Khoa học tự nhiên lớp 6 trang 43 bài tập

1. Trong các phát biểu sau, từ (cụm từ) in nghiêng nào chỉ vật thể hoặc chỉ chất? Chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống và vật không sống.

a) Trong không khí, oxygen chiếm khoảng 1/5 về thể tích.

b) Hạt thóc, củ khoai và quả chuối đều có chứa tỉnh bột.

c) Khí ăn một quả cam, cơ thể chúng ta được bổ sung nước, chất xơ, vitamin C và đường glucose.

Lời giải bài 2 trang 43 SGK Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo. Bài 8: Sự đa dạng và các thể cơ bản của chất. Tính chất của chất

Câu hỏi: Em hãy chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh trong các phát biểu sau:

a) Nước hàng (nước màu) được nấu từ đường sucrose (chiết xuất từ cây mía đường, cây thốt nói, củ cải đường. …) và nước.

b) Thạch găng được làm từ lá găng rừng, nước đun sôi, đường mía.

c) Kim loại được sản xuất từ nguồn nguyên liệu ban đầu là các quặng kim loại.

d) Gỗ thu hoạch từ rừng được sử dụng để đóng bàn ghế, giường tủ, nhà cửa.

Trả lời: 

a. Vật tự nhiên: cây mía đường, cây thốt nốt, củ cải đường, nước

Vật nhân tạo: nước hàng

Vật vô sinh: nước, nước hàng

Vật hữu sinh: Cây mía đường. cây thốt nốt, củ cải đường

Quảng cáo

b. Vật tự nhiên: lá găng rừng

Vật nhân tạo: thạch găng, nước đun sôi, đường mía

Vật vô sinh: lá găng rừng, nước, đường mía, thạch găng.

c. Vật tự nhiên: quặng kim loại

Vật nhân tạo : kim loại

Vật vô sinh: quặng kim loại, kim loại

d. Vật tự nhiên: gỗ

Vật nhân tạo: bàn, ghế, gường, tủ, nhà cửa

Vật vô sinh: gỗ, bàn ghế, giường tủ, nhà cửa

Vật hữu sinh: gỗ

Lời giải bài 3 trang 43 SGK Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo. Bài 8: Sự đa dạng và các thể cơ bản của chất. Tính chất của chất

Câu hỏi: Cho các từ sau: vật lí; chất; sự sống; không có; rắn; lỏng; khí; tự nhiên/ thiên nhiên; tính chất; thể trạng thái; vật thể nhân tạo. Hãy chọn từ/ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:

a) Các chất có thể tồn tại ở ba (1)… cơ bản khác nhau, đó là (2)…

b) Mỗi chất có một số (3)… khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau.

c) Mọi vật thể đều do (4)… tạo nên. Vật thế có sẵn trong (5)… được gọi là vật thể tự nhiên; Vật thể do con người tạo ra được gọi là (6)…

d) Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của (7)… mà vật vô sinh (8)…

Quảng cáo

e) Chất có các tính chất (9)… như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.

f) Muốn xác định tính chất (10)… ta phải sử dụng các phép đo.

Trả lời:

(1). thể/trạng thái; (2). rắn, lỏng, khí; (3). tính chất; (4). chất; (5). tự nhiên/thiên nhiên; (6). vật thể nhân tạo; (7). sự sống; (8). không có; (9). vật lý; (10). vật lý



    Chuyên mục:

Quảng cáo

Đề bài

Trong các phát biểu sau, từ (cụm từ) in nghiêng nào chỉ vật thể hoặc chỉ chất? Chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống và vật không sống.

a) Trong không khí, oxygen chiếm khoảng 1/5 về thể tích.

b) Hạt thóc, củ khoai và quả chuối đều có chứa tinh bột.

c) Khi ăn một quả cam, cơ thể chúng ta được bổ sung nước, chất vitamin C và đường glucose.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Vật thể được tạo nên từ 1 hay nhiều chất

- Vật thể tự nhiên: những vật thể có sẵn trong tự nhiên

- Vật thể nhân tạo: những vật thể do con người tạo ra

- Vật sống: là những vật thể có đặc trưng sống: sinh trưởng, phát triển, sinh sản...

- Vật không sống: là những vật thể không có đặc trưng sống

Lời giải chi tiết

- Từ in nghiêng chỉ vật thể: hạt thóc, củ khoai, quả chuối, quả cam.

- Từ in nghiêng chỉ chất: oxygen, tinh bột, nước, chất xơ, vitamin C, đường glucose.

- Vật thể tự nhiên: hạt thóc, củ khoai, quả chuối, quả cam.

- Vật thể nhân tạo: không có

- Vật sống: hạt thóc, củ khoai

- Vật không sống trong bài: quả cam, quả chuối.

Loigiaihay.com

Đề bài

Cho các từ sau: vật lí, chất, sự sống, không có, rắn, lỏng, khí; tự nhiên/ thiên nhiên; tính chất; thể/ trạng thái; vật thể nhân tạo. Hãy chọn từ/ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:

a. Các chất có thể tồn tại ở ba (1)…. cơ bản khác nhau, đó là (2)….

b. Mỗi chất có một số (3)…. khác nhau, khi tồn tại ở các thể khác nhau

c. Mọi vật thể đều do (4)…. tạo nên. Vật thể có sẵn trong (5)… được gọi là vật thể tự nhiên. Vật thể do con người tạo ra được gọi là (6)…

d. Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của (7)… mà vật vô sinh(8)…

e. Chất có các tính chất (9)… như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.

f. Muốn xác định tính chất (10)… ta phải sử dụng các phép đo.

Video hướng dẫn giải

Lời giải chi tiết

a.(1) thể/ trạng thái, (2) rắn, lỏng, khí

b. (3) tính chất

c. (4) chất, (5) tự nhiên/ thiên nhiên, (6) vật thể nhân tạo

d. (7) sự sống, (8) không có

e. (9) vật lý, (10) vật lí

Loạt bài Giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài tập Chủ đề 3 và 4 trang 43 - Cánh diều hay, chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Khoa học tự nhiên lớp 6 giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Khoa học tự nhiên 6.

Khoa học tự nhiên lớp 6 trang 43 bài tập

Khoa học tự nhiên 6 Bài tập Chủ đề 3 và 4 trang 43 - Cánh diều

Trang trước Trang sau

  • Giải KHTN 6 Bài tập Chủ đề 3 và 4 trang 43
  • Video giải KHTN 6 Bài tập Chủ đề 3 và 4 trang 43

Với giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài tập Chủ đề 3 và 4 trang 43 sách Cánh diều hay nhất, ngắn gọn giúp học sinh dễ dàng làm bài tập KHTN 6 Bài tập Chủ đề 3 và 4 trang 43.

Video Giải KHTN 6 Bài tập Chủ đề 3 và 4 - Cánh diều - Cô Phạm Thu Huyền (Giáo viên Tôi)

Quảng cáo

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube Tôi

Trang trước Trang sau