Hướng dẫn giải bài tập thiết bị trao đổi nhiệt
Preview textChương 8Thiết bị Trao đổi nhiệt1 Bài tập giải mẫuBài 1:Một tường lò bên trong là gạch chịu lửa dày 250mm, hệ số dẫn nhiệt bằng0,348W/m. 0 K, bên ngoài là lớp gạch đỏ dày 250mm, hệ số dẫn nhiệt bằng0,695W/m. 0
0 C, hệ số toả nhiệt từ khói đếngạch là 34,8W/m 2 . 0 K; nhiệt độ của không khí xung quanh bằng 30 0
2 . 0
####### 11 , 6 ####### 1 ####### 0 , 695 ####### 0 , 250 ####### 0 , 348 ####### 0 , 250 ####### 34 , 8 ####### 1 ####### 1 ####### 1 1 ####### 1 2 2 2 1 1 1 ####### ####### ####### ####### ####### ####### ####### ####### ####### ####### ####### k = 0,838 W/m 2 . 0 Kq = 0,838(1300 - 30) = 1064 W/m 2 Nhiệt độ bề mặt tường phía khói:tW1 = tf1 - q. 1 1\= 1300 - 1064 ####### 34 , 8 ####### 1 tW1 = 1269 0 CNhiệt độ tiếp xúc giữa hai lớp gạch:tW2 = tW1 - q ####### 0 , 348 ####### 0 , 250 ####### 1269 1064 1 ####### 1 ####### ####### tW2 = 504 0 CBài 2:Một ống dẫn hơi nước làm bằng thép, đường kính 200/216mm, hệ số dẫn nhiệtbằng 46W/m. 0 K được bọc bằng một lớp cách nhiệt dày 120mm, có hệ số dẫn nhiệtbằng 0,116W/m. 0
0 C, hệ số toả nhiệt từ hơi đến bề mặttrong của ống bằng 116W/m 2 . 0 K, nhiệt độ không khí xung quanh bằng 25 0 C, hệ sốtoả nhiệt từ bề mặt ngoài cách nhiệt đến không khí xung quanh bằng 10W/m 2 . 0 K.Xác định tổn thất nhiệt trên 1m chiều dài ống và nhiệt độ bề mặt lớp cách nhiệt.Lời giải:Tổn thất nhiệt trên 1m chiều dài ốngq 1 = k 1 (tf1 - tf2), W/mk 1 = 2 2 3 3 1 2 2 1 1 1 d ####### 1 d d ln 2 ####### 1 d d ln 2 ####### 1 d ####### 1 ####### 1 ####### ####### ####### ####### ####### ####### ####### ,d 1 = 0,2md 2 = 0,216md 3 = d 2 + 2 = 0,216 + 2,120 = 0,456mk 1 = ####### 10. 3 , 14. 0 , 456 ####### 1 ####### 216 ####### 456 ln 2. 3 , 14. 0 , 116 ####### 1 ####### 200 ####### 216 ln 2. 3 , 14. 216 ####### 1 ####### 116. 3 , 14. 0 , 2 ####### 1 ####### 1 ####### k 1 = 0,9 W/m. 0 Kq 1 = 0,9(300 - 25) = 247,5 W/mNhiệt độ bề mặt ngoài của lớp cách nhiệt:tW3 = tf2 + q 1 ####### 10 ####### 1 ####### 25 247 , 5 ####### 1 2 ####### ####### tW3 = 49, 0 CBài 3:Một vách có cánh dày 12mm, hệ số dẫn nhiệt = 60W/m. 0
0 C, hệ số toả nhiệt 1 =250W/m 2 . 0
0 C, hệ số toả nhiệt 2 = 12W/m 2 . 0
2 1 F ####### F \= 12. Xác định mật độ dòng nhiệt phía không làmcánh và phía làm cánh, nhiệt độ bề mặt tiếp xúc với môi trường nóng và môi trườnglạnh. Hiệu quả làm việc của cánh.Lời giải:Mật độ dòng nhiệt phía không làm cánh:q 1 = k 1 (tf1 - tf2)k 1 = ####### 12. 12 ####### 1 ####### 60 ####### 0 , 012 ####### 250 ####### 1 ####### 1 ####### F ####### F ####### . ####### 1 1 ####### 1 2 1 1 2 ####### ####### ####### ####### ####### ####### ####### ####### k 1 = 89,7 W/m 2 . 0 Kq 1 = 89,7(117 - 17) = 897 W/m 2 Mật độ dòng nhiệt phía làm cánh:q 2 = q 1 ####### 74 , 75 ####### 12 ####### 897 ####### F ####### F 2 1 W/m 2 Nhiệt độ bề mặt phía không làm cánh:tnc = ####### 149 C ####### 175 ####### 125 ln ####### 125 175 t t ln t t 0 2 1 ####### 1 2 ####### ####### #######
