Mạc có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ mạc là gì:

mạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mạc mình


1

  0


đg. Phỏng theo bản chính mà viết lại hay vẽ lại: Nào ai mạc mặt, nào ai gọi hồn [Chp].. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mạc". Những từ phát âm/đánh vầ [..]


0

  0


Phỏng theo bản chính mà viết lại hay vẽ lại. | : ''Nào ai '''mạc''' mặt, nào ai gọi hồn []''


Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mak˧˥ma̰k˩˧mak˧˥
mak˩˩ma̰k˩˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 𢹇: mắc
  • 纆: mắc, mặc
  • 黓: mắc, dặc
  • 縸: mắc, mộ
  • 黙: mắc, mặc
  • 默: mắc, mặc
  • 𦄿: mắc

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • mác
  • mạc
  • mặc

Danh từSửa đổi

mắc

  1. Cái dùng để treo các thứ khác vào, thường là dùng để mắc quần áo. Đem mắc ra phơi quần áo.

Tính từSửa đổi

  1. đắt [Thông tục, địa phương].

Trái nghĩaSửa đổi

  • rẻ

Động từSửa đổi

mắc

  1. Móc, treo vào. Mắc võng. Mắc màn đi ngủ.
  2. Bị giữ lại, bị kẹp chặt, cản ngăn. Mắc bẫy. Mắc mưa giữa đường.
  3. Vướng, bận. Mắc việc nhà, không đi được. Đang mắc, không đi chơi được.
  4. Nợ, thiếu nợ. Tôi đang mắc anh ấy mấy triệu đồng.
  5. Mót ỉa, đái.

DịchSửa đổi

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • mắc đái

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰ːʔk˨˩ma̰ːk˨˨maːk˨˩˨
maːk˨˨ma̰ːk˨˨

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “mạc”

  • 羃: mịch, mạc
  • 邈: mạc, mạo
  • 貌: mộc, mạc, mạo
  • 鬕: mạc
  • 瞙: mạc
  • 貘: mạch, mạc
  • 鄚: mạc, mạo
  • 㦝: mạc
  • 膜: mô, mạc
  • 漠: mô, mạc
  • 暢: xướng, mạc, sướng
  • 𢤧: mạc
  • 莫: mạch, mạc, bá, mộ
  • 镆: mạc
  • 䒬: mạc, mộ
  • 暯: dận, mạc
  • 蘷: quỳ, mạc, quì
  • 瘼: mạc
  • 𨘷: mạc
  • 蟇: ma, mô, quắc, mạc
  • 蟆: ma, mô, mạc
  • 鏌: mạc
  • 藐: miểu, miễu, diểu, mạc, mạo
  • 幕: mán, mạc, mạn, mộ
  • 慔: mạc
  • 幙: mạc
  • 糢: mô, mạc
  • 𦟦: mô, mạc
  • 柦: mô, mạc, tra
  • 摸: mô, mạc
  • 嗼: chương, mạc

Phồn thểSửa đổi

  • 漠: mạc
  • 羃: mạc
  • 邈: mạc
  • 莫: mạch, mạc, bá, mộ
  • 藐: miểu, mạc
  • 幕: mán, mạc, mộ
  • 瘼: mạc

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 羃: mạc, mịch
  • 邈: mạc
  • 貌: mạc, mạo, miều
  • 鬕: mạc
  • 瞙: mạc, mù
  • 貘: mạch, mạc
  • 鄚: mạc
  • 膜: mạc, mô
  • 模: mạc, mo, mu, mô, mù, mua, mọ
  • 漠: mạc, mác
  • 莫: mạch, mạc, mác, mộ
  • 暯: mạc
  • 瘼: mạc
  • 蟇: mạc, ma, mô
  • 蟆: mạc, ma, mô, mò
  • 鏌: mạc, mác
  • 藐: mạc, diểu, miểu
  • 幕: mạc, mạn
  • 慔: mạc
  • 幙: mạc
  • 糢: mạc
  • 摸: mạc, mô, mó, mò, mua, mọ
  • 嗼: mạc

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • mác
  • mắc
  • mặc

Động từSửa đổi

mạc

  1. Phỏng theo bản chính mà viết lại hay vẽ lại. Nào ai mạc mặt, nào ai gọi hồn [Chp

    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.

    ]

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề