Logistics viết tắt là gì
Ngày đăng:
27/12/2021
Trả lời:
4
Lượt xem:
218
Trong xuất nhập khẩu, hẳn là mọi người thấy có rất nhiều từ ngữ viết tắt bằng tiếng anh, hôm nay mình sẽ share lại cho mọi người một số thuật ngữ phổ biến trong ngành xuất nhập khẩu để mọi người có thể đọc và nắm rõ hơn.
1. Airway Bill (AWB): Vận đơn hàng không 2. BIC code (BIC): Mã định dạng ngân hàng 3. Bill of Exchange = Draft (BE): Hối phiếu 4. Bill of Lading (B/L): Vận đơn đường biển 5. Bunker Adjustment Factor (BAF): Phụ phí nhiên liệu 6. Cargo Outturn Report (COR): Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng 7. Carriage and Insurance paid (CIP): Cước phí và bảo hiểm trả tới 8. Carriage paid to (CPT): Cước phí trả tới 9. Cash against Documents (CAD): Phương thức giao chứng từ nhận tiền ngay 10. Cash on Delivery (COD): Phương thức giao hàng nhận tiền ngay 11. Certificate of Origin (C/O): Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa 12. Certificate of Quality (C/Q): Giấy chứng nhận chất lượng 13. Certificate of short landed cargo (CSC): Giấy chứng nhận hàng thiếu 14. Combined Transport Operator (CTO): Người kinh doanh vận tải đa phương thức 15. Container Freight Service (CFS): Phí gom/ chia hàng lẻ 16. Container Imbalance Charge (CIC): Phí mất cân đối vỏ container 17. Container yard (CY): Bãi container tại cảng biển 18. Cost and Freight (CFR): Tiền hàng và cước phí 19. Cost, Insurance and Freight (CIF): Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí 20. Change of Destination (COD): Phụ phí thay đổi nơi đến 21. Delivered at Place (DAP): Giao tại nơi đến 22. Delivered at Terminal (DAT): Giao tại bến 23. Delivered Duty Paid (DDP): Giao hàng đã nộp thuế 24. Delivery Order (D/O): Lệnh giao hàng 25. Destination Delivery Charge (DDC): Phụ phí giao hàng tại cảng đến 26. Documents Against Acceptance (D/A): Chấp nhận thanh toán trao chứng từ 27. Documents Against Payment (D/P): Thanh toán trao chứng từ 28. Drafts (B/E): Hối phiếu 29. Ex Work (EXW): Giao hàng tại xưởng 30. Fédération Internationale Asociation de (FIATA): Liên đoàn quốc tế các nhà giao nhận hàng hóa 31. FIATA B/L (FBL): Vận đơn của FIATA 32. Forwarder's Cargo Receipt (FCR): Vận đơn của người giao nhận 33. Free Alongside Ship (FAS): Giao dọc mạn tàu 34. Free Carrier (FCA): Giao cho người chuyên chở 35. Free on Board (FOB): Giao lên tàu 36. Full container Load (FCL/FCL): Phương pháp gửi hàng chẵn bằng container 37. Good Storage Practice (GPS): Thực hành tốt bảo quản 38. Harmonized System Codes (HS Code): Mã HS 39. House Airway Bill (HAWB): Vận đơn nhà 40. International Commercial Terms (Incoterms): Điều kiện thương mại quốc tế 41. International Chamber of Commercial (ICC): Phòng thương mại quốc tế 42. Less than container Load (LCL/LCL): Phương pháp gửi hàng lẻ bằng container 43. Letter of Credit (L/C): Thư tín dụng 44. Long ton (LT): Tấn dài (1016,46kg) theo hệ Anh 45. Mail Transfer (M/T): Chuyển tiền bằng thư 46. Marine Vessel, Ocean Vessel (M/V, O/V): Tàu (biển) chở hàng 47. Master Airway Bill (MAWB): Vận đơn chủ 48. Material safety data sheet (MSDS): Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất 49. Metric ton (MT): Tấn mét (1000kg) 50. Minimum Order Quantity (MOQ): Số lượng đặt hàng tối thiểu 51. Multimodal Transport Operator (MTO): Người kinh doanh vận tải đa phương thức 52. Notice of abandonment (NOA): Tuyên bố từ bỏ hàng 53. Packing List (PL): Phiếu đóng gói hàng 54. Pro Forma Invoice (P/I): Hóa đơn chiếu lệ 55. Purchase Order (P/O): Đơn đặt hàng 56. Report on Receipt of cargos (ROROC): Biên bản kết toán nhận hàng 57. Sales contract (S/C): Hợp đồng mua hàng 58. Short ton (ST): Tấn ngắn (907,18kg) theo hệ Mỹ 59. Society for Worldwide Interbank and Financial Telecommunication (SWIFT): Hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và tài chính quốc tế 60. Telegraphic Transfer (T/T): Chuyển tiền bằng điện 61. Telegraphic Transfer Reimbursement (TTR): Chuyển tiền bằng điện có bồi hoàn (sử dụng trong thanh toán bằng L/C, ngân hàng chiết khấu được phép đòi hoàn trả bằng điện) 62. Terminal handling Charges (THC): Phí xếp dỡ tại bến bãi 63. The Uniform Custom and Practice for Documentary Credits (UCP): Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ 64. Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR): Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ 65. Uniform Rules for Collection (URC): Quy tắc thống nhất về nhờ thu 66. Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VCCI): Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam 67. Vietnam International Arbitration Centre (VIAC): Trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam 68. Voluntary Export Restraints (VERs): Hạn chế xuất khẩu tự nguyện 69. Voyage charter party (C/P): Hợp đồng thuê tàu chuyến 70. F.a.s. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.. . Một điều kiện giao hàng trong Incorterm 71. F.o.b. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu. Một điều kiện giao hàng trong Incorterm Chủ đề tương tự
|