####### 300 25 ####### 175 25 t' t' t'' t' 1 2 2 2 ####### ####### ####### ####### R = 0 , 667 ####### 175 25 ####### 300 200 t'' t' t' t'' 2 2 1 1 ####### ####### ####### ####### Tra đồ thị: t = f(0,545, 0,667) = 0,tcn = 0,9 = 134 0 CBài 5:Trong một thiết bị trao đổi nhiệt cần làm nguội 275 kg/h chất lỏng nóng từ120 0 C đến 50 0 C, chất lỏng nóng có nhiệt dung riêng Cpl = 3,04 kJ/kg. 0
0 C, nhiệtdung riêng Cp2 = 4,18 kJ/kg. 0
2 . 0 KLời giải:Nhiệt lượng do chất lỏng nóng nhả ra:Q = G 1 Cpl(t' 1 - t'' 1 ) Q =. 3 , 04. 10 120 50 16255 , 5 W####### 3600 ####### 275 ####### Nhiệt độ ra của chất lỏng lạnh xác định từ phương trình cân bằng nhiệt:Q = G 1 Cpl(t' 1 -t'' 1 ) = G 2 Cp2(t'' 2 -t' 2 )t'' 2 = t' 2 + 2 p 2 1 p 1 1 1
G .C t't'' t'' 2 = 10 + ####### 1000. 4 , 18 ####### 275. 3 , 04120 50 \= 24 0 CĐộ chênh nhiệt độ trung bình logarit trong trường hợp chuyển động song song cùngchiều:t 1 = t' 1 -t' 2 = 120-10 = 110 0 Ct 2 = t'' 1 -t'' 2 = 50-24 = 26 0 Ctcc = ####### 58 , 3 C ####### 26 ####### 110 ln ####### 110 26 t t ln t t 0 2 1 ####### 1 2 ####### ####### ####### Diện tích bề mặt truyền nhiệt trong trường hợp chất lỏng chuyển động song songcùng chiều:Q = k.tccFcc = 2 cc 0 , 24 m 1160. 58 , 3 ####### 16255 , 5
####### Q ####### ####### Độ chênh nhiệt độ trung bình logarit trong trường hợp chuyển động song songngược chiều:t 1 = t' 1 - t'' 2 = 120-24 = 96 0 Ct 2 = t'' 1 -t' 2 = 50-10 = 40 0 Ctnc = ####### 64 C ####### 40 ####### 96 ln ####### 96 40 t t ln t t 0 2 1 1 2 ####### ####### ####### ####### ####### Diện tích bề mặt truyền nhiệt trong trường hợp chất lỏng chuyển động song songngược chiều:Q = k.tncFnc = 2 nc 0 , 22 m 1160. 64 ####### 16255 , 5
####### Q ####### ####### Bài 6:Lưu lượng nước chảy ra thiết bị trao đổi nhiệt chuyển động ngược chiều là G 2= 10 kg/s, nhiệt độ nước tăng từ 26 0 C lên đến 100 0 C sau đó sôi và biến thành hơiquá nhiệt có nhiệt độ là 126 0
0 C và lưu lượng là G 1 = 45 kg/s. Biết hệ số truyền nhiệt của thiết bị là k=W/m 2 . Tính diện tích truyền nhiệt của thiết bị. (Thông số vật lý của khí cháy mộtcách gần đúng lấy theo thông số vật lý của không khí).Lời giải:Nhiệt lượng mà nước nhận được từ 26 0 C đến khi trở thành hơi quá nhiệt có nhiệt độlà 126 0 C:Q = G 2 [Cp2(100 - 26) + r(iqn – i’’)]Cp2 - nhiệt dung riêng của nước bằng 4,18 kJ/kg. 0 K.r-nhiệt hoá hơi của nước ứng với p = 1,013 bar:r = 2257 kJ/kg.tqn - entanpi của hơi quá nhiệt ứng với p = 1,013 bar và nhiệt độ 126 0 C:iqn = 2729 kJ/kg.Vậy Q = 10[4,18(100 - 26) + 2257(2729 - 2676)]. 