Kem dưỡng ẩm tiếng anh là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Currently we have no translations for dưỡng ẩm in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations.

Cứ nghĩ nó là trị liệu spa dưỡng ẩm đi.

Think of it as a moisturizing spa treatment.

Đôi mắt cần một loại kem dưỡng ẩm khác so với phần còn lại của khuôn mặt.

Eyes require a different kind of moisturizer compared with the rest of the face.

Dưỡng ẩm cho da khô .

Moisturize dry skin .

Oh, đây là kem dưỡng ẩm!

Oh, and this is moisturizer!

Người dùng thường xuyên sử dụng kem dưỡng ẩm sau khi toner đã khô.

Users often apply moisturiser after toner has dried.

Nó là bơ thái lát, yến mạch cán nhỏ với mơ, kem dưỡng ẩm Aveeno sau mỗi lần tắm.

So, it's sliced avocado, rolled oats with apricot, the Aveeno moisturizer after every bath.

Hãy tìm loại kem dưỡng ẩm phù hợp với loại da bạn và làm cho da có cảm giác mềm hơn .

Find a moisturizer that fits your skin type and makes your skin look and feel soft .

Tôi lấy một ít bông từ gối, và tôi chỉ vò chặt nó với kem dưỡng ẩm Vaseline, rồi cuốn nó trong túi ni-lông.

I take a little bit of stuffing out of a pillow, and I just smush it up in some Vaseline, and then I wrap it up in some plastic wrap from the sack lunches.

Chắc phải có loại kem dưỡng ẩm hay kẻ mắt gì đó... cần đến vẻ lãng mạn nhạt nhẽo của em để bán được hàng.

There must be a moisturiser or an eye shadow somewhere that needs your vapid mush to flog it.

Kem lót nền có thể hoạt động giống như kem dưỡng ẩm khác nhau, hoặc có thể hấp thụ dầu với axit salicylic hoặc giúp tạo ra một ít dầu và bề ngoài mịn màng hơn.

A foundation primer may work like a moisturizer only different, or it may absorb oil with salicylic acid or aid in creating a less oily, more matte appearance.

Kem dưỡng ẩm là các loại kem hoặc dung dịch thủy hợp da, giúp da giữ ẩm; chúng có thể chứa chất dầu thiết yếu, chiết xuất thảo mộc hoặc hóa chất để giúp kiểm soát dầu hoặc giảm bớt độ kích ứng.

Moisturizers are creams or lotions that hydrate the skin and help it to retain moisture; they may contain essential oils, herbal extracts, or chemicals to assist with oil control or reducing irritation.

Kem chống lão hóa phần lớn là các sản phẩm dược-mỹ phẩm chăm sóc da có thành phần chính là kem dưỡng ẩm bán trên thị trường phục vụ người tiêu dùng trông trẻ hơn bằng cách giảm, che giấu hoặc ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa da.

Anti-aging creams are predominantly moisturiser-based cosmeceutical skin care products marketed with the promise of making the consumer look younger by reducing, masking or preventing signs of skin aging.

Vì vậy bạn cần phải tìm đúng loại dinh dưỡng, đủ nhiệt, độ ẩm, và tất cả những điều kiện tốt để chúng lớn lên.

So you need to find the right nutrients, the warmth, the humidity and all the nice environments to make them thrive.

Chúng cần một môi trường ẩm, tối để tự dưỡng.

They need a humid, dark environment to breed.

Và cũng hy vọng rằng đây không chỉ là 1 chiếc bánh dinh dưỡng mà còn là thú vui ẩm thực.

And so this is, again, hopefully not only a healthy bread, but a bread that you will enjoy.

Một số son môi cũng là chất dưỡng môi, để gia tăng màu sắc và độ ẩm.

Some lipsticks are also lip balms, to add color and hydration.

Chúng ăn các viên phân ẩm ngay lập tức để lấy giá trị dinh dưỡng tối đa từ thức ăn của nó.

It eats the moist pellets immediately so as to extract the maximum nutritional value from its food.

