Màn ngủ tiếng Nhật là gì

màn
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ màn trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ màn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かや - 「蚊帳」 - てんまく - 「天幕」 - [THIÊN MẠC] - とばり - 「帳」 - [TRƯƠNG] - とばり - 「幕」 - [MẠC]
  • - tối phải buông màn để tránh muỗi đấy:夜は虫よけに蚊帳を使いなさい
  • - để ai đó nằm ngoài màn [nghĩa bóng- cho ai đó ra ngoài cuộc]:(人)を蚊帳の外に置く
  • - buông màn [tháo màn]:蚊帳を吊る[はずす]

* n - かや - 「蚊帳」 - てんまく - 「天幕」 - [THIÊN MẠC] - とばり - 「帳」 - [TRƯƠNG] - とばり - 「幕」 - [MẠC]Ví dụ cách sử dụng từ "màn" trong tiếng Nhật- tối phải buông màn để tránh muỗi đấy:夜は虫よけに蚊帳を使いなさい, - để ai đó nằm ngoài màn [nghĩa bóng- cho ai đó ra ngoài cuộc]:(人)を蚊帳の外に置く, - buông màn [tháo màn]:蚊帳を吊る[はずす],

Đây là cách dùng màn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ màn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới màn

  • dịch vụ bảo hành tiếng Nhật là gì?
  • tội lỗi tiếng Nhật là gì?
  • giá tối đa tiếng Nhật là gì?
  • bệnh bêribêri ở trẻ em tiếng Nhật là gì?
  • nhà hàng tiếng Nhật là gì?
  • giấu giếm tiếng Nhật là gì?
  • tôn tạo tiếng Nhật là gì?
  • sự để trống tiếng Nhật là gì?
  • sự theo đuôi tiếng Nhật là gì?
  • trạng thái cân bằng về tình cảm tiếng Nhật là gì?
  • bán xuân tiếng Nhật là gì?
  • cái chết trung liệt tiếng Nhật là gì?
  • giấy vào cửa tiếng Nhật là gì?
  • xuồng chạy bằng động cơ đốt trong tiếng Nhật là gì?

Đã sống ở Nhật thì ít nhất bạn sẽ cần sắm sửa cho mình một số đồ dùng gia đình hàng ngày, còn nếu sống vài năm thì có rất nhiều đồ bạn sẽ cần phải mua đấy. Một số dụng cụ, đồ dùng gia đình cơ bản như bát, đĩa, cốc, chén,thìa, dĩathì bạn có thể mua ở các cửa hàng 100 yen. Nhưng nếu bạn cần dùng lâu và muốn mua những đồ dùng gia đình chất lượng tốt, độ bền cao thì bạn nên đến các hệ thống siêu thị lớn hay những nơi chuyên bán loại hàng này, gọi là ホームセンター [home center]



Ở Nhật có nhiều hệ thống siêu thị lớn như Seiyu, Aeon Mall, Daiei, Life, Max Valu v.v và mỗi vùng thì thường có một hệ thống siêu thị đặc trưng. Những siêu thị này thường có 1-2 tầng bán đồ ăn, và 1 tầng bán đồ dùng gia đình. Bạn hãy tìm hiểu xem gần nơi mình ở có siêu thị nào lớn nhé.

Nhưng nếu bạn muốn có nhiều lựa chọn hơn thì hãy đến home centervì đây là những siêu thị mua sắm lớn chuyên về đồ dùng gia đình, có tất cả các thứ từ bát, đĩa, cốc, chén đến chăn màn, bàn ghế, đồ điện tử và cây cảnh hay dụng cụ cơ khí. Một số hệ thốnghome center mà mình biết và từng đến mua làNitori [ニトリ], Conan [コーナン], Royal Home [ローヤルホーム],Ikea (イケア], Joyful Honda [ジョイフル本田], Komeri [コメリ]. Ngoài ra thì những home center này cũng thường rộng, có chỗ đểvui chơi, ăn uống nên cũng là một trong những nơi có thể đi chơi vào ngày nghỉ hay cuối tuần.