3 ####### Q 26193. 10 W 3 Nhiệt độ của khí cháy khi đi ra khỏi thiết bị:Q = G 1 Cp1(t' 1 - t'' 1 )t'' 1 = t' 1 - 68 C ####### 45. 4 , 18. 10 ####### 26193. 10 ####### 650 ####### GC ####### Q 0 3 3 1 p 1 ####### Độ chênh nhiệt độ trung bình logarit:t 1 = t' 1 - t'' 2 = 650 - 126 = 524 0 Ct 2 = t'' 1 - t' 2 = 68 - 26 = 42 0 Ct = ####### 191 C ####### 42 ####### 524 ln ####### 524 42 t t ln t t 0 2 1 1 2 ####### ####### ####### ####### ####### Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt:Q = k.tF = 2 3 696 m 197. 191 ####### 26193. 10
####### Q ####### ####### Bài 7:Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu ống lồng ống Hình 27. Nước nóng có lưu lượng G 1= 1,4kg/s. Khi đi vào thiết bị có nhiệt độ 97 0
0 C đến 47 0
0 K.Lời giải:Lượng nhiệt chất lỏng lạnh (nước lạnh) nhận được:Q = G 2 Cp2(t'' 2 - t' 2 ) = 1,14,18. 3 (47 - 17)Q = 142956 WNhiệt độ nước nóng khi đi ra khỏi thiết bị:Q = G 1 Cp1(t' 1 - t'' 1 )t'' 1 = t' 1 - 63 C ####### 1. 4 , 18. 10 ####### 142956 ####### 97 ####### G ####### Q 0 3 1 p 1 ####### Tính chất vật lý của chất lỏng nóng tra theo nhiệt độ:t 1 = 80 C ####### 2 ####### 97 63 ####### 2 t ' 1 t'' 1 0 ####### ####### ####### 1 = 972 kg/m 3 v 1 = 0,365. m 2 /s;Pr1 = 2, 1 = 0,674 W/m. 0 K.Tính chất vật lý của chất lỏng lạnh tra theo nhiệt độ:t 2 = 32 C ####### 2 ####### 17 47 ####### 2 t' 2 t'' 2 0 ####### ####### ####### 2 = 995 kg/m 3 v 2 = 0,776. m 2 /s;Pr2 = 5, 2 = 0,62 W/m. 0 K.Tốc độ chuyển động của nước nóng: Hình 27w 1 = 0 , 96 m/s 972. 3 , 14. 0 , 037 ####### 1 , 4 ####### 4 .d ####### G 2 1 2 1 1 Tốc độ chuyển động của nước lạnh: w 2 = 2 2 2 2 2 2 2
####### 1 , 14. 4 ####### 4 .D d ####### G ####### ####### ####### ####### w 2 = 1,1 m/sTrị số Re của chất lỏng nóng:Ref = 97315 ####### 0 , 365. 10 ####### 0 , 96. 0 , 037 v w d 6 1 ####### 1 1 Hệ số toả nhiệt về phía chất lỏng nóng được xác định từ phương trình tiêu chuẩn:Nuf = 0,021,8Prf0,43( w f Pr Pr ) 0, Nhiệt độ của vách ống lấy bằng:fw = 0,5(t 1 + t 2 ) = 0,5(80 + 32) = 56 0 CPrw = 3,Nuf1 = 0,021. 0, .2, 0, ( ####### 3 , 2 ####### 2 , 2 ) 0, Nuf1 = 262Nên 1 = 4772 W/m .K ####### 0 , 037 ####### 262. 0 , 674 d Nu f 1. 1 20 ####### Trị số Re của chất lỏng lạnh:t = ####### 40 C ####### 16 ####### 80 ln ####### 80 ####### ####### q 1 = 293 = 11720 W/mChiều dài ống:l = 12 , 2 ####### 11720 ####### 142956 mDiện tích bề mặt trao đổi nhiệt:F = 3,14,07,2 = 1,42 m 2 Bài 8:Một bộ sấy không khí của lò hơi kiểu chùm ống được bố trí như Hình 28.Khói đi trong ống và không khí chuyển động ngang qua ngoài chùm ống. Các thôngsố của thiết bị như sau: lưu lượng không khí G 2 = 21,5 kg/s, không khí được đốtnóng từ t' 2 = 30 0 C đến t'' 2 = 260 0
