Kiểm tra 15 phút Sinh 7 học kì 2

[3 điểm]

Câu 1. Thằn lằn bóng đuôi dài có hai vòng tuần hoàn, tâm thất có một vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành hai nửa nên máu đi nuôi cơ thể

A. bị pha nhiều      B. ít bị pha

C. là máu đỏ tươi       D. là máu đỏ thẫm

Câu 2. Khi nói về hệ tuần hoàn của thằn lằn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Có vách hụt ở tâm thất       B. Có ba vòng tuần hoàn

C. Có tim hai ngăn       D. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi

Câu 3. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát?

A. 3200       B. 2960      C. 6500      D. 1500

Câu 4. Khủng long bị diệt vong cách đây khoảng

A. 90 triệu năm      B. 150 triệu năm        C. 1,5 triệu năm       D. 65 triệu năm

Câu 5. Hiện nay, ở Việt Nam đã phát hiện được khoảng bao nhiêu loài bò sát?

A. 296      B. 635       C. 150       D. 510

Câu 6. Ở thằn lằn, có bao nhiêu đốt sống cổ tham gia vào các cử động: cúi, ngửa, nghiêng, quay phải, quay trái…. của đầu?

A. 1      B. 3      C. 4      D. 2

Câu 7. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?

A. Bay kiểu vỗ cánh.

B. Sống trên cạn, thích nghi với đời sống bay lượn.

C. Là động vật hằng nhiệt

D. Nuôi con bằng sữa mẹ.

Câu 8. So với thằn lằn bóng đuôi dài, sinh sản chim bồ câu có ưu điểm gì?

A. Đẻ trứng nhiều      B. Nuôi con bằng sữa mẹ

C. Ấp trứng, nuôi con      D. Thụ tinh trong

Câu 9. Mỗi lứa, rắn ráo cái thường đẻ bao nhiêu trứng?

A. 2 – 6 trứng      B. 1 – 2 trứng       C. 80 – 100 trứng      D. 20 – 30 trứng

Câu 10. Động vật nào trong hình dưới đây không thuộc nhóm chim bay?

A. Hình 1      B. Hình 2      C. Hình 3      D. Hình 4

Đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm

1. B 2. A 3. C 4. D 5. A 6. D 7. D 8. C 9. A 10. B

Mời các bạn cùng tham khảo Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 7 học kì 2 - Lần 1. Hy vọng đây là tài liệu bổ ích giúp các em học sinh được ôn tập, rèn luyện tốt hơn trong kỳ kiểm tra định kỳ cũng như là đề thi cuối kỳ, đề khảo sát chất lượng đầu năm. Mời các bạn cùng tham khảo.

Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 7 học kì 2 - Lần 1

Trường THCS.........................

Họ và tên:…......................

Lớp:.................

KIỂM TRA 15 PHÚT

MÔN: SINH HỌC

Khoanh tròn [bằng bút chì] vào phương án trả lời đúng nhất

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo chi sau chim bồ câu như thế nào ?

A. Bàn chân có 5 ngón, có mảng dính giữa các ngón.

B. Có 5 ngón. 3 ngón trước và 2 ngón sau.

C. Bàn chân có 4 ngón, có mảng dính giữa các ngón.

D. Có 4 ngón. 3 ngón trước và 1 ngón sau

Câu 2: Cá có bao nhiêu vòng tuần hoàn?

A. 4 vòng B. 1 vòng C. 2 vòng D. 3 vòng

Câu 3: Điều nào không phải đặc điểm sinh sản của ếch đồng?

A. Phát triển qua giai đoạn nòng nọc B. Đẻ con

C. Thụ tinh ngoài D. Đẻ trứng

Câu 4: Nạn chuột xuất hiện phá hại đồng ruộng mùa màng là sự cố về đấu tranh sinh học và do nguyên nhân nào ?

A. Do mèo bị bắt làm thực phẩm

B. Do chim cú mèo diều hâu bị săn bắn

C. Do thiếu thuốc chuột

D. Do rắn bị bắt làm đặc sản

Câu 5: Thân cá chép có hình gì?

A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông C. Hình thoi D. Tam giác

Câu 6: Cá sấu bơi được là nhờ.

A. Chi năm ngón có màng da B. Có các vây chẵn

C. Có vây lẻ D. Có 4 chân

Câu 7: Cá chép sống ở môi trường nào?

A. Trên cạn B. Nước ngọt C. Nước mặn D. Nước lợ

Câu 8: Hệ thống cơ quan nào liên quan đến sự tạo thành bóng hơi ở cá?

A. Hệ tuần hoàn B . Hệ tiêu hoá C. Hệ hô hấp D. Hệ bài tiết

Câu 9: Ếch đồng di chuyển trên cạn bằng hình thức nào?

