Độc nhất vô nhị nghĩa là gì

Nhiều người thắc mắc Giải thích ý nghĩa Độc nhất vô nhị là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Giải thích Độc nhất vô nhị:

  • Độc nhất có nghĩa là duy nhất, chỉ có 1 trên cả hành tinh này.
  • Vô nhị có nghĩa là không có cái thứ 2.

Độc nhất vô nhị có nghĩa là ám chỉ đến 1 sản phẩm – đồ vật – món đồ nào đó chỉ có duy nhất 1 cái trên toàn thế giới này, là 1 món đồ độc bản có giá trị liên thành rất cao. Những món đồ vật này thông thường được chế tạo ra – làm ra hoặc khám phá hay phát hiện được ở trong 1 di tích cổ nào đó – hang động nào đó mang tính sưu tập rất là cao.

Với những món đồ độc nhất vô nhị như vậy thường sẽ có rất nhiều người quan tâm đặc biệt là trang sức – đá quý – đồng hồ, giới nhà giàu không tiếc tiền mua nó để sở hữu sưu tầm chứng minh đẳng cấp của giới thượng lưu.

Đồng nghĩa – Trái nghĩa Độc nhất vô nhị:

  • Có 1 không 2.
  • Độc bản duy nhất.

Qua bài viết Giải thích ý nghĩa Độc nhất vô nhị là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

1. Danh độc nhất vô nhị của Đấng Tạo Hóa, Giê-hô-va, có nghĩa gì?

What is the significance of the Creator’s unique name, Jehovah?

2. □ Triển vọng độc nhất vô nhị nào chờ đón những người trung thành ngày nay?

□ What unique prospect awaits faithful ones today?

3. 3 Tại sao Ma-ri lại được ưu ái nhận đặc ân độc nhất vô nhị này?

3 Why had Mary been favored with that unparalleled privilege?

4. Ngài là Đấng vô địch, độc nhất vô nhị, vô song, không ai sánh bằng về nhiều mặt.

He is matchless, unique, incomparable, peerless in many ways.

5. Hướng đi và chương trình huấn luyện sẽ độc nhất vô nhị đối với mỗi người chúng ta.

The course and the training program will be unique to each of us.

6. Nhưng tổ chức này là độc nhất vô nhị và đã là như vậy từ lúc khởi đầu.

But this organization is unique and has been from its start.

7. Không thể tính đến những sự kiện bất ngờ hoặc độc nhất vô nhị , hay các yếu tố ngoại vi .

2 . It is impossible to factor in unique or unexpected events , or externalities .

8. Dĩ nhiên, các “chiên khác” còn sống ngày nay có hy vọng độc nhất vô nhị trong thế hệ này.

Of course, “other sheep” alive today have a hope that is unique to this generation.

9. Vì thế, Kinh Thánh là quyển sách độc nhất vô nhị và vô cùng quý giá.—1 Giăng 4:8, 16.

That makes this book truly unique and very precious. —1 John 4:8, 16.

10. Dĩ nhiên, việc xức dầu này là sự biểu lộ độc nhất vô nhị của thánh linh đối với bầy nhỏ.

[John 3:3, 5; Romans 8:16; Ephesians 1:13, 14] Of course, that anointing is a unique manifestation of God’s spirit in behalf of the little flock.

11. Cena thu thập những chiếc xe cơ bắp và đã có hơn 20, một số trong đó là độc nhất vô nhị.

He has over 20 muscle cars, some of which are one-of-a-kind.

12. Danh độc nhất vô nhị của Thượng Đế, Giê-hô-va, xuất hiện gần 7.000 lần chỉ trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.

God’s unique name, Jehovah, occurs nearly 7,000 times in the Hebrew Scriptures alone.

13. Danh độc nhất vô nhị của Đức Chúa Trời, Giê-hô-va, xuất hiện gần 7.000 lần chỉ trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.