0 K, lưu lượng khói G 1 = 19,6 kg/s, tốc độ trung bình của khói w 1 = 14 m/s.Nhiệt độ khói lúc đi vào thiết bị t' 1 = 380 0
0 Cp 2 = 0,844 kg/m 3 = 3,52. W/m. 0 Kv 2 = 28,3. m 2 /s Hình 28Cp2 = 1,01kJ/kg.Prf2 = 0,Vậy: Q = 21,5,01(260 - 30). 3 \= 4999,450 WĐể xác định nhiệt độ ra của khói, ta giả thiết nhiệt độ trung bình của khói t 1 =300 0 C, tra Cp1 của khói theo nhiệt độ ta được:Cp1 = 1,12 kJ/kgNên t'' 1 = t' 1 - 152 C ####### 19 , 6. 1120 ####### 4994 , 450 ####### 380 ####### G ####### Q 0 1 p 1 ####### Dùng nhiệt độ này tính gần đúng lại lần thứ hai:t 1 = 0,5(380 + 152) = 266 0 CLại tra Cp1 theo t = 266 0 C ta được:Cp1 = 1,11 kJ/kg.Dùng kết quả này ta tính gần đúng lại lần thứ 3 và tìm được:t'' 1 = 150 0 C và t 1 = 265 0 C.Sự sai biệt so với giả thiết không đáng kể, do đó ta dùng t 1 = 265 0 C để tính toán.Tra bảng các thông số của khói theo t 1 = 265 0 C ta có:p 1 = 0,622 kg/m 3 Cp1 = 1,11 kJ/kgf1 = 0,0454 W/m. 0 Kvf1 = 41,2. m 2 /sPr 1 = 0,Tính: Ref1 = 17000 ####### 41 , 2. 10 ####### 14. 0 , 05 v w d 6 f 1 ####### 1 1 Nuf1 = 0,021 0 , 43 f 0 , 8 f 1 Pr Nuf1 = 0,021. 0, .0, 0, \= 42,Hệ số toả nhiệt phía khói: 1 = ####### 0 , 05 ####### 42 , 5. 0 , 0454 d Nu. 1 f 1 f 1 1 = 38,6 W/m 2 . 0 KPhía không khí:Ref2 = 14928 ####### 28 , 3. 10 ####### 8. 0 , 053 v w .d 6 f 2 ####### 2 2 Nuf2 = 0,41 0 , 33 f 2 0 , 6 f 2 Pr Nuf2 =0,41. 0, .0, 0, \= 115Hệ số toả nhiệt phía không khí: 2 = 76 , 3 ####### 0 , 053 ####### 115. 0 , 0352 d Nu. 2 f 2 2 W/m 2 . 0 KHệ số truyền nhiệt của thiết bị một cách gần đúng:Độ chênh nhiệt độ trung bình logarit trong trường hợp này được tính:t = t.tnct 1 = 380 - 150 = 230 0 Ct 2 = 260 - 30 = 230 0 C Vì: 1tt2 1 Nên: tnc = tf1 - tf2 = 265 - 145 = 120 0 CĐể tra t ta cần tính thêm hai thông số:P = 0 , 658 ####### 380 30 ####### 260 30 ####### ####### ####### R = 1 , 0 ####### 260 30 ####### 380 150 ####### ####### ####### Dựa vào P và R tra đồ thị ta tìm được: t = 0,Vậy: t = 0,88 = 105, 0 CDiện tích bề mặt trao đổi nhiệt:F = 2 1820 m 26. 105 , 5 ####### 4994 , 450
####### Q ####### ####### Tổng số lượng ống: ####### 1080 ####### 2 , 3. 3 , 14. 0 , 05. 14 ####### 19 , 6. 4 ####### . ####### 4 d ####### G n 2 1 2 1 ####### 1 ####### ####### ####### ####### Chiều cao của mỗi đoạn ống (gồm hai đoạn):l 1 = 5 , 4 m ####### 2. 3 , 14. 0 , 05. 1080 ####### 1820 2 .d ####### F 1 ####### ####### Tiết diện chảy của dòng không khí:f = 2 2 2 2 3 , 2 m 0 , 844. 8 ####### 21 , 5 .w ####### G ####### ####### Số ống bố trí ngang dòng không khí:n 1 = ####### 5 , 4 ( 1 , 3. 0 , 053 0 , 053 ) ####### 3 , 2 l(s d ) f ####### 1 1 2 ####### ####### n 1 = 38 (ống)Số ống bố trí dọc theo dòng không khí:n 2 = 29 ####### 38 ####### 1080 n n 1 (ống)Bài 9:Tính diện tích truyền nhiệt của bộ sấy không khí lò hơi Hình 29. Không khíchuyển động ngang bên ngoài ống. Khói chuyển động trong ống với lưu lượng V 1 =35 m 3 /s, nhiệt độ vào t'f1 = 345 0 C, nhiệt độ ra t''f1 = 160 0