Joyful Honda [girlschannel]

Nitori [iemo.jp]
Conan [kohnan.com]

Bạn có thể tìm kiếm các home center gần nơi bạn ở tại link này://homecenter.geomedian.com/

Nếu bạn muốn mua hàng sản xuất tại Nhật thì nhớ để ý trên bao bì xem có chữ日本製(にほんせい)hoặc Made in Japan không nhé. Ngoài hàng Nhật thì mình cũng hay mua hàng của hãng T-fal [hàng Pháp] và thấy dùng rất ổn.

Nếu muốn tiết kiệm thời gian thì có thể mua trên mạng ở Rakuten, Amazon hay Kakaku.

Dưới đây là tổng hợp của mình về các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đồ dùng gia đình để các bạn tham khảo:

① キッチン用品(ようひん)・食器(しょっき): dụng cụ làm bếp, dụng cụ nấu ăn

1. Các loại nồi & chảo:

  • 鍋 [なべ]: nồi
  • フライパン: chảo
  • 圧力鍋(あつりょくなべ): nồi áp suất
  • 両手鍋(りょうてなべ): nồi 2 tay cầm
  • 片手鍋(かたてなべ): nồi 1 tay cầm
  • 蒸し器(むしき)/ せいろ: nồi hấp
  • 保温調理鍋(ほおんちょうりなべ): nồi ủ
  • 土鍋(どなべ): nồi đất
  • 鍋セット・フライパンセット: bộ nồi – bộ chảo
  • 取っ手(とって)の取[と]れる鍋・フライパン: nồi/ chảo có tay cầm tháo ra được
  • 中華鍋(ちゅうかなべ): chảo to, sâu lòng dùng để rang cơm, làm các món xào v.v [gọi là 中華鍋 vì đây là chảo thường dùng để nấu món ăn Tàu]
  • 卵焼き(たまごやき)フライパン: chảo chiên trứng cuộn
  • パスタ鍋(なべ): nồi sâu lòng [để luộc mì/pasta]

2. Các loại dao & dụng cụ cắt, gọt

  • 包丁(ほうちょう): dao
  • ぺティナイフ: dao nhỏ
  • 三徳包丁(さんとくぼうちょう): dao đa dụng
  • 研ぎ器(とぐき): dụng cụ mài dao
  • キッチンはさみ: kéo làm bếp
  • まな板(まないた) ・ カッティングボード: cái thớt
  • 皮(かわ)むき器/ ピーラー: dụng cụ gọt vỏ
  • キャベツスライサー: dụng cụ thái bắp cải
  • アップルカッター: dụng cụ cắt táo
  • 卵切り器(たまごきりき): dụng cụ cắt trứng luộc thành miếng mỏng
  • みじん切り器: dụng cụ cắt nhỏ [khi cần cắt rau củ thành miếng nhỏ]
  • おろし器(き): dụng cụ bào, nghiền [củ cải/tỏi/ gừng …]

3. Dụng cụ đựng đồ ăn/ nấu ăn

  • お皿(さら)・プレート: đĩa
  • グラス: cốc thủy tinh
  • タンブラー: cốc có nắp kín
  • マグカップ: cốc sứ có tay cầm
  • ティーカップ: tách uống trà
  • 飯椀(めしわん): bát ăn cơm
  • 汁椀(しるわん): bát đựng canh/ súp
  • 箸(はし): đũa
  • 菜箸(さいばし): đũa dài [dùng để nấu ăn]
  • スプーン: thìa
  • フォーク: dĩa
  • おたま: muôi
  • 木べら(きべら): dụng cụ lật/vá bằng gỗ [dùng để đảo đồ ăn khi chiên, xào]
  • フライ返(かえ)し ・ ターナー: dụng cụ lật trứng
  • 万能こし器(ばんのうこしき): cái để lọc/ rây [có tay cầm]
  • ざる: rổ, rá
  • 泡立て器(あわたてき): dụng cụ đánh trứng [làm bông lên để làm bánh]
  • デコレーション ツール: dụng cụ trang trí [bánh]
  • 調味料入れ (ちょうみりょういれ): đồ đựng gia vị
  • 醤油さし(しょうゆさし): đồ đựng tương/ mắm