Gevuina avellana (phỉ Chile) được trồng để lấy hạt của nó tại Chile và New Zealand, hạt này cũng ăn được và được sử dụng trong công nghiệp dược phẩm để dưỡng da do các tính chất giữ ẩm của nó, như là thành phần của kem chống nắng.

Gevuina avellana (Chilean hazel) is cultivated for its edible nuts in Chile and New Zealand, and they are also used in the pharmaceutical industry for their humectant properties and as an ingredient in sunscreens.

Nhiều chất làm ẩm âm đạo như kem hoặc kem dưỡng da ( chẳng hạn như K-Y Silk-E Vaginal Moisturizer hoặc KY Liquibeads Vaginal Moisturizer ) cũng như việc sử dụng chất bôi trơn trong khi giao hợp là những phương pháp không sử dụng hoóc-môn để làm giảm khó chịu khi khô âm đạo .

Vaginal moisturizing agents such as creams or lotions ( for example , K-Y Silk-E Vaginal Moisturizer or KY Liquibeads Vaginal Moisturizer ) as well as the use of lubricants during intercourse are non-hormonal options for managing the discomfort of vaginal dryness .

Những đám mây mưa bắt nguồn trên Ấn Độ Dương trút phần lớn hơi ẩm của chúng xuống bờ biển phía đông của đảo; lượng mưa lớn giúp nuôi dưỡng hệ sinh thái rừng mưa của vùng.

Rain clouds originating over the Indian Ocean discharge much of their moisture over the island's eastern coast; the heavy precipitation supports the area's rainforest ecosystem.

Hang động cũng được sử dụng thí nghiệm cho liệu pháp "Speleotherapy" như một nhà điều dưỡng, tập trung vào các bệnh về hô hấp nhờ nhiệt độ không đổi 9 °C (48 °F), độ ẩm 98% và vi khí hậu thuận lợi.

The cave is also experimentally used for "speleotherapy" as a sanatorium, focused on airway diseases thanks to constant temperature of 9 °C (48 °F), high humidity of 98% and favorable microclimate.

Trong nửa sau thế kỷ 20, ngưu bảng đã nhận được sự công nhận quốc tế cho việc sử dụng trong ẩm thực của nó do sự phổ biến ngày càng tăng của xu hướng dinh dưỡng ăn chay, làm tăng sự tiêu thụ ngưu bảng.

In the second half of the 20th century, burdock achieved international recognition for its culinary use due to the increasing popularity of the macrobiotic diet, which advocates its consumption.

Theo một nghiên cứu gần đây tại đại học California , Berkeley nhận thấy rằng trẻ tiếp xúc với chủ đề ẩm thực và từ vụng về thức ăn càng nhiều thì chúng càng dễ lựa chọn thực phẩm dinh dưỡng tốt hơn .

A recent study at the University of California , Berkeley found that the more kids are exposed to discussion of food topics and food vocabularies , the more likely they are to make better nutritional choices .

Làm ẩm cục bông với nước sát trùng lixtơrin và phủ nhẹ lên trên vết bỏng giộp của bạn ba lần một ngày cho đến khi vùng đó khô ráo và không còn đau - tiến sĩ Janet Maccaro , chuyên viên nghiên cứu và cố vấn dinh dưỡng , ở Scottsdale , Arizona - hướng dẫn .

Moisten a cotton ball with Listerine and dab it on your blister three times a day until the area dries out and no longer hurts , says Janet Maccaro , Ph.D. , CNC , a holistic nutritionist and certified nutrition consultant in Scottsdale , Ariz .

Một loạt các công thức nấu ăn bị ăn hưởng từ ẩm thực quý tộc địa phương, nó timballo và sartù di riso, món pasta hoặc cơm với sự chuẩn bị rất kĩ lưỡng, trong khi các món bắt nguồn từ truyền thống phổ biến chứa các nguyên liệu rẻ mà giàu dinh dưỡng, như pasta với đậu và các món pasta khác với rau.

A vast variety of recipes is influenced by the local aristocratic cuisine, like timballo and the sartù di riso, pasta or rice dishes with very elaborate preparation, while the dishes coming from the popular traditions contain inexpensive but nutritionally healthy ingredients, like pasta with beans and other pasta dishes with vegetables.