Lăng xê trong tiếng anh là gì năm 2024

Câu lăng xê (câu lance) hay còn gọi là câu ngâm, câu cá tra thường được thấy nhiều ở sông, hồ và các điểm đánh dịch vụ săn hàng.

Câu lăng xê thường sẽ dùng cần 2 khúc tải mồi cao hay cần 2 khúc bạo lực hoặc cần rút độ cứng trung bình đến cao.

Câu lăng xê là thể loại ném mồi ra giữa hồ hoặc lòng sông không hạn chế độ sâu và rộng của hồ, Lưỡi câu lăng xê thường là lưỡi chùm 3-5 lưỡi.

Một bộ câu lăng xê hay câu pen cá tra bao gồm: cần câu lăng xê ( 2 khúc hoặc rút ) + máy câu lăng xê (4000-6000) + dây câu lăng xê + lưỡi câu lăng xê + phụ kiện câu lăng xê.

Khánh Râu luôn phân phối các dòng đồ câu lăng xê giá tốt nhất thị trường từ bộ câu lăng xê giá rẻ, bình dân hoặc bộ câu lăng xê săn hàng, câu biển đáp ứng mọi nhưu cầu của cần thủ.

(từ gốc tiếng Pháp là Lancer) to launch somebody on a career; (nghĩa rộng) to make somebody famous; to beat the drum for somebody

Chính tiểu thuyết / chương trình này đã lăng-xê ông ta lên

This novel/programme made him famous

(từ gốc tiếng Pháp là Lancer) to launch somebody on a career; (nghĩa rộng) to make somebody famous; to beat the drum for somebody

Chính tiểu thuyết / chương trình này đã lăng-xê ông ta lên

This novel/programme made him famous

Lăng xê là một từ vay mượn của tiếng nước ngoài. Cụ thể hơn, từ này có nguồn gốc tiếng Pháp, do lúc bấy giờ chưa có từ ngữ thích hợp để diễn đạt và do thói quen, nên nó vẫn được sử dụng cho tới ngày nay.

Vậy trong tiếng anh, lăng xê là gì?

Ta có thể dùng các từ sau đây để diễn đạt với nghĩa tương tự:

launch

,

promote

,

show-up

,

initiate

,

sneak-peak

Lăng xê trong tiếng anh là gì năm 2024

Ví dụ:

She's trying to launch a new career as a singer. -> Cô ấy đang cố gắng lăng xê để trở thành ca sĩ.

Nguồn gốc và sự xuất hiện:

Nó bắt nguồn từ thời Pháp thuộc, lăng xê là “lancer” trong tiếng Pháp, dịch sang tiếng việt có nghĩa: đưa lên, đẩy lên, nâng cao lên, giới thiệu trước mọi người, thu hút sự chú ý của công chúng....

Được sử dụng khi nào?

Ở Việt Nam, được dùng chủ yếu trong lĩnh vực thời trang và giải trí. Đặc biệt là giới văn nghệ sĩ (bao gồm: diễn viên, người mẫu, ca sĩ ...)

Khi nói đến công nghệ lăng xê thì đó bao gồm những thủ thuật và cách làm khác nhau (truyền thông, mạng xã hội … ) để đưa một người lên cao hơn, nổi bật hơn và thu hút được sự quan tâm của mọi người hơn.

Tương tự như vậy, lăng xê ca sĩ là làm nhiều cách, bao gồm cách tích cực hoặc có thể là cả cách tiêu cực để làm ca sĩ đó trở nên nổi tiếng.

Người lăng xê (từ tiếng Pháp là lancer) hay người PR (từ tiếng Anh là promoter) làm việc trong ngành công nghiệp giải trí, bao gồm cả âm nhạc, thể thao và thậm chí là thời trang. Họ có thể là một cá nhân hay tổ chức chuyên tiếp thị và quảng bá các sự kiện trực tiếp, xem đến đâu trả đến đấy hoặc tương tự, ví dụ như: các buổi hòa nhạc, trình diễn nhạc sống, các sự kiện thể thao, lễ hội, tiệc quẩy và các màn biểu diễn tại hộp đêm.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Bầu sô

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Theo báo Sinh Viên Việt Nam (ngày 17 tháng 4 năm 2005). “Chiêu thức lăng xê trong giới showbiz”. Báo Dân trí. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2020.
  2. Nguyễn Tiến Sơn (ngày 31 tháng 3 năm 2015). “Công nghệ lăng xê của bóng đá Anh”. Tạp chí thể thao. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2020.
  3. Vân Anh (ngày 5 tháng 7 năm 2023). “Công ty IME điều phối concert BLACKPINK: Lọt Top 3 công ty tổ chức sự kiện lớn nhất Trung Quốc”. Tạp chí Đời sống và Pháp luật. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2023.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Patrick Myler (năm 1997). A Century of Boxing Greats: Inside the Ring with the Hundred Best Boxers. Robson Books (Vương quốc Anh) / Parkwest Publications (Hoa Kỳ). ISBN 1-86105-258-8.

Thể loại:

  • Thuật ngữ kinh doanh
  • Tổ chức sự kiện
  • Công nghiệp âm nhạc
  • Nghề nghiệp trong ngành giải trí
  • Giám đốc và nhà quản lý thể thao
  • Thuật ngữ quyền Anh
  • Thuật ngữ kickboxing
  • Bầu sô
  • Nhà quảng bá sự kiện âm nhạc
  • Nhà quảng bá đấu vật chuyên nghiệp
  • Nhà quảng bá boxing
  • Nhà quảng bá đua tốc độ

Lăng xê tiếng Pháp là gì?

Người lăng xê (từ tiếng Pháp là lancer) hay người PR (từ tiếng Anh là promoter) làm việc trong ngành công nghiệp giải trí, bao gồm cả âm nhạc, thể thao và thậm chí là thời trang.nullNgười lăng xê – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Người_lăng_xênull

Lăng xê có nghĩa là gì?

Đáp án là: “Rảnh rỗi”.8 thg 12, 2019nullLĂNG XÊ LÀ GÌ? Từ này bắt nguồn từ... - Tiếng Việt giàu đẹpwww.facebook.com › tiengvietgiaudep › posts › lăng-xê-là-gìtừ-này-bắt-n...null

Vô lăng xe ô tô Tiếng Anh là gì?

steering wheel là bản dịch của "vô-lăng" thành Tiếng Anh.nullPhép dịch "vô-lăng" thành Tiếng Anh - Từ điển Glosbevi.glosbe.com › vô-lăngnull

Làng đọc Tiếng Anh như thế nào?

Village. Chúng tôi đi xuống thung lũng nơi có ngôi làng.nulllàng trong Tiếng Anh, câu ví dụ, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh - Glosbevi.glosbe.com › làngnull