God’s unique name, Jehovah, appears almost 7,000 times in the Hebrew Scriptures alone.

14. Mỗi tín điều thêm vào giá trị độc nhất vô nhị đối với sự hiểu biết của chúng ta về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.

Each article of faith adds unique value to our understanding of the gospel of Jesus Christ.

15. Cái tên Vamei đã bị khai tử vào năm 2004 và thay thế bằng Peipah, lý do bởi vị trí và quỹ đạo độc nhất vô nhị của nó.

The name Vamei was retired in 2004 and replaced with Peipah because of the unique formation and track of this storm.

16. Ông phải thấy từng đường cong, từng nét lượn, từng chỗ lồi, chỗ lõm, và yêu chúng bởi vì chúng là một phần của sắc đẹp làm cho cô độc nhất vô nhị.

he would see every curve, every line, every indentation, and love them because they were part of the beauty that made her unique.

17. Tuy vậy, các nghiên cứu học thuật về ngôn ngữ này tập trung vào các tác phẩm tôn giáo và triết học, do cánh cửa độc nhất vô nhị mà nó mở ra trong một giai đoạn phát triển của Phật giáo.

However, scholarly interest in the language has been focused upon religious and philosophical literature, because of the unique window it opens on one phase in the development of Buddhism.

18. Ếch cây Romer [Philautus romeri], một loài ếch độc nhất vô nhị với kích thước chỉ bằng ngón tay, nó chỉ được tìm thấy tại Hồng Kông, và đã được di dời từ Xích Liệp Giác đến môi trường sống mới trên đảo Đại Nhĩ Sơn trước khi xây dựng sân bay. ^ "Hong Kong."

Also, Romer's tree frog [Philautus romeri], a unique species of finger-sized frog found only in Hong Kong, was relocated from Chek Lap Kok to new habitats on Lantau Island before construction of the airport.

19. Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” [Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17].

On those unique and sacred occasions when God the Father personally introduced the Son, He has said, “This is my beloved Son: hear him” [Mark 9:7; Luke 9:35; see also 3 Nephi 11:7; Joseph Smith—History 1:17].

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "độc nhất vô nhị", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ độc nhất vô nhị, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ độc nhất vô nhị trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Độc nhất vô nhị.

2. Hàng độc nhất vô nhị.

3. Một triển vọng độc nhất vô nhị!

4. Một triển vọng độc nhất vô nhị

5. 30 Một triển vọng độc nhất vô nhị!

6. Kakie độc nhất vô nhị, quái vật bánh ngọt!

7. Quả là một triển vọng độc nhất vô nhị!

8. Một quá trình bảo tồn độc nhất vô nhị

9. Kinh Thánh là quyển sách tôn giáo độc nhất vô nhị.

10. Sách Mặc Môn là một quyển thánh thư độc nhất vô nhị.

11. Nhân vật được tạo dựng đầu tiên này là độc nhất vô nhị.

12. Và tình yêu thương độc nhất vô nhị thúc đẩy Ngài hành động.

13. Điều gì khiến đoàn thể anh em chúng ta là độc nhất vô nhị?

14. Giải pháp cuối cùng của anh có thể nói là độc nhất vô nhị.

15. 5 Sự tốt lành của Đức Giê-hô-va cũng độc nhất vô nhị.

16. Cha Thiên Thượng đã sáng tạo ra mỗi người chúng ta độc nhất vô nhị.

17. Danh độc nhất vô nhị của Đấng Tạo Hóa, Giê-hô-va, có nghĩa gì?

18. □ Triển vọng độc nhất vô nhị nào chờ đón những người trung thành ngày nay?

19. Tình yêu thương giúp các tín đồ Đấng Christ hợp nhất là độc nhất vô nhị!

20. Điều gì khiến đoàn thể anh em quốc tế của chúng ta là độc nhất vô nhị?

21. Ba lý do và ba cách để học tập quyển thánh thư độc nhất vô nhị này.

22. 3 Tại sao Ma-ri lại được ưu ái nhận đặc ân độc nhất vô nhị này?

