Ký hiệu đất cn là gì

Chào Luật sư! Em có sổ đỏ chuyển nhượng đất từ 1 người khác năm 2004, trong cột mục đích sử dụng ghi 700m2 là: HLĐB, DT còn lại ghi là: CNĐ. Cho em hỏi: CNĐ là loại mục đích sử dụng đất gì? Em tra trong bảng ký hiệu mục đích sử dụng đất thì không có loại này mà em nghe nói chỗ đất của em sắp bị quy hoạch nên em lo quá mong luật sư tư vấn giúp em với. Em cảm ơn nhiều.

Hệ thống pháp luật Việt Nam [hethongphapluat.com] xin chân thành cảm ơn bạn đã tin tưởng gửi câu hỏi đến chúng tôi. Sau khi nghiên cứu, đối chiếu với quy định của pháp luật hiện hành, chúng tôi xin đưa ra câu trả lời có tính chất tham khảo như sau:

Ký hiệu loại đất theo mục đích sử dụng đất được hướng dẫn cụ thể tại Phụ lục 01 Thông tư 55/2013/TT-BTNMT  như sau:

Ký hiệu loại đất theo mục đích sử dụng đất [*]

STT

Mục đích sử dụng đất ghi trên BĐĐC

Mục đích sử dụng đất

tôi

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

I.1

Đất sản xuất nông nghiệp

I.1.1

Đất trồng cây hàng năm

I.1.1.1

Đất trồng lúa

Đất chuyên trồng lúa nước

LỰC

Đất trồng lúa nước còn lại

GẦN

Đất trồng lúa nương

LUN

I.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

I.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

I.1.2

Đất trồng cây lâu năm

I.1.2.1

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

I.1.2.2

Đất trồng cây ăn quả lâu năm

lnq

I.1.2.3

Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

I.2

Đất lâm nghiệp

I.2.1

Đất rừng sản xuất

I.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

I.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

I.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

I.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

I.2.2

Đất rừng phòng hộ

I.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

I.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

I.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

I.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

I.2.3

Đất rừng đặc dụng

I.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

I.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

I.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

I.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

I.3

Đất nuôi trồng thủy sản

I.3.1

Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn

TSL

I.3.2

Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt

TSN

I.4

Đất làm muối

LMU

I.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

II.1

Đất ở

II.1.1

Đất ở tại nông thôn

II.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

II.2

Đất chuyên dùng

II.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

II.2.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước

TSC

II.2.1.2

Đất trụ sở khác

TSK

II.2.1.3

Đất quốc phòng

FPA

II.2.1.4

Đất an ninh

CÓ THỂ

II.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

II.2.2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

II.2.2.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

II.2.2.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

II.2.2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

II.2.3

Đất có mục đích công cộng

II.2.3.1

Đất giao thông

DGT

II.2.3.2

Đất thủy lợi

DTL

II.2.3.3

Đất công trình năng lượng

DNL

II.2.3.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

II.2.3.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

II.2.3.6

Đất cơ sở y tế

DYT

II.2.3.7

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

DGD

II.2.3.8

Đất cơ sở thể dục – thể thao

DTT

II.2.3.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

II.2.3.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

II.2.3.11

Đất chợ

DCH

II.2.3.12

Đất có di tích, danh thắng

DDT

II.2.3.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

VẼ TRANH

II.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

II.3.1

Đất tôn giáo

TÔN

II.3.2

Đất tín ngưỡng

TIN

II.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

II.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

II.5.1

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

CON TRAI

II.5.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

II.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

III

Đất chưa sử dụng

III.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

III.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

III.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

IV

Đất có mặt nước ven biển

IV.1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

IV.2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

IV.3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

Như vậy, theo quy định trên thì không có kí hiệu CNĐ như bạn đã trình bày. Do đó, bạn nên đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để hỏi rõ về loại kí hiệu này.

Trên đây là câu trả lời của Hệ Thống Pháp Luật Việt Nam liên quan đến yêu cầu câu hỏi của bạn. Hy vọng câu trả lời của chúng tôi sẽ hữu ích cho bạn.

Nếu có bất cứ vướng mắc gì về pháp lý mời bạn tiếp tục đặt câu hỏi. Chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp.

Trân trọng cảm ơn.

BBT.Hệ Thống Pháp Luật Việt nam

Lưu ý: Nội dung tư vấn của Hệ Thống Pháp Luật Việt Nam trên đây chỉ mang tính tham khảo. Tùy vào từng thời điểm và đối tượng khác nhau mà nội dung tư vấn trên có thể sẽ không còn phù hợp do sự thay đổi của chính sách hay quy định mới của pháp luật.

Chủ Đề