3 /s, nhiệt độ vào của không khí t'f2 = 20 0 C, nhiệt độ ra củakhông khí t''f2 = 250 0
####### 116 C ####### 345 250 ####### 160 20 ln ####### 160 ####### ####### ####### ####### P = 0 , 71 ####### 345 20 ####### 250 20 ####### ####### ####### R = 0 , 80 ####### 250 20 ####### 345 160 ####### ####### ####### Tra đồ thị ta được t = 0,t = 0,9 = 104, 0 CDiện tích thực tế khói chuyển động ngang qua:F 1 = n 4 , 1 ####### 4 ####### 3 , 14. 0 , 05 ####### 2079. ####### 4 .d 2 2 1 m 2Tốc độ trung bình của khói:w 1 = 8 , 5 ####### 4 , 1 ####### 35 ####### F ####### V 1 1 m/sNhiệt độ trung bình của khói:tf1 = 0,5(345+160) = 252, 0 CTra các thông số vật lý theo 252, 0 C:vf1 = 39,3. m 2 /s; 1 = 4,44. W/mPrf1 = 0,Tính Re đối với khói:Ref1 = 10800 ####### 39 , 3. 10 ####### 8 , 5. 0 , 05 v w 6 f 1 1 1 Nuf1 = 0,021 0 , 43 f 1 0 , 8 f 1 Pr 2tb = 0,975. 0 , 6 0 , 6 l ####### 129 l ####### 132 W/m 2. 0 KVậy hệ số toả nhiệt được tính gần đúng bằng công thức:k = 0 , 6 1 2 129 /l ####### 1 ####### 46 , 5 ####### 0 , 0015 ####### 26 ####### 1 ####### 1 ####### 1 1 ####### 1 ####### ####### ####### ####### ####### ####### ####### ####### k = 0 , 6 4 , 96 l ####### 129 ####### Lượng nhiệt khói truyền cho không khí:Q = k.tTrong đó:F - diện tích bề mặt truyền nhiệtF = 2dtb.nQ = V 1 .p 2 .Cp2(t''f2 - t'f2)Q = 23,865,012. 3 (250-20)Q = 4630. 3 WThay vào công thức trên ta có:4,63. 6 \= 0 , 6 3 4 , 96 l
4,63 = 0 , 6 4 , 96 l 9 , 06. 106 l Giải phương trình bằng phương pháp đồ thị ta tìm được l = 3,65 m.Diện tích bề mặt truyền nhiệt:F = 2,14,5. .3,65 = 2454 m 2 Bài 10:Xác định các kích thước cơ bản của một thiết bị trao đổi nhiệt dùng hơi bãohoà để gia nhiệt cho nước. Vị trí lắp đặt thiết bị rất chật hẹp. Nước cần gia nhiệt từt' 2 = 20 0 C đến t'' 2 = 95 0
0 K, ống có kích thước d 2 /d 1 = 14/12 mm,ngoặt 4 vòng. Hơi bão hoà có áp suất p = 1,27 bar được ngưng bên ngoài để gianhiệt cho nước. Khi tính toán dự kiến tổn thất nhiệt ra môi trường khoảng 2%.Lời giải:Nhiệt lượng nước nhận được:Q = G 2 Cp2(t'' 2 -t' 2 ) = 8,34,18. 3 (95-20)Q = 2620. 3 WHơi bão hoà có áp suất p = 1,27 bar. Tra bảng ta có các thông số sau:ts = 107 0 CEntanpi hơi bão hoà khô:i'' 1 = 2685 kJ/kgEntanpi nước sôi:i' 1 = 447 kJ/kgNếu xem hơi là hơi bão hoà khô, chất lỏng đi ra là nước bão hoà, tổn thất nhiệt là2% từ phương trình cân bằng nhiệt ta xác định được lượng hơi cần thiết cung cấpcho thiết bị:G 1 = 0 , 98 2685 447 ####### 2620 0 , 98 i'' i' ####### Q ####### 1 1 ####### ####### G 1 = 1,2 kg/sVì vị trí lắp đặt hẹp nên ta chọn loại thiết bị đặt đứng. Để xác định hệ số toả nhiệtphía hơi ta cần biết nhiệt độ vách tw, chiều cao ống h trong thiết bị. Vì các thông sốnày chưa biết nên ta phải áp dụng phương pháp tính gần đúng.