A. Nhảy cóc B. Bò C. Chạy D. Bay

Câu 10: Tác dụng của lông tơ trong hoạt động sống của chim bồ câu là gì?

A. Giữ nhiệt cho cơ thể. B. Giúp chim bay trong không gian

C. Làm cho lông không thấm nước. D. Làm thân chim nhẹ.

Câu 11: Hệ tuần hoàn của Lưỡng cư có cấu tạo?

A. Tim có bốn ngăn và hai vòng tuần hoàn.

B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn.

C. Tim có ba ngăn và hai vòng tuần hoàn

D. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn.

Câu 12: Điều nào không đúng khi nói đến tác dụng của cơ quan đường bên cá?

A. Nhận biết được các kích thích do áp lực nước.

B. Nhận biết được tốc độ nước chảy.

C. Nhận biết được con mồi ở xung quanh

D. Nhận biết các vật cản trong nước.

Câu 13: Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao ?

A. Thân nhiệt không ổn định. B. Thân nhiệt ổn định.

C. Thân nhiệt cao D. Thân nhiệt thấp

Câu 14: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là?

A. Động vật đẳng nhiệt B. Động vật thấp nhiệt

C. Động vật biến nhiệt D. Động vật cao nhiệt

Câu 15: Bộ xương chim gồm các phần xương nào sau đây ?

A. Xương thân, xương chân, xương chi

B. Xương đầu, xương cánh, xương chân

C. Xương đầu, xương cánh, xương thân

D. Xương đầu, xương thân, xương chi

Câu 16: Hệ tuần hoàn của Bò sát có cấu tạo?

A. Tim có bốn ngăn và hai vòng tuần hoàn

B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn

C. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn

D. Tim có ba ngăn tâm thất có vách ngăn hụt và hai vòng tuần hoàn.

Câu 17: Bộ phận diều của chim bồ câu có tác dụng.

A. Tiết ra dịch tiêu hóa để tiêu hóa thức ăn.

B. Tiết ra dịch tụy

C. Tiết ra dịch vị.

D. Chứa và làm mền thức ăn trước khi đưa vào dạ dày.

Câu 18: Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì?

A. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến.

B. Không có miệng và mỏ sừng.

C. Miệng có mỏ sừng.

D. Trên thực quản có chỗ phình to là diều.

Câu 19: Đặc điểm cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.

A. Da trần có lớp sáp bảo vệ . B. Da khô và trơn

C. Da khô có vảy sừng bao bọc D. Da trần ẩm ướt

Câu 20: Đặc điểm không phải là tập tính sinh sản của Chim gồm.

A. Nuôi con bằng sữa B. Ấp trứng, nuôi con

C. Làm tổ, đẻ trứng D. Giao hoan, giao phối.

---------------------HẾT---------------------

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Để học tốt môn Sinh học lớp 7, dưới đây là Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Sinh học lớp 7 Học kì 2 có đáp án, cực hay. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Sinh học 7.

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: 15 phút

[Đề số 1]

Câu hỏi trắc nghiệm

[3 điểm]

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

A. Phát triển qua biến thái.      B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.

C. Đẻ trứng và thụ tinh trong       D. Ếch có xương sườn phát triển.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?

A. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.

B. Chi 4 phần có ngón chia đốt, linh hoạt.

C. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.

D. Da trần và ẩm, phủ chất nhầy làm giảm ma sát và dễ thấm khí.

Câu 3. Ếch đồng có bao nhiêu sống đốt cổ?

A. 1       B. 2       C. 3       D. 4

Câu 4. Động vật trong hình dưới đây là đại diện của lớp:

A. Cá

B. Lưỡng cư

C. Ếch đồng

D. Bò sát

Quảng cáo

Câu 5. Đặc điểm không thuộc đời sống của ếch đồng là

A. có hiện tượng trú đông       B. chỉ kiếm mồi vào ban đêm, ăn sâu bọ.

C. sống ở nơi ẩm ướt       D. thuộc động vật biến nhiệt.

Câu 6. Không thuộc đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở cạn của ếch đồng là

A. đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.

B. mũi thông với khoang miệng.

C. mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.

D. chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?

A. Có hiện tượng thụ tinh trong      B. Có thận giữa

C. Có tim ba ngăn       D. Có hai vòng tuần hoàn.

Câu 8. Động vật nào dưới đây là đại diện của lớp Lưỡng cư?

A. Tắc kè hoa      B. Cá voi      C. Cá cóc Tam Đảo      D. Cá sấu.

Câu 9. Động vật nào dưới đây không phải là đại diện của lớp Lưỡng cư?

A. Cá cóc Tam Đảo      B. Lươn       C. Chẫu chàng.       D. Ếch giun.

Câu 10. Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Lưỡng cư không chân?

