Hướng dẫn cách điền form visa pháp
Mẫu đơn xin visa Pháp là giấy tờ quan trọng nhất để hoàn thành thủ tục xin cấp hồ sơ. Sau đây, visa Bảo Ngọc sẽ hướng dẫn cho bạn các viết chuẩn xác nhất nhé! HƯỚNG DẪN ĐIỀN MẪU ĐƠN XIN VISA PHÁP. Show
Cách điền mẫu đơn xin visa PhápẢnh chụp SANG PHÁP CÓ CẦN VISA KHÔNG? BẤM XEM TẠI ĐÂY!
Các thông tin điền trong tờ khai visa PhápHƯỚNG DẪN ĐIỀN MẪU ĐƠN XIN VISA PHÁP
+ Họ (surname) + Tên và tên đệm (name and middle name) + Tên khác.
+ Giới tính. (Nam/nữ) + Tình trạng hôn nhân. (Độc thân/ Đã kết hôn/ Đã ly hôn) + Loại passport.
+ Ký và ghi rõ họ tên. + Đối với trẻ em, cha mẹ hoặc người đại diện theo pháp luật có thể ký thay và ghi rõ quan hệ (Ví dụ: mẹ ký thay) Ngoài ra còn một số mục quan trọng khác như loại thị thực, số lần nhập cảnh, trường hợp quá cảnh,thời gian lưu trú, các thị thực khác được cấp và thời hạn… bạn cần đọc kỹ để đánh dấu hoặc điền thông tin cho phù hợp. Là loại thị thực dành cho những người đến Pháp trong thời gian dưới 90 ngày nhằm mục đích đi du lịch (trong đó bao gồm đi du lịch cá nhân hoặc với một tổ chức, nhóm người, đi thăm quan, ngắm cảnh và các hoạt động vui chơi giải trí khác) Điều kiện để được cấp thị thực Pháp du lịch:Dịch vụ visa
Quy trình nộp hồ sơ xin thị thực Pháp dịch vụBước 1: Xác định loại thị thực phù hợp trên website France-visas (Website France-visas nằm ở phần liên kết hữu ích) Dịch vụ visa pháp Bước 2: Điền đơn xin thị thực dịch vụ visa pháp
NỘI DUNG CHÍNH Cách điền tờ khai xin visa Pháp 1. Surname (Family name): Họ của bạn, ghi họ theo hộ chiếu 2. Surname at birth: Họ trong khai sinh 3. First name(s) given name(s): Tên của bạn trong hộ chiếu 4. Date of birth: Ngày sinh, tháng sinh, năm sinh (theo thứ tự) 5. Place of birth: Nơi sinh 6. Country of birth: Quốc gia nơi bạn sinh ra 7. Current nationality: Quốc tịch bạn đang mang Nationality at birth, if different: Quốc tịch khi sinh ra 8. Sex: Giới tính của bạn, bạn đánh vào mục phù hợp với giới tính của bạn 9. Marial Status: Tình trạng hôn nhân - Single: Độc thân - Married: Đã kết hôn - Separated: Ly thân - Divorced: Ly hôn - Widow(er): Góa phụ - Other: Khác Bạn đánh dấu vào 1 trong 6 mục trên 10. In the case of minors: Trong trường hợp có trẻ đi cùng, mục này bạn cung cấp thông tin của người bảo lãnh 11. National identity number: Số chứng minh nhân dân 12. Type of travel document: Loại giấy tờ khi du lịch - Ordinary passport: Hộ chiếu phổ thông - Diplomatic passport: Hộ chiếu ngoại giao 13. Travel document number: Số hộ chiếu của bạn, bạn sẽ thấy nó dưới quốc huy 14. Issue date Ngày cấp hộ chiếu, xem trong hộ chiếu 15. Expiration date: Ngày hộ chiếu hết hạn, xem trong hộ chiếu 16. Issued by: Nơi cấp hộ chiếu 17. Home and email address: Địa chỉ nhà ở và email, ghi chính xác số nhà, tên đường, quận/huyện, tỉnh thành 18. Residence in a country other than the country of current nationality: Bạn hiện có cư trú tại một quốc gia khác với quốc gia mà mình mang quốc tịch hiện tại không? 17. Current occupation: Nghề nghiệp hiện tại, có luôn chức vụ 20. Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address educational establishment: Nơi công tác, tên, địa chỉ và số điện thoại. Nếu là sinh viên bạn cung cấp tên, địa chỉ trường 21. Main purpose(s) for your trip: Mục đích chính của chuyến đi, thông thường là mục đích chính là du lịch 22. Member State(s) of destination: Quốc gia bạn dự định đến trong chuyến đi, có thể là nhiều quốc gia trong một hành trình. 23. Member State of first entry: Nơi đầu tiên bạn sẽ nhập cảnh 24. Number of Entries Requested: Số lần nhập cảnh - Multiples Entries: Nhập cảnh nhiều lần - Single: Nhập cảnh một lần - Two Entries: Nhập cảnh hai lần 25. Duration of the intended stay or transit: Số ngày bạn sẽ ở hoặc quá cảnh 26. Schengen visas issued during the last 3 years: Thị thực Schengen đã cấp trong 3 năm qua 27. Fingerprints collected previously for…: Bạn có lấy dấu vân tay chưa 28. Entry permit for your final destination country, if applicable: Thông tin về visa của quốc gia cuối cùng bạn đến (nếu có) 29. Intended Arrival Date: Ngày dự kiến đến 30. Intended Departure Date: Ngày rời khỏi 31. Inviting Person’s Name: Thông tin người mời bạn, nếu không có bạn khai báo thông tin lưu trú 32. Inviting company/organization: Thông tin của công ty/tổ chức mời bạn 33. Cost of traveling and living: Người chịu trách nhiệm về chuyến đi 34. Personal data of the family member: Cung cấp thông tin cá nhân của người thân tại quốc gia đến (nếu có) 35. Family relationship: Mối quan hệ với họ (nếu có) 36. Place and date: Cung cấp địa điểm và thời gian điền mẫu đơn này 37. Signature: Chữ ký của đương đơn xin thị thực. Ngoài ra, cách khai visa Pháp online cũng tương tự như cách điền form xin visa đi Pháp như trên. Để điền mẫu đơn xin thị thực Pháp online, bạn có thể truy cập vào website: https://france-visas.gouv.fr/web/vn. LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 - B2, DELF A2, DELF B1, DELF B2, DALF C1, VÀ DU HỌC PHÁP, DU HỌC CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France: Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:
Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp Học viên CAP thành công như thế nào ? Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169 Tags: huong dan dien form visa phap, dat ve may bay, hoc tieng phap, hoc tieng phap mien phi, tieng phap co ban, ve may bay gia re, du hoc phap, dich vu du hoc phap va canada, gia ve may bay, dao tao tieng phap, dich vu xin dinh cu canada |