 1M Câu 16. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước A. Môi trường điện li C.Dung môi phân cựcB.Dung môi không phân cực D.Tạo liên kết hidro với các chất tanCâu 17. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch .B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hayở trạng thái nóng chảy.D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.Câu 18. Trong dung dịch loãng có chứa 0,6 mol SO42- , thì trong dung dịch đó có chứa :A. 0,2 mol Al2[SO4]3 C. 0,6 mol Al3+C. 1,8 mol Al2[SO4]3 D. 0,6 mol Al2[SO4]3 Câu 19. Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây :A. Bản chất của chất điện li B. Bản chất của dung môiC. Nhiệt độ của môi trường và nồng độ của chất tan.D. A, B, C đúng.Câu 20. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300ml dung dịchNa2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu ? A. 0,23M B. 1M C. 0,32M D. 0,1M Câu 21: Dung dịch chứa ion H+ có thể phản ứng với dung dịch chứa các ion hay phản ứng vớicác chất rắn nào sau đây: A. CaCO3, Na2SO3, CuCl2 B. Cu[OH]2, Fe[OH]2, FeO, CuO C. OH-, CO32-, Na+, K+D. Tất cả đáp án trênCâu 22: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A] AlCl3 và Na2CO3B] HNO3 và NaHCO3 C] NaNO3 và KOH D] Ba[OH]2 và FeCl3.Câu 23: Ion CO32- không phản ứng với các ion nào sau đây: A. NH4+, Na+, K+ B. Ca2+, Mg2+ C. H+, NH4+, Na+, K+D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+Câu24: Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây: A. H+, NH4+, HCO3- B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe3+, HSO4-, HSO3- D. Đáp án khácCâu 25:Cho Ba vào các dd sau: X1 = NaHCO3, X2 = CuSO4, X3 = [NH4]2CO3 , X4 = NaNO3, X5 = MgCl2, X6 = KCl. Với những dd nào sau đây thì không tạo ra kết tủa A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C. X1, X3, X6 D. X4, X6Câu 26:Cho các chất và ion sau: HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Be[OH]2, HSO4-, Mn[NO3]2, Zn[OH]2, CH3COONH4. Theo Bronsted, các chất và ion nào là lưỡng tính: A. Al2O3, ZnO, Zn[OH]2, Be[OH]2 , HSO4–. B. HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Zn[OH]2, Be[OH]2, CH3COONH4 C. HSO4-, Al2O3, ZnO, Zn[OH]2, Be[OH]2, NH4NO3 D. H2O, Al2O3, ZnO, Zn[OH]2, Be[OH]2,HSO4–.Câu 27: Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12 gam dung dịch H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gamdung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 18,2 và 14,2 B. 18,3 và 16,16 C. 22,6 và 16,16 D. 7,1 và 9,1Câu 28: Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha loãng không làm thay đổi thể tích thì nồng độ dung dịch HCl thu được là: A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15MCâu 29: Phương trình ion thu gọn H+ + OH- H2O biểu diễn bản chất của phản ứng nào sauđây: A. HCl + NaOH NaCl + H2O B. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O C. H2SO4 + BaCl2 2HCl + BaSO4 D. A và B đúngCâu 30: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là: A. 1,2 M B. 0,6 M C. 0,75 M D. 0,9 MCâu 31: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2[SO4]3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là: A] 4g B] 8g C] 9,8g D] 18,2g.Đáp án :1A 2C 3B 4C 5C 6D 7D 8A 9C 10B 11C 12A 13B 14C 15A 16C 17C 18A 19D 20C21B 22C 23A 24D 25D 26B 27B 28C 29B 30B31A

Video liên quan

Chủ Đề