Look at phrasal verb là gì

Động từ của tiếng anh có thể kết hợp với các từ khác để tạo nên nghĩa mới. Điều này làm phong phú cách dùng và là cách để mở rộng vốn từ mà không phải phát sinh ra từ mới Động từ Look có nghĩa là nhìn, ngắm, tuy nhiến khi nó kết hợp với các giới từ [Preposition] và các particles như up, on, in, at... thì nó có nghĩa mới.

1. Look after. Chăm sóc

"Look after" có 3 loại tân ngữ như  oneself, something và somebody.Ý nghĩa:- Chịu trách nhiệm để chăm sóc ai đó, hoặc chăm lo điều gì đóEx: Who's going to look after the children while you're away? [Somebody]I'm looking after his affairs while he's in hospital. [something]Don't worry about me—I can look after myself [= I don't need any help].- Chịu trách nhiệm đảm bảo mọi thứ tốt đẹp đến với ai đóEx: He's good at looking after his own interests.

2. look ahead [to something]: to think about what is going to happen in the future

Tiên đoán, dự đoán điều sắp xảy ra trong thời gian tớilook back [on something]: to think about something in your pastEx: He usually looks back on his childhood whenever he's sad.

3. look for something: to hope for something; to expect something

Tìm kiếm, mong ngóng điều gì đóEx: We shall be looking for an improvement in your work this term.

4. look forward to

- look forward to something: to be thinking with pleasure about something that is going to happen [because you expect to enjoy it]Trông mong điều gì đó.Ex: I'm looking forward to the weekend.Động từ đi theo sau phải ở dạng hiện tại phân từ  [V-ING]- look forward to doing somethingEx: We're really looking forward to seeing you again.

5. look on: to watch something without becoming involved in it yourself

Ex: Passers-by simply looked on as he was attackedKhi "look on" có tân ngữ đi kèm thì nghĩa của nó hơi khác một chút.- look on somebody/something as somebody/something: to consider somebody/something to be somebody/somethingEx: She's looked on as the leading authority on the subject.- look on somebody/something with something: to consider somebody/something in a particular wayEx: They looked on his behaviour with contempt.

6. look down on somebody/something: to think that you are better than somebody/something

Ex: She looks down on people who haven't been to college.

7. look up: to become better or Improve: Tra cứu

Ex: At last things were beginning to look up.

- look up [f-rom something]: to raise your eyes when you are looking down at something: Ngước nhìn

Ex: She looked up f-rom her book as I entered the room.

- look somebody up: to visit or make contact with somebody, especially when you have not seen them for a long time

Ghé thăm ai đó, đặc biệt khi bạn không gặp họ trong thời gian dàiEx: Do look me up the next time you're in London.

- look something up: to look for information in a dictionary or reference book, or by using a computer

Tra cứu thông tin, từ điểnEx: Can you look up the opening times on the website?Ex: I looked it up in the dictionary.

8. look in [on somebody]: to make a short visit to a place, especially somebody's house when they are ill/sick or need help

Ghé qua nhà ai đó [Khi họ bị ốm hoặc cần sự giúp đỡ]Ex: She looks in on her elderly neighbour every evening.Ex: Why don't you look in on me next time you're in town?

9. look into something: to examine something:

Điều traEx: A working party has been set up to look into the problem.

Note: "Look into" Có nghĩa khác nếu into là một giới từ

Ex: He looks into her eyes as if to ask for a kiss.

10. look out: used to warn somebody to be careful, especially when there is danger = Watch out

Là cách nói dùng để cảnh báo ai đó phải cẩn thận, đặc biệt khi có nguy hiểm sắp đến gần Ex:Look out! There's a car coming.

- look out for somebody: to take care of somebody and make sure nothing bad happens to them

Ex: This usage is the same with Look after.

- look out for somebody/something: 

+ to try to avoid something bad happening or doing something bad:Cố tránh xa điều xấu sắp xảy ra hoặc cố tránh làm điều xấuEx: You should look out for pickpockets.Ex: Do look out for spelling mistakes in your work.+ to keep trying to find something or meet somebody:Cố tìm kiếm hoặc gặp gỡ ai đóEx: I'll look out for you at the conference.

- look out for somebody/yourself: to think only of somebody's/your own advantage, without worrying about other people:

Tự phụEx: You should look out for yourself f-rom now on.

- look something out [for somebody/something]: to search for something f-rom among your possessions:

lục lại, tìm lạiEx: I'll look out those old photographs you wanted to see.

11. look something over: to examine something to see how good, big, etc. it is: Khám xét

The particle "over" can come right after the verb if the object is long.Ex: We looked over the house again before we decided we would rent it.

12. look round: to turn your head to see somebody/something behind you:

Nhìn quanhEx: She looked round when she heard the noise.

