Kế hoạch dạy học lớp 2 Chân trời sáng tạo theo Công văn 3969

KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN LỚP 2 CV 3969 MỚI NHẤT NĂM 2021 - 2022

Kế hoạch dạy học môn TOÁN [lớp 2]

MÔN: TOÁN SÁCH: CÁNH DIỀU

Tổng số tiết trong năm học:
175 tiết, HKI: 90 tiết [5 x 18tuần] ,

HKII:
85 tiết [5 x 17 tuần]

Số tiết giảng dạy trong 1 tuần: 5 tiết/tuần



Tuần, tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Nội dung điều chỉnh, bổ sung [nếu có]
[ Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức...]
Ghi chú
Chủ đề/ Mạch nội dung
Tên bài họcTiết học/
thời lượng
Tiết học
PPCT




1/9

1.Phép cộng, phép trừ [có nhớ] trong phạm vi 20​
Ôn tập các số đến 100​
11
Thực hiện được phép cộng, phép trừ [không nhớ, có nhớ không quá một lượt] các số trong phạm vi 100, bằng cách đặt tính [tính theo cột dọc]​
Ôn tập các số đến 100​
12
Ôn tập về phép cộng, phép trừ [không nhớ ] trong phạm vi 100​
13
Thực hiện được tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ [theo thứ tự từ trái sang phải].​
Ôn tập về phép cộng, phép trừ [không nhớ ] trong phạm vi 100​
14
Tia số. Số liền trước Số liền sau​
15
Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số.​


2/9
Tia số. Số liền trước Số liền sau​
16
Đề-xi-mét17
Nhận biết được đơn vị
đo độ dài đề-xi-mét [dm]​
Đề-xi-mét18
Số hạng - Tổng​
19
Số bị trừ-số trừ-hiệu​
110




3/9
Luyện tập chung​
111
Luyện tập phép cộng [không nhớ] trong phạm vi 20​
112
Phép cộng [có nhớ] trong phạm vi 20​
113
Thực hiện được phép cộng, phép trừ [có nhớ] trong phạm vi 20. Sử dụng được các Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 20.​
Phép cộng [có nhớ] trong phạm vi 20 [tt]​
114
Luyện tập​
115


4/10
Luyện tập [tt]​
116
Bảng cộng [có nhớ] trong phạm vi 20​
117
Bảng cộng [có nhớ] trong phạm vi 20 [tt]​
118
Luyện tập​
1​
19​
Luyện tập [tt]​
1​
20​




5/10
Luyện tập chung​
1​
21​
Luyện tập phép trừ [không nhớ] trong phạm vi 20​
122
Phép trừ [có nhớ] trong phạm vi 20​
123
Phép trừ [có nhớ] trong phạm vi 20 [tt]​
124
Luyện tập​
125


6/10
Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20​
126
Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20​
127
Luyện tập​
128
Luyện tập129
Luyện tập chung130


7/10
Luyện tập chung​
131
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ​
132
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ133
Luyện tập134
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ [tt]​
135


8/11
2.Phép cộng, phép trừ [có nhớ] trong phạm vi 100​
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ [tt]​
136
Luyện tập137
Luyện tập138
Luyện tập chung​
139
Luyện tập chung​
140


9/11
Em ôn lại những gì đã học141
Em ôn ại những gì đã học​
142
Em vui học toán143
Em vui học toán144
Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKI
145


10/11
Phép cộng [có nhớ] trong phạm vi 100​
146
Phép cộng [có nhớ] trong phạm vi 100​
147
Phép cộng [có nhớ] trong phạm vi 100[tt]​
148
Phép cộng [có nhớ] trong phạm vi 100[tt]​
149
Luyện tập150


11/11
Luyện tập
1​
51​
Luyện tập [tt]
1​
52​
Luyện tập [tt]
1​
53​
Phép trừ [có nhớ] trong phạm vi 100​
1​
54​
Phép trừ [có nhớ] trong phạm vi 100​
1​
55​

12/11
Phép trừ [có nhớ] trong phạm vi 100​
156
Phép trừ [có nhớ] trong phạm vi 100 [tt]​
157
Luyện tập​
158
Luyện tập159
Luyện tập [tt]160

13/12
Luyện tập [tt]161
Luyện tập chung162
Luyện tập chung163
Ki - lô - gam164
Nhận biết được đơn vị đo khối lượng: kg [kilô-gam]. Đọc, viết được các số đo khối lượng trong phạm vi 1000kg.​
Ki - lô - gam165


14/12















































3.Phép nhân, phép chia












































4.Các số trong phạm vi 1000.



















5.Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Lít166
Nhận biết được đơn vị đo dung tích lít [ l ]​
Lít167
Luyện tập chung168

Video liên quan

Chủ Đề