A. Cóc nhà        B. Cóc Tam Đảo      C. Ễnh ương      D. Ếch giun.

Đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm

1. A2. B3. A4. B5. B6. A7. A8. C9. B10. D

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: 15 phút

[Đề số 2]

Quảng cáo

Câu 1. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài lưỡng cư?

A. 4000        B. 147        C. 4500        D. 150

Câu 2. Ở Việt Nam đã phát hiện được bao nhiêu loài lưỡng cư?

A. 4000      B. 147       C. 3000       D. 150

Câu 3. Động vật nào dưới đây hoạt động chủ yếu vào ban đêm và sống chủ yếu ở môi trường nước?

A. Cá cóc Tam Đảo      B. Ếch cây       C. Ếch giun      D. Cóc nhà.

Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không có ở cóc Tam Đảo?

A. Tim ba ngăn;       B. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi;

C. Là động vật biến nhiệt       D. Phát triển qua biến thái;

Câu 5. Động vật nào dưới đây thường chỉ gặp ở miền núi?

A. Ếch giun      B. Ếch đồng      C. Ếch cây      D. Nhái biển.

Câu 6. Động vật nào dưới đây có nhiều tuyến độc và có hai tuyến mang tai lớn?

A. Ễnh ương.      B. Ếch cây

C. Cóc nhà      D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu 7. Đặc điểm không thuộc đời sống của thằn lằn bóng là

A. ưa sống ở những nơi khô ráo, thích phơi nắng, bò sát thân và đuôi vào đất

B. bắt mồi về ban ngày, chủ yếu là sâu bọ, trú đông trong các hang đất khô.

C. thở bằng phổi, là động vật biến nhiệt

D. thụ tinh trong, trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng, trứng nở ra phát triển có biến thái thành con trưởng thành.

Câu 8. Phát biểu nào dưới đây về hệ bài tiết của thằn lằn là sai?

A. Có thận giữa.

B. Thận có khả năng hấp thụ lại nước.

Quảng cáo

C. Hệ bài tiết tạo ra nước tiểu đặc.

D. Nước tiểu là axít uric đặc, có màu trắng.

Câu 9. Động vật nào trong hình dưới đây thích nghi với lối sống bám?

A. Hình 1      B. Hình 2       C. Hình 3       D. Hình 4

Câu 10. Loài khủng long hung dữ nhất ở thời đại Khủng long là

A. khủng long bạo chúa.      B. khủng long sấm

C. khủng long cánh      D. khủng long cá.

Đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm

1. A2. B3. A4. B5. A6. C7. D8. A9.C 10. A

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: 15 phút

[Đề số 3]

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1. Thằn lằn bóng đuôi dài có cấu tạo thích nghi với đời sống

A. nửa dưới nước, nửa trên cạn.      B. hoàn toàn ở dưới nước

C. khu vực ẩm ướt gần nguồn nước      D. hoàn toàn ở trên cạn

Câu 2. Ở thằn lằn bóng đuôi dài, đặc điểm da khô và có vảy sừng bao bọc có ý nghĩa thích nghi như thế nào?

A. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô

B. Giúp tăng cường hấp thụ nhiệt.

C. Giúp hạn chế sự thoát hơi nước qua bề mặt cơ thể

D. Giúp bảo vệ cơ thể khỏi sự tấn công của kẻ thù.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt      B. Bàn chân có năm ngón có vuốt.

C. trên cây cao.      D. khu vực đất ẩm ướt.

Câu 4. Nơi trú đông của thằn lằn bóng đuôi dài là

A. hang đất khô      B. dưới đầm nước

C. trên cây cao      D. khu vực đất ẩm ướt.

Câu 5. Thằn lằn bóng đuôi dài có bao nhiêu đốt sống cổ?

A. 5      B. 2       C. 8      D. 1

Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm bộ xương thằn lằn?

A. Đốt sống thân mang xương sườn.      B. Đốt sống cổ rất linh hoạt

C. Đốt sống đuôi dài      D. Không có xương sườn.

Câu 7. Tim của thằn lằn đuôi dài có bao nhiêu ngăn?

A. 3      B. 1      C. 2      D. 4

Câu 8. Cơ quan hô hấp của thằn lằn là

A. da và phổi.      B. phổi

C. mang.        D. hệ thống ống khí

Câu 9. Bò sát hiện nay có bao nhiêu bộ?

A. 4 bộ       B. 2 bộ      C. 3 bộ       D. 8 bộ.

Câu 10. Động vật nào trong hình sau đây là đại diện của nhóm chim bơi?