13.  look through:

 - look through somebody: to ignore somebody by pretending not to see them

Phớt lờ ai đóEx: She just looked straight through me.

look through something: to examine or read something quickly:

Xem hoặc đọc điều gì đó rất chóng vánhEx: She looked through her notes when making speech.

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “look through” nghĩa là gì nhé!


Hình ảnh minh hoạ cho “look through”
 

- “Look through” là một phrasal verb và mang nhiều nghĩa khác nhau:
 

+ Nghĩa thứ nhất là đọc một cái gì đó nhanh, đọc lướt qua.


Ví dụ:
 

  • Her plan has many creative ideas and it is presented clearly. Have you looked through it?

  • Kế hoạch của cô ấy có nhiều ý tưởng sáng tạo và nó được trình bày rõ ràng. Bạn đã xem qua nó chưa.

  • I have looked through Jade’s blog where she shares her working experience. I really like it and I learn many new things from reading it.

  • Tôi đã xem qua blog của Jade, nơi cô ấy chia sẻ kinh nghiệm làm việc của mình. Tôi thực sự thích nó và tôi học được nhiều điều mới từ việc đọc nó.

  • I have just looked through my mom’s cookery book to prepare dinner for my family. I hope that it won’t too bad.

  • Tôi vừa xem qua cuốn sách nấu ăn của mẹ tôi để chuẩn bị bữa tối cho gia đình tôi. Tôi hy vọng rằng nó sẽ không quá tệ.
     

+ Nghĩa thứ 2 là tìm kiếm thứ gì đó trong số rất nhiều thứ khác.
 

Ví dụ:
 

  • I am so angry. I have looked through all the files on my laptop but I can’t see my CV which I have just designed. 

  • Tôi rất tức giận. Tôi đã tìm hết trong các tệp trên máy tính xách tay của mình nhưng tôi không thể thấy CV mà tôi vừa thiết kế.
     

- Quá khứ của “look through” là “looked through” và quá khứ phân từ của “look though” vẫn là “looked through”.


Ví dụ:
 

  • Last night I looked through your writing. I find it pretty clear and organized. You have made good progress in writing skills.

  • Đêm qua tôi đã xem qua bài viết của bạn. Tôi thấy nó khá rõ ràng và có tổ chức. Bạn đã có tiến bộ tốt trong kỹ năng viết.
     

2. Các cụm động từ khác với từ “look”


Hình ảnh minh hoạ cho các cụm động từ với “look”

Cụm động từ

Nghĩa

Ví dụ

look up

kiểm tra thông tin chính xác về điều gì đó

  • I’m not sure about the meaning of this word. You should look it up in the dictionary.

  • Tôi không chắc về nghĩa của từ này. Bạn nên tra nó trong từ điển.

look around

thăm một địa điểm và xem những thứ ở đó

  • When I went to London, it was regrettable that I had only three hours to look around the city.

  • Khi tôi đến London, thật đáng tiếc là tôi chỉ có ba giờ đồng hồ để thăm thành phố.

look after

chăm sóc hoặc phụ trách một cái gì đó

  • It is so kind of you. Thank you for looking after my house when I go on business.

  • Anh thật tốt bụng. Cảm ơn anh đã trông nhà cho em khi em đi công tác.

look ahead

suy nghĩ về những gì sẽ xảy ra trong tương lai và lập kế hoạch cho những sự kiện này

  • When I get into a relationship with someone. I will try not to look ahead to what will happen in the future. I want everything to come naturally.

  • Khi tôi vào một mối quan hệ với ai đó. Tôi sẽ cố gắng không nhìn về phía trước những gì sẽ xảy ra trong tương lai. Tôi muốn mọi thứ đến một cách tự nhiên.

  •  

look at

suy nghĩ kỹ về một chủ đề để bạn có thể đưa ra quyết định về nó

  • I'm going to spend some time looking at my options before I decide to apply for a new job in a new city.

  • Tôi sẽ dành một chút thời gian để xem xét các lựa chọn của mình trước khi quyết định nộp đơn cho một công việc mới ở một thành phố mới.

  •  

look back

nghĩ về điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ

  • When I look back, I can see where I went wrong and I can learn from my mistakes. 

  • Khi nhìn lại, tôi có thể thấy chúng tôi đã sai ở đâu và tôi có thể học hỏi từ những sai lầm của mình.

  •  

look down on

coi thường ai, nghĩ rằng bạn giỏi hơn ai đó

  • If I were rich, nobody can look down on me. I wish I had a lot of money.

  • Nếu tôi giàu có, không ai có thể coi thường tôi. Tôi ước tôi có nhiều tiền.

  •  

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản về “look through” trong tiếng Anh, và những cụm động từ khác đi với “look” rồi đó. Tuy chỉ là cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt cụm từ “look through”, nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với những người bản xứ. Chúc bạn học tập và làm việc thành công!

Video liên quan

Chủ Đề