4. Hộp đựng bento & bình nước

  • 弁当箱 [べんとうばこ]: hộp đựng bento
  • 水筒(すいとう)/ マグボトル: bình đựng nước (直飲み: じかのみ: loại uống được trực tiếp từ bình]
  • 保温(ほおん)ランチジャー: hộp đựng cơm giữ nhiệt
  • 電子レンジ調理用品(でんしれんじちょうりようひん): dụng cụ dùng cho lò vi sóng

② Các loại máy móc, đồ điện tử:

  • 炊飯器(すいはんき): nồi cơm điện
  • 電子レンジ(でんしれんじ): lò vi sóng
  • 電気(でんき)ケトル/ 電動(でんどう)ポット: bình đun nước điện tử
  • 浄水器(じょうすいき): máy lọc nước
  • IH調理器(ちょうりき)・IHコンロ・IHクッキングヒーター: bếp từ
  • ガスコンロ: bếp ga
  • 空気清浄機(くうきせいじょうき): máy lọc không khí
  • アイロン: bàn là, bàn ủi
  • スチーム アイロン: bàn là hơi
  • アイロン台(だい): bàn dùng để là/ ủi
  • エアコン: điều hòa
  • 冷房(れいぼう): máy lạnh
  • 暖房(だんぼう)・ヒーター: máy sưởi
  • コーヒー メーカー: máy pha cà phê
  • ジュース ミキサー: máy xay sinh tố
  • おかゆメーカー/ おかゆ鍋: nồi nấu cháo
  • 冷蔵庫(れいぞうこ): tủ lạnh
  • 洗濯機(せんたくき): máy giặt
  • 乾燥機(かんそうき): máy làm khô quần áo
  • 掃除機(そうじき)/ クリーナー: máy hút bụi
  • 体温計(たいおんけい): cặp nhiệt độ [đo nhiệt độ cơ thể]
  • 電子圧力計(でんしあつりょくけい): máy đo huyết áp
  • 体重計(たいじゅうけい): cái cân [đo trọng lượng cơ thể]
  • ヘア ドライヤー: máy sấy tóc
  • ストレート アイロン: máy là tóc
  • カール/ カーリング アイロン: máy uốn/ máy làm xoăn
  • 美顔器(びがんき): máy mát xa mặt
  • かみそり / シェーバー: dao/máy cạo râu

③ Đồ nội thất:

  • ソファ: ghế sô pha
  • こたつ: bàn sưởi kotatsu
  • ラッグ ・ マット・ 絨緞(じゅうたん): thảm
  • 座椅子(ざいす): đệm ngồi
  • ダイニング チェア: ghế phòng ăn
  • ダイニング テーブル: bàn ăn
  • オットマン: ghế đệm [thường là không có phần đặt tay và phần dựa lưng]
  • 照明(しょうめい): đèn, dụng cụ chiếu sáng
  • 置き時計 [おきどけい): đồng hồ đặt bàn
  • 掛け時計(かけどけい): đồng hồ treo tường
  • 布団(ふとん)/敷き布団(しきぶとん): đệm kiểu Nhật [thường là trải xuống đất]
  • マットレス: đệm thông thường
  • 掛け布団(かけぶとん): chăn
  • 敷き布団カバー(しきぶとんカバー): vỏ đệm
  • 掛け布団カバー (かけぶとんカバー] : vỏ chăn
  • ベッド: giường
  • 折[お]りたたみベッド: giường gấp
  • 枕(まくら)/ ピロー: gối
  • 抱き枕(だきまくら): gối ôm
  • 枕[まくら)カバー/ ピローケース: vỏ gối
  • ゴミ箱(ばこ): thùng rác
  • シェルフ ・ 棚(たな): giá
  • クッション: gối để trên sô pha

Chúc các bạn tìm được nơi mua sắm hàng hóa phù hợp và mua được những món đồ ưng ý :]

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Video liên quan

Chủ Đề