Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam chính thức được công bố với từng mã ngành cụ thể như sau:
Điểm Chuẩn Học viện Thanh Thiếu Niên Việt nam năm 2021 chính thức được công bố mới nhất. Thí sinh trúng tuyển vào các ngành nhà trường tuyển sinh chuẩn bị hồ sơ nhập học theo đúng quy định của trường học viện thanh thiếu niên việt nam.
Điểm Chuẩn Học Viện Thanh Thiếu Niên 2021
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện. Thí sinh và bạn đọc có thể tham khảo thêm một số thông tin tuyển sinh của trường bên dưới đây.
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam đã công bố điểm chuẩn năm 2022, các bạn hãy xem thông tin chi tiết tại bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 16 |
7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 16 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; A09; A00 | 16 |
7380101 | Luật | C00; C20; D01; A09; A00 | 19 |
7320108 | Quan hệ Công chúng | C00; C20; D01; D66 | 19 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 16 |
7310401 | Tâm lý học | C00; C20; A09; A00 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM 2020
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | 15 |
7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | 15 |
7380101 | Luật | 17 |
7320108 | Quan hệ Công chúng | 17 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | 15 |
7310401 | Tâm lý học | 15 |
Phương thức xác nhận nhập học:
-Thời gian nhập học: Từ ngày 5.10 đến trước 17h00 ngày 10.10.2020 tính theo dấu bưu điện [nhận cả ngày thứ 7 và chủ nhật] và nộp bản chính “Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 ”.
Địa điểm nộp hồ sơ:
- Thí sinh trúng tuyển các ngành học tại Hà Nội nộp về Phòng Tuyển sinh [P.111] - Số 3 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội hoặc chuyển qua bưu điện về địa chỉ:
Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên, Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam.
- Số 3 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.
- Điện thoại: 024.38343837 - 024.37752230 - 0989770066.
- Thí sinh trúng tuyển ngành Công tác Thanh thiếu niên học tại T.P Hồ Chí Minh nộp về Phòng Quản lý đào tạo, Phân viện miền Nam
- 261 Đường Hoàng Hữu Nam, phường Tân Phú, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 0854480712.
Trên đây là điểm chuẩn Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2022 các bạn hãy đối chiếu với kết quả của mình để có thể thay đổi nguyện vọng và lựa chọn ngành học phù hợp. Chúc các bạn thành công.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Thanh Thiếu Niên Mới Nhất.
PL.
Tổng chỉ tiêu: 1.550
- Xét học bạ THPT
- Xét tuyển thẳng
- Dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung dưới đây.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Youth Academy [VYA]
- Mã trường: HTN
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Trung cấp – Bồi dưỡng
- Lĩnh vực: Quản lý
- Địa chỉ: 58 Nguyễn Chí Thanh, số 3 phố Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 024.3834 3239
- Email:
- Website: //vya.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/hocvienthanhnienvietnam/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
[Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học năm 2022 của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam cập nhật mới nhất năm 2022]
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022 bao gồm:
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Vật lí, Hóa học]
- Khối A09 [Toán, Địa, GDCD]
- Khối C00 [Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí]
- Khối C20 [Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh]
- Khối D01 [Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh]
- Khối D66 [Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh]
3. Phương thức tuyển sinh
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét học bạ THPT
- Xét tuyển thẳng
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Điểm xét tuyển >= 15 điểm
- Không có môn thi trong tổ hợp bị liệt
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Hình thức 1: Xét kết quả học tập năm lớp 12
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT.
- Tổng điểm TB năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.
- Các môn trong tổ hợp xét tuyển >= 6.0.
Hình thức 2: Xét kết quả học tập 3 học kỳ [HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12]
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT.
- Tổng điểm TB 3 học kỳ của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.
- Các môn trong tổ hợp xét tuyển >= 6.0.
Hình thức 3: Xét kết quả học tập năm lớp 10 và lớp 11
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT.
- Tổng điểm TB năm lớp 10 và lớp 11 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.
- Các môn trong tổ hợp xét tuyển >= 6.0.
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
- Phiếu ĐKXT học bạ theo mẫu [tải xuống]
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]
Thời gian xét tuyển học bạ: Bắt đầu từ tháng 3/2022
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kì thi chọn HSG cấp quốc gia năm 2021 – 2022 hoặc giải nhất, nhì, ba cuộc thi KHKT cấp quốc gia năm 2021 – 2022, đã tốt nghiệp THPT
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kì thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố năm học 2021 – 2022 hoặc đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố năm 2021 – 2022 và đã tốt nghiệp THPT
- Học sinh giỏi lớp 10, 11 và 12, đã tốt nghiệp THPT
- Là Bí thư chi Đoàn lớp 10, 11 và 12 đạt hạnh kiểm tốt, học lực khá trở lên
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 15.0 | 15.0 | 16.0 |
Quản lý nhà nước | 15.0 | 15.0 | 16.0 |
Quan hệ công chúng | 15.0 | 17.0 | 19.0 |
Luật | 16.0 | 17.0 | 19.0 |
Công tác xã hội | 15.0 | 15.0 | 16.0 |
Công tác thanh thiếu niên | 15.0 | 15.0 | 16.0 |
Tâm lý học | 15.0 | 15.0 |