23. Ngài là Đấng vô địch, độc nhất vô nhị, vô song, không ai sánh bằng về nhiều mặt.

24. Hướng đi và chương trình huấn luyện sẽ độc nhất vô nhị đối với mỗi người chúng ta.

25. Phần đó của cuộc sống là độc nhất vô nhị trong tất cả kinh nghiệm của con người.

26. Vậy, cô đã làm gì trước khi trở thành siêu sao phim khiêu dâm độc nhất vô nhị?

27. Nhưng tổ chức này là độc nhất vô nhị và đã là như vậy từ lúc khởi đầu.

28. Triển vọng độc nhất vô nhị nào ở trước mắt những người sống trong những “ngày sau-rốt”?

29. Hoàn cảnh của mỗi người mỗi khác, và chi tiết của mỗi cuộc sống là độc nhất vô nhị.

30. Vì các anh chị em là độc nhất vô nhị; các anh chị em không thể thay thế được.

31. Donald Richie đã miêu tả mối quan hệ giữa hai người như một "cộng sinh" độc nhất vô nhị.

32. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời cũng tự đặt cho mình một danh độc nhất vô nhị là Giê-hô-va.

33. Tuy nhiên, Giê-hô-va là danh độc nhất vô nhị, thuộc về một Đấng duy nhất trong vũ trụ.

34. Không thể tính đến những sự kiện bất ngờ hoặc độc nhất vô nhị , hay các yếu tố ngoại vi .

35. Dĩ nhiên, các “chiên khác” còn sống ngày nay có hy vọng độc nhất vô nhị trong thế hệ này.

36. Tuy nhiên, Chúa Giê-su, Con Đức Chúa Trời, là độc nhất vô nhị, ngài đặc biệt về nhiều phương diện.

37. Danh độc nhất vô nhị này có khoảng 7.000 lần trong các bản chép tay tiếng nguyên thủy của Kinh Thánh.

38. Tôi là nhân chứng về lòng thương xót, lòng trắc ẩn và tình yêu thương độc nhất vô nhị của Ngài.

39. Vì thế, Kinh Thánh là quyển sách độc nhất vô nhị và vô cùng quý giá.—1 Giăng 4:8, 16.

40. Các anh em chúng tôi không thể nào thay thế ảnh hưởng độc nhất vô nhị của các chị em được.

41. Dĩ nhiên, việc xức dầu này là sự biểu lộ độc nhất vô nhị của thánh linh đối với bầy nhỏ.

42. Cena thu thập những chiếc xe cơ bắp và đã có hơn 20, một số trong đó là độc nhất vô nhị.

43. Chúng là độc nhất vô nhị trong số các loài chim của bộ Sẻ có khả năng bơi và lặn dưới nước.

44. Chúng tôi xin tạ ơn Thượng Đế cho món quà độc nhất vô nhị của Vị Nam Tử thiêng liêng của Ngài.

45. Tôi có đặc ân độc nhất vô nhị được đích thân làm chứng cho Bộ Trưởng Tài Chính và Bộ Trưởng Quốc Phòng.

46. Chúa Giê Su Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế, sinh ra và chết đi trong những hoàn cảnh độc nhất vô nhị.

47. Về phương diện này và những phương diện khác, tổ chức hữu hình của Đức Giê-hô-va quả là độc nhất vô nhị.

48. Các nhà phê bình lo ngại rằng kế hoạch đó sẽ gây hại cho hệ sinh thái độc nhất vô nhị của Biển Chết.

49. 3 Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại có một tổ chức độc nhất vô nhị trên toàn cầu được quản trị theo thể thức thần quyền.

50. Hãy giữ gìn đức hạnh bẩm sinh và các ân tứ độc nhất vô nhị các chị em mang theo với mình vào thế gian.

Video liên quan

Chủ Đề