Máy cào xước tạo vân gỗ tiếng anh là gì
Máy Cào Cước Gỗ 4 Trục 1000MM R-R-R-RP1000 được thiết kế đặc biệt cho gỗ-nhựa, sàn cổ, đồ nội thất, veneer, mặt bàn và các tấm phẳng khác. Bề mặt của tấm được thiết kế đặc biệt để dập nổi và vẽ. Bề mặt của tấm được xử lý bằng máy này là chống trượt, ba chiều và hạt gỗ là rõ ràng. Đẹp. Show
Máy Cào Cước Gỗ 3 Trục 1000MM R-R-RP1000 Thích hợp cho tất cả các loại bàn gỗ rắn / khung ảnh gỗ rắn / cột cầu thang / khung cửa gỗ rắn / gỗ thủ công / tủ giày và đánh bóng đồ nội thất khác, hiệu quả tốt, tiết kiệm nhân công, hiệu quả cao, 1 Máy Cào Cước Gỗ 3 Trục 1000MM R-R-RP1000 có thể dùng cho mọi loại gỗ. Tạo tom sâu, có thể áp dụng cào xước nhômThông tin sản phẩm: Đầu tiên, động cơ là động cơ dây đồng nguyên chất đầy đủ năng lượng, hiệu quả cao, an toàn khi sử dụng, bền bỉ! 2 , Máy Cào Cước Gỗ 3 Trục 1000MM R-R-RP1000 được trang bị thiết bị điều khiển tốc độ chuyển đổi tần số, có thể điều chỉnh tốc độ cho ăn theo các tấm khác nhau.
, mỗi công đoạn đều đi kèm với một loạt các thuật ngữ đặc thù. Do đó, việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành Tiếng Anh đóng vai trò quan trọng để giao tiếp hiệu quả và chính xác trong môi trường làm việc. Sau đây Timber Phoenix sẽ giới thiệu đến bạn danh sách tổng hợp các thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành gỗ, tạo điều kiện tốt hơn khi giao tiếp và hợp tác với cộng đồng quốc tế trong ngành gỗ. A – Thuật ngữ chuyên ngành gỗ theo chữ cái A.Sau đây là danh sách các thuật ngữ Tiếng Anh trong ngành gỗ bắt đầu bằng ký tự A:
B – Thuật ngữ chuyên ngành gỗ theo chữ cái B.Sau đây là danh sách các thuật ngữ Tiếng Anh trong ngành gỗ bắt đầu bằng ký tự B:
C – Thuật ngữ chuyên ngành gỗ theo chữ cái C.Sau đây là danh sách các thuật ngữ Tiếng Anh trong ngành gỗ bắt đầu bằng ký tự C:
D – Thuật ngữ chuyên ngành gỗ theo chữ cái D.Sau đây là danh sách các thuật ngữ Tiếng Anh trong ngành gỗ bắt đầu bằng ký tự D:
E – Thuật ngữ chuyên ngành gỗ theo chữ cái E.Sau đây là danh sách các thuật ngữ Tiếng Anh trong ngành gỗ bắt đầu bằng ký tự E:
F – Thuật ngữ chuyên ngành gỗ theo chữ cái F.Sau đây là danh sách các thuật ngữ Tiếng Anh trong ngành gỗ bắt đầu bằng ký tự F:
G – Thuật ngữ chuyên ngành gỗ theo chữ cái G.Sau đây là danh sách các thuật ngữ Tiếng Anh trong ngành gỗ bắt đầu bằng ký tự G:
H – Thuật ngữ chuyên ngành gỗ theo chữ cái H.Sau đây là danh sách các thuật ngữ Tiếng Anh trong ngành gỗ bắt đầu bằng ký tự H:
I, J, K, L, M, N, O – Thuật ngữ chuyên ngành gỗ theo chữ cái I, J, K, L, M, N, O.Sau đây là danh sách các thuật ngữ Tiếng Anh trong ngành gỗ bắt đầu bằng ký tự I, J, K, L, M, N, O:
P, Q – Thuật ngữ chuyên ngành gỗ theo chữ cái P, Q.Sau đây là danh sách các thuật ngữ Tiếng Anh trong ngành gỗ bắt đầu bằng ký tự P, Q:
R – Thuật ngữ chuyên ngành gỗ theo chữ cái R.Sau đây là danh sách các thuật ngữ Tiếng Anh trong ngành gỗ bắt đầu bằng ký tự R:
S – Thuật ngữ chuyên ngành gỗ theo chữ cái S.Sau đây là danh sách các thuật ngữ Tiếng Anh trong ngành gỗ bắt đầu bằng ký tự S:
T, V – Thuật ngữ chuyên ngành gỗ theo chữ cái T, V.Sau đây là danh sách các thuật ngữ Tiếng Anh trong ngành gỗ bắt đầu bằng ký tự T, V:
W – Thuật ngữ chuyên ngành gỗ theo chữ cái W.Sau đây là danh sách các thuật ngữ Tiếng Anh trong ngành gỗ bắt đầu bằng ký tự W:
Y, Z – Thuật ngữ chuyên ngành gỗ theo chữ cái Y, Z.Sau đây là danh sách các thuật ngữ Tiếng Anh trong ngành gỗ bắt đầu bằng ký tự Y, Z:
Kết luận. Thông qua danh sách tổng hợp các thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành gỗ ở trên. Timber Phoenix hy vọng rằng, chúng không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng, mà còn hỗ trợ trong giao tiếp, tăng cường hiệu suất làm việc và góp phần vào sự phát triển bền vững của ngành gỗ. Đối với một số thuật ngữ trên đây, Timber Phoenix đã có bài viết giới thiệu riêng, bạn có thể bấm xem chi tiết từng bài để tham khảo, sẽ giúp hiểu rõ ràng hơn về từng thuật ngữ cụ thể. |