I will wait for you là gì năm 2024

Wait có thể có một động từ nguyên thể theo sau. Ví dụ: I'll wait to hear from you before I do anything. [Tớ sẽ chờ tin cậu trước khi làm bất cứ điều gì.]

Wait được dùng trước tân ngữ trực tiếp. Ví dụ: Please wait for me here. [Xin hãy chờ tôi ở đây.] KHÔNG DÙNG: Please wait me here.

Sau wait không dùng mệnh đề that nhưng có thể cấu trúc tân ngữ + động từ nguyên thể. Ví dụ: We'll have to wait for the photos to be ready. [Chúng ta phải đợi các tấm ảnh xong.] KHÔNG DÙNG: ...wait that the photos are ready.

Giới từ chỉ thời gian for thường được lược bỏ sau wait. Ví dụ: I waited [for] a very long time for her answer. [Tôi đã đợi rất lâu để nhận được câu trả lời của cô ấy.]

Ngoại động từ await thường khá trang trọng và chỉ được dùng với tân ngữ trừu tượng. Ví dụ: We're still awaiting instructions. [Chúng tôi vẫn đang đợi chỉ thị.]

waiting for you nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ waiting for you. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa waiting for you mình

1

7

1

Nghĩa của cụm từ: vẫn còn đang đợi bạn đó Ví dụ 1: Tôi sẽ luôn đợi bạn dù tâm trí bạn không có hình bóng của tôi. [I will be waiting for you even I am not in your mind at all]. Ví dụ 2: Cậu ấy vẫn đang đợi bạn à? [Is he waiting for you?]

2

4

10

waiting for you

Là một cụm từ tiếng anh nghĩa là "chờ đợi bạn". Thường đi theo thành câu "I am waiting for you": tôi sẽ chờ bạn, hoặc tôi đang đợi chờ bạn. Người ta thường dùng câu này viết ở cuối thư hoặc viết để muốn nói rằng họ sẽ đợi chờ người kia phản hồi lại.

i'll be waiting for you nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ i'll be waiting for you Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa i'll be waiting for you mình

1

0

0

- Đây là lời bài hát được nhắc lại nhiều lần trong ca khúc Phía sau em của Kay Trần feat Binz. - Nghĩa của cụm từ: Tôi vẫn đang và sẽ chờ bạn. Đây là câu thể hiện cảm xúc, tình cảm đối với đối phương và chứng tỏ sự kiên nhẫn và chân thành của mình.

I'm waiting for you.

Tao đang chờ mày.

I'm waiting for you.

Chờ đợi anh..

I'm waiting for you.

Ta đang chờ câu trả lời.

Okay, come on, I'm waiting for you.

Mẹ sẽ đi với con

Sandra, I'm waiting for you.

Sandra, anh đang đợi em.

I'm waiting for you.

Ta đang chờ ngươi đó.

I'm waiting for you, Spearman!

Tao đang chờ mày đây, Spearman!

Yes, I'm waiting for you.

Vâng, em đang chờ anh.

I'm waiting for you to come to your senses

Muội vẫn luôn chờ huynh tỉnh táo trở lại, huynh có biết không?

I'm waiting for you.

Thì đang đợi anh nè.

I'm waiting for you.

Em đang đợi chị.

I'm waiting for you.

Tao đang đợi mày đây.

I'm waiting for you.

Đang chờ 2 người đây.

I'm waiting for you

Em đang đợi đấy

I'm waiting for you.

Tôi đang chờ anh.

I'm waiting for you!

Ta đang chờ ngươi đây!

I'm waiting for you.

Đợi em đấy.

I'm just waiting for you, honey.

Mẹ đang chờ con, con yêu à.

I'm just waiting for you To do the right thing.

Tôi chỉ chờ cô làm điều đúng đắn.

I'm not waiting for you, of course.

Anh không chờ đợi em, dĩ nhiên rồi.

I'm going to wait for you.

Em sẽ đợi chị.

So, while I'm waiting to do something for you, there's a little something that you can do for me.

Trong khi anh chờ để có thể làm gì đó cho em, thì có chút việc em có thể làm giúp anh.

I'm on the blacklist, I'll wait for you at exit 7.

Tôiởtrongxe,đợimọingườiởcửasố7. Mườiphútsaugặplại.

"""I'm not going to wait around for you to call me, Daisy Lee."""

“Tôi sẽ không ngồi đợi cô gọi cho tôi, Daisy Lee.”

I'm gonna have a jet fueled up, waiting for you at S.F.O.

đợi anh ở sân bay San Francisco.

Chủ Đề