Độ chênh nhiệt độ trung bình logarit:t = s 2 s 2 s 2 s 2 t t' ' t t' ln t t' t t'' ####### ####### ####### t = ####### 38 C ####### 107 95 ####### 107 20 ln ####### 95 ####### ####### ####### ####### Chọn nhiệt độ vách:tw = ts - 88 C ####### 2 ####### 38 ####### 107 ####### 2 t 0 ####### Dự kiến chiều cao h = 2 mNhiệt độ trung bình của màng nước ngưng:tm = 0,5(ts+tw) = 0,5(107+88)tm = 97 0 CTra các thông số của nước ứng với 97 0 C 2 = 960 kg/m 3 2 = 0,679 W/m. 0 Kv 2 = 0,305. m 2 /sTra các thông số của nước sôi tra theo ts = 107 0 Cr = 2238 kJ/kgMật độ dòng nhiệt:q = k.t = 2383 = 90554 W/m 2 Tính gần đúng lần thứ nhất diện tích bề mặt truyền nhiệt:F = 2 3 29 m 90554 ####### 2620. 10 q ####### Q ####### Số ống trong một lần ngoặt:m = 984. 3 , 14. 0 , 012. 1 , 5 ####### 4. 8 , 34 .w 4 . ####### G 2 2 2 2 1 2 m = 50 ốngVì nước đi qua 4 lần ngoặt nên tổng số ống của thiết bị sẽ là:n = 4 = 4 = 200 ốngChiều cao ống tính gần đúng lần thứ nhất:h = 3 , 55 m ####### 3 , 14. 0 , 013. 200 ####### 29 .d .n ####### F tb ####### ####### Tiếp tục tính gần đúng lần thứ haiGiả thiết h = 4mtw1 = 84 0 Ctw2 = 83 0 Ctm = 0,5(t's + tw1) = 0,5(107 + 84) = 95, 0 CTra các thông số của nước ứng với 95, 0 C 1 = 962 kg/m 3 1 = 0,680 W/m. 0 Kv 1 = 0,310. m 2 /s 1 = 0, 4 6 3 3 ####### 0 , 310. 10. 107 84. 4 , 0 ####### 962. 9 , 81. 2238. 10. 0 , 680 ####### 1 = 3684 W/m 2 .KHệ số toả nhiệt phía nước:Nu 2 = 0,021. 0, .3, 0, 0 , 25 ####### 2 , 13 ####### 3 , 12 ####### ####### ####### ####### ####### ####### Nu 2 = 167 2 = 9255 ####### 0 , 012 ####### 167. 0 , 665 W/m 2. 0 KHệ số truyền nhiệt của thiết bị:k = ####### 2104 ####### 9255 ####### 1 ####### 104 , 5 ####### 0 , 01 ####### 3684 ####### 1 ####### 1 ####### ####### W/m 2 .Kq= k.t = 2104 = 79952 W/m 2 Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt:F = 32 , 5 ####### 79952 ####### 2620. 10 q ####### Q 3 m 2Chiều cao ống:h = 3 , 98 m ####### 3 , 14. 0 , 013. 200 ####### 32 , 5 .d .n ####### F tb ####### ####### Kết quả tìm được không khác nhiều với giả thiết, chúng ta chấp nhận kết quả này.Vậy diện tích bề mặt trao đổi nhiệt là 32,5 m 2 . Chiều cao ống 4m.Bài 11:Phụ tải nhiệt bình quá lạnh của một máy lạnh amoniac là Q = 12,5 kW. Nhiệtđộ ngưng tụ tk = 40 0
0
0 C, nhiệt độ nước ra tn2 = 36 0
####### 14 , 4 ####### 12 , 5 i ####### Q ####### ####### kg/sLưu lượng thể tích:V = 0 , 001392 ####### 581 , 86 ####### G 0 , 868 ####### ####### m 3 /sTốc độ NH 3 trong Hình vành khăn: Hình 30w= 6 2 2 2 a 2 1 ####### 3 , 14. 10 60 38 ####### 0 , 001492. 4 D d 4 ####### V ####### ####### ####### ####### w = 0,88 m/sĐường kính tương đương của ống Hình vành khăn: |