Like father like son nghĩa là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.

“LIKE FATHER LIKE SON” CÓ NGHĨA LÀ GÌ?

– “Like father like son” là câu thành ngữ được sử dụng để nói rằng một người đàn ông hoặc một cậu bé có thái độ, hành động, cư xử giống với cha mình.

– Để nói về sự giống nhau của các thế hệ thành viên trong gia đình, người Việt ta có câu “Cha nào con nấy” hay là “Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh” còn trong tiếng anh, người ta sẽ sử dụng thành ngữ “Like father like son”.

Ví dụ:

  • Oh, your son behaves like you a lot. Like father like son!
  • Ồ, con trai bạn cư xử giống bạn rất nhiều. Cha nào con nấy!
  • Jack looks like his father a lot. Like father like son!
  • Jack trông giống bố của mình rất nhiều. Cha nào con nấy!
  • Daniel is often negative about all of the things. Although I advise him to look on the bright side, he is pessimistic. And you know, his son’s personality is like him. I have to say like father like son.
  • Daniel thường tiêu cực về tất cả mọi thứ. Mặc dù tôi khuyên anh ấy nên nhìn vào khía cạnh tươi sáng, nhưng anh ấy vẫn bi quan. Và bạn biết đấy, tính cách của con trai anh ấy cũng giống anh ấy. Phải nói là cha nào con nấy.

– Thành ngữ “like father like son” là dành cho con trai, còn đối với con gái ta có câu “like mother like daughter”. Câu này chỉ những người con gái có thái độ và hành động, cư xử giống mẹ của mình.

Ví dụ:

  • When things go wrong, Jade is easily said and frustrated. Unfortunately, this is true for her kid as well. Like mother, like daughter, I suppose.
  • Khi mọi chuyện không như ý, Jade rất dễ bị nói ra và thất vọng. Thật không may, điều này cũng đúng với con cô ấy. Tôi cho là mẹ nào con nấy.

NHỮNG THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN “LIKE FATHER LIKE SON”

Thành ngữ

Nghĩa

Ví dụ

the apple doesn’t fall far from the tree/the apple never falls far from the tre

một đứa trẻ thường có tính cách tương tự hoặc những phẩm chất tương tự như cha mẹ của mình

  • His son soon showed his natural talent for painting, proving that the apple doesn’t fall far from the tree.
  • Con trai ông đã sớm bộc lộ năng khiếu hội họa thiên bẩm, chứng tỏ rằng con cái sẽ giống cha mẹ của mình.

a chip off the old block

một người rất giống bố hoặc mẹ của họ

  • It would be unfair to describe her as a chip off the old block because she is a far better tennis player than her mother.
  • Sẽ là không công bằng khi miêu tả cô ấy giống mẹ bởi vì cô ấy là một vận động viên quần vợt giỏi hơn nhiều so với mẹ cô ấy.

follow in someone’s footsteps

làm việc tương tự như một người khác, đặc biệt là ai đó trong gia đình bạn trước đây đã làm

  • I decide to follow in my mother’s footstep and choose an English Teacher Education major. I will become an English teacher in the future.
  • Tôi quyết định theo bước chân của mẹ và chọn chuyên ngành Sư phạm Tiếng Anh. Tôi sẽ trở thành một giáo viên tiếng Anh trong tương lai.

run in the family

di truyền trong gia đình [tính cách, khả năng, bệnh tật, …]

  • Intelligence seems to run in his family. His parents and he are all intelligent.
  • Sự thông minh dường như là di truyền trong gia đình anh ấy. Cha mẹ anh ấy và anh ấy đều thông minh.

be in one’s blood

một kĩ năng hoặc khả năng ai đó có nó một cách tự nhiên, thường là vì nó đã tồn tại trong gia đình của họ

  • His father and grandmother were singers too, so it’s obviously in his blood. I think he will be a singer too.

Cha và bà của anh ấy cũng là ca sĩ, vì vậy rõ ràng nó đã nằm trong dòng máu của anh ấy. Tôi nghĩ anh ấy cũng sẽ là một ca sĩ.

"Like father like son" = cha nào con nấy -> được dùng khi một đứa con có những điểm chung với người cha của nó trong hành động, sở thích, phong cách sống, v.v...

Ví dụ

Like father, like son. Enrique Iglesias’ baby boy, Nicholas, might only be 18 months old, but he already appears to enjoy music just as much as his famous [nổi tiếng] dad.

It was not a case of like father like son for an Eastern Cape dad and his offspring [con cháu] on election day [ngày bầu cử] on Wednesday as they made their marks for different parties [đảng].

A few days after Father’s Day, it was truly a “like father, like son” scenario [kịch bản] for the Dombeck family. Jack Dombeck and his son Jack Dombeck Jr. each made a hole-in-one [quả bóng golf bay tử điểm xuất phát một mạch vào lỗ bằng một cú đánh duy nhất] on the same hole, using the same club … two days apart. Dombeck Sr. aced the 18th hole at Twin Hills Country Club in Longmeadow on Thursday, June 20. Two days later, his son did the same.

Like Father Like Son có nghĩa là gì?

Muốn diễn đạt sự giống nhau, bạn có thể dùng 'like two peas in the same pod' hoặc 'like father, like son'. Ví dụ: My father is very humorous. I am, too. My neighbors often say like father, like son [Bố tôi rất hài hước.

Like Daughter Like Mother nghĩa là gì?

Câu đúng thường được mọi người sử dụng phải là "Like mother like daughter". [Tạm dịch: Mẹ nào con nấy ].

Giống y như đúc tiếng Anh là gì?

We like the same things and we are always together [James và tôi giống nhau y như đúc.

Chủ Đề