A. Hình 1       B. Hình 2        C. Hình 3       D. Hình 4

Đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm

1. D2. C3. B4. A5. C6. D7. A8. B9. A10. B

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: 15 phút

[Đề số 4]

Câu hỏi trắc nghiệm

[3 điểm]

Câu 1. Thằn lằn bóng đuôi dài có hai vòng tuần hoàn, tâm thất có một vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành hai nửa nên máu đi nuôi cơ thể

A. bị pha nhiều      B. ít bị pha

C. là máu đỏ tươi       D. là máu đỏ thẫm

Câu 2. Khi nói về hệ tuần hoàn của thằn lằn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Có vách hụt ở tâm thất       B. Có ba vòng tuần hoàn

C. Có tim hai ngăn       D. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi

Câu 3. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát?

A. 3200       B. 2960      C. 6500      D. 1500

Câu 4. Khủng long bị diệt vong cách đây khoảng

A. 90 triệu năm      B. 150 triệu năm        C. 1,5 triệu năm       D. 65 triệu năm

Câu 5. Hiện nay, ở Việt Nam đã phát hiện được khoảng bao nhiêu loài bò sát?

A. 296      B. 635       C. 150       D. 510

Câu 6. Ở thằn lằn, có bao nhiêu đốt sống cổ tham gia vào các cử động: cúi, ngửa, nghiêng, quay phải, quay trái…. của đầu?

A. 1      B. 3      C. 4      D. 2

Câu 7. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?

A. Bay kiểu vỗ cánh.

B. Sống trên cạn, thích nghi với đời sống bay lượn.

C. Là động vật hằng nhiệt

D. Nuôi con bằng sữa mẹ.

Câu 8. So với thằn lằn bóng đuôi dài, sinh sản chim bồ câu có ưu điểm gì?

A. Đẻ trứng nhiều      B. Nuôi con bằng sữa mẹ

C. Ấp trứng, nuôi con      D. Thụ tinh trong

Câu 9. Mỗi lứa, rắn ráo cái thường đẻ bao nhiêu trứng?

A. 2 – 6 trứng      B. 1 – 2 trứng       C. 80 – 100 trứng      D. 20 – 30 trứng

Câu 10. Động vật nào trong hình dưới đây không thuộc nhóm chim bay?

A. Hình 1      B. Hình 2      C. Hình 3      D. Hình 4

Đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm

1. B2. A3. C4. D5. A6. D7. D8. C9. A10. B

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: 15 phút

[Đề số 5]

Câu hỏi trắc nghiệm

[3 điểm]

Câu 1. Mỗi lứa, rùi núi vàng thường đẻ bao nhiêu trứng?

A. 10 – 20 trứng       B. 5 – 10 trứng        C. 4 – 5 trứng      D. 10 – 15 trứng

Câu 2. Cá sấu Xiêm thường đẻ bao nhiêu trứng mỗi lứa?

A. 20 – 30 trứng       B. 5 – 10 trứng        C. 3 – 5 trứng      D. 15 – 20 trứng

Câu 3. Mỗi bàn chân của chim bồ câu có bao nhiêu ngón?

A. 4 B. 3        C. 5      D. 6

Câu 4. Động vật nào sau đây là biểu tượng của hòa bình?

A. Bồ câu trắng       B. Bồ câu đen        C. Thiên nga      D. Chim công

Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây giúp chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?

A. Thân hình thoi được phủ bằng lông vũ nhẹ xốp, tuyến phao câu tiết dịch nhờn.

B. Hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc.

C. Chi trước biến đổi thành cánh; chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt, 3 ngón trước, 1 ngón sau.

D. Cả A, B và C.

Câu 6. Ở chim bồ câu, mề là tên gọi khác của

A. diều       B. dạ dày tuyến      C. dạ dày cơ       D. thực quản.

Câu 7. Bộ phận nào dưới đây không có ở chim bồ câu?

1. Thận       2. Phổi      3. Bóng đái      4. Tim       5. Dạ dày cơ

A. 1       B. 2        C. 3       D. 5

Câu 8. Chim có thể giữ thăng bằng rất tốt khi đậu trên cao. Khả năng này có được nhờ sự điều khiển chủ yếu của bộ phận nào?

A. Đại não        B. Tiểu não      C. Tủy sống       D. Não giữa

Câu 9. Bộ phận nào dưới đây không có trong hệ bài tiết của chim bồ câu?

A. Thận       B. Bóng đái

C. Ống dẫn nước tiểu        D. Huyệt

Câu 10. Loài chim nào trong hình dưới dây thường được huấn luyện để săn mồi?

A. Hình 1       B. Hình 2      C. Hình 3      D. Hình 4

Đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm

1.C2. D3. A4. A5. D6. C7. C8. B9. B10. A

Xem thêm đề thi Sinh học lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Tuyển tập Đề thi Sinh học 7 năm học 2022 - 2023 học kì 1, học kì 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sgk Sinh học 7 và cấu trúc ra đề thi trắc nghiệm và tự luận mới nhất.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề