Món ăn tiếng trung là gì năm 2024

Bạn là người đang học tiếng Trung và có niềm đam mê với nấu nướng? Bạn muốn trở thành đầu bếp giỏi trong các nhà hàng, khách sạn Trung Quốc? Vậy, bạn hãy cùng PREP bỏ túi những từ vựng tiếng Trung về nấu ăn thông dụng nhất ở bài viết dưới đây nhé!

Món ăn tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn

I. Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nấu nướng nhận được sự quan tâm của rất nhiều bạn hiện nay. Để có thể giao tiếp thành thạo tiếng Trung trong chủ đề này thì bạn hãy củng cố cho mình nhưng từ vựng nấu ăn tiếng Trung mà PREP đã tổng hợp lại trong các bảng dưới đây nhé!

1. Cách gọi tên các dụng cụ nấu ăn bằng tiếng Trung

Bạn đã biết cách gọi tên các dụng cụ nấu ăn bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa thì bảng từ dưới đây chính là dành riêng cho bạn đấy.

Món ăn tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn – các dụng cụ nấu nướng

STT

Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn

Phiên âm

Ý nghĩa

1

电水壶

Diàn shuǐhú

Ấm điện, phích điện

2

煮水壶

Zhǔ shuǐhú

Ấm đun nước

3

饭碗

Fànwǎn

Bát ăn cơm

4

打火机

Dǎhuǒjī

Bật lửa

5

电炉

Diànlú

Bếp điện, lò điện

6

煤气灶

Méiqì zào

Bếp ga

7

调味品全套

Tiáowèi pǐn quántào

Hộp đựng gia vị

8

案板

Ànbǎn

Cái thớt

9

平底煎锅

Píngdǐ jiān guō

Chảo rán, chảo đáy bằng

10

杯子

Bēizi

Cốc

11

菜刀

Càidāo

Dao bếp, dao thái thịt

12

碟子

Diézi

Đĩa

13

筷子

Kuàizi

Đũa

14

生炉手套

Shēng lú shǒutào

Găng tay làm bếp, găng tay chống nóng

15

烤面包机

Kǎo miànbāo jī

Lò nướng bánh mỳ

16

榨果汁机

Zhà guǒzhī jī

Máy ép hoa quả

17

绞肉器

Jiǎo ròu qì

Máy xay thịt

18

餐盘

Cān pán

Mâm thức ăn

19

电饭锅

Diàn fàn guō

Nồi cơm điện

20

高压锅

Gāoyāguō

Nồi áp suất

21

餐桌

Cānzhuō

Bàn ăn

22

冰箱

Bīngxiāng

Tủ lạnh

23

微波炉

Wéibōlú

Lò vi sóng

24

饮水机

Yǐnshuǐ jī

Máy lọc nước

25

Guō

Nồi

26

油烟机

Yóuyān jī

Máy hút mùi, quạt thông gió

27

餐具

Cānjù

Dụng cụ ăn uống

28

砂锅

Shāguō

Nồi đất

29

电火锅

Diàn huǒguō

Nồi lẩu điện

30

勺子

Sháozi

Cái thìa

31

叉子

Chāzi

Cái nĩa, cái xiên

32

茶壶

Cháhú

Ấm pha trà, bình trà

33

餐具洗涤剂

Cānjù xǐdí jì

Nước rửa chén

34

海绵

Hǎimián

Miếng xốp rửa bát

35

围裙

Wéiqún

Tạp dề

36

抹布

Mā bù

Khăn lau

2. Từ vựng về cách chế biến các món ăn

Để có thể tạo ra những món ăn ngon thì bạn sẽ phải trải qua quy trình chế biến công phu. Vậy cách biến món ăn trong tiếng Trung là gì? Chúng mình đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn về cách chế biến trong bảng sau:

Món ăn tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn – cách chế biến các món ăn

STT

Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn

Phiên âm

Ý nghĩa

1

Zhēng

Hấp

2

Áo

Luộc

3

Zhǔ

Luộc, nấu

4

Shāo

Nướng, quay

5

Kkǎo

Nướng

6

Jiān

Chiên

7

红烧

Hóngshāo

Kho

8

Chǎo

Xào

9

Mèn

Om

10

Pēng

Rim

11

油爆

Yóu bào

Xào lăn

12

Bàn

Trộn

13

腌(肉)

Yān (ròu)

Muối

3. Từ vựng tiếng Trung về quy trình chế biến món ăn

Để tạo ra những món ăn ngon, đặc sắc, chúng ta sẽ phải trải qua quy trình chế biến với các khâu, bước khác như gọt vỏ, rửa, luộc,… Các từ vựng nấu ăn tiếng Trung về quy trình chế biến đã được chúng mình cập nhật dưới bảng sau:

Món ăn tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn – quy trình chế biến món ăn

STT

Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn

Phiên âm

Nghĩa

Sơ chế món ăn

1

Rửa

2

拍碎

pāi suì

Đập dập

3

压碎

yā suì

Nghiền nát, nghiền vụn

4

撕开

sī kāi

Xé ra

5

qiè

Cắt, bổ, thái

6

切片

qiēpiàn

Thái thành miếng

7

搅打(蛋, 奶油)

jiǎo dǎ (dàn, nǎiyóu)

Trộn, quấy, đánh (trứng, bơ)

8

搅拌

jiǎobàn

Quấy, trộn, khuấy

9

Róu

Vò, vê, nặn

10

混合

hùnhé

Hỗn hợp, trộn, nhào

11

测量

cèliáng

Đo, đong

12

融化

rónghuà

Tan, hòa tan

13

削皮

xiāo pí

Gọt vỏ

14

dào

Rót, đổ

Quy trình chế biến

14

添加

tiānjiā

Cho thêm, thêm vào

15

烧开

shāo kāi

Đun sôi

16

大火翻炒

dàhuǒ fān chǎo

Xào trên lửa to

17

加热/煮沸

jiārè/zhǔfèi

Làm nóng, tăng nhiệt

18

结合

jiéhé

Kết hợp

19

烹调

pēngtiáo

Nấu nướng

20

给…涂上油

gěi…tú shàng yóu

Thoa dầu ăn lên ….

21

用大火炒

yòng dàhuǒ chǎo

Xào trên lửa to

22

放置

fàngzhì

Bày biện

4. Tên gọi các gia vị nấu nướng

Để góp phần tạo nên những món ăn ngon, đậm đà hương vị thì không thể thiếu các gia vị nêm nếm. Vậy từ vựng các loại gia vị nấu nướng trong tiếng Trung là gì?

Món ăn tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn – các loại gia vị nấu nướng

STT

Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn

Phiên âm

Nghĩa

1

调料

tiáoliào

Gia vị

Gia vị cay nóng

2

生姜/姜

shēngjiāng/jiāng

Củ gừng

3

姜黄

jiānghuáng

Củ nghệ

4

香茅

xiāngmáo

Sả

5

蒜苗

suànmiáo

Ngồng tỏi

6

辣椒粉

làjiāo fěn

Ớt bột

7

suàn

Tỏi

8

辣酱

làjiàng

Tương ớt, sa tế

Dầu ăn

9

菜油/食油

càiyóu/shíyóu

Dầu ăn

10

柠檬油

níngméng yóu

Dầu chanh

11

椰子油

yē zǐyóu

Dầu dừa

12

豆油

dòuyóu

Dầu đậu nành

13

花生油

huāshēngyóu

Dầu lạc, dầu phộng

14

香油

xiāngyóu

Dầu mè

15

橄榄油

gǎnlǎn yóu

Dầu ô liu

16

植物油

zhíwùyóu

Dầu thực vật

17

精制油

jīngzhì yóu

Dầu tinh chế

18

芝麻油

zhīma yóu

Dầu vừng

Gia vị ngọt

19

食糖

shítáng

Đường ăn

20

糖粉

táng fěn

Đường bột, đường xay

21

砂糖

shātáng

Đường cát

22

代糖

dài táng

Đường hóa học

23

冰糖

bīngtáng

Đường phèn

24

精制糖

jīngzhì táng

Đường tinh chế, đường tinh luyện

25

绵白糖

mián bái táng

Đường trắng

26

方糖

fāng táng

Đường viên

27

圆锥形糖块

yuánzhuī xíng táng kuài

Đường viên hình nón

28

味精

wèijīng

Mì chính, bột ngọt

Gia vị mặn

29

食盐

shíyán

Muối ăn

30

佐餐盐

zuǒcān yán

Muối ăn thêm (để trên bàn)

31

鱼露

yúlù

Nước mắm

32

酱油

jiàngyóu

Nước tương

Gia vị chua

33

Giấm

Gia vị khác

34

五香粉

wǔxiāng fěn

Ngũ vị hương

35

cōng

Hành

36

调味种子

tiáowèi zhǒngzǐ

Hạt nêm

II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề nấu ăn

Sau khi đã củng cố cho mình vốn từ vựng tiếng Trung về nấu ăn thông dụng thì bạn hoàn toàn có thể ứng dụng vào giao tiếp. Bạn có thể bắt đầu với những mâu câu cơ bản thường dùng như sau:

STT

Mẫu câu với từ vựng tiếng Trung về nấu ăn

Phiên âm

Nghĩa

1

你在做什么饭?

Nǐ zài zuò shénme fàn?

Cậu đang nấu món gì thế?

2

肉要烧焦了。

Ròu yào shāo jiāole

Thịt nướng sắp cháy rồi kìa.

3

把茄子切成丁儿。

Bǎ qiézi qiè chéng dīngr

Hãy thái cà chua thành hạt lựu nhé.

4

筷子在橱柜里。

Kuàizi zài chúguì lǐ

Đũa ở trong tủ bát.

5

我想把炖肉煨5分钟。

Wǒ xiǎng bǎ dùn ròu wēi 5 fēnzhōng

Tôi muốn đun lại món thịt hầm trong khoảng 5 phút

6

你应该把食物放进热油中炸

Nǐ yīnggāi bǎ shíwù fàng jìn rè yóu zhōng zhà

Bạn nên chiên đồ ăn trong dầu nóng.

7

这把刀太钝了。

Zhè bǎ dāo tài dùnle

Con dao này cùn quá đi.

8

多放一些盐。

duō fàng yīxiē yán

Cho thêm chút muối nữa đi.

9

我还没有完全搅拌好

Wǒ hái méiyǒu wánquán jiǎobàn hǎo

Tôi vẫn chưa trộn xong.

10

放入罗望子汁、糖、大虾、鱼蛋和鱼露,转小火焖煮。

Fàng rù luó wàngzǐ zhī, táng, dà xiā, yú dàn hé yú lù, zhuǎn xiǎo huǒ mèn zhǔ.

Cho nước cốt me, đường, tôm, trứng cá và nước mắm vào rồi đun nhỏ lửa.

11

将蒜,盐,橄榄油,五香粉混合放入大碗中。

Jiāng suàn, yán, gǎnlǎn yóu, wǔxiāng fěn hùnhé fàng rù dà wǎn zhōng.

Cho tỏi, muối, dầu ô liu và hạt tiêu ở trong một bát lớn.

12

我妈妈在切肉。

Wǒ māmā zài qiē ròu

Mẹ tôi đang thái thịt.

13

烤鸡很好吃。

Kǎo jī hěn hào chī

Món gà nướng ăn rất ngon.

14

锅炉的水已经烧开了。

Guōlú de shuǐ yǐjīng shāo kāile.

Nước trong nồi đã đun sôi.

15

妈妈围上一条碎花围裙去厨房做饭。

Māmā wéi shàng yītiáo suì huā wéiqún qù chúfáng zuò fàn.

Mẹ đeo tạp dề hoa rồi vào bếp nấu ăn.

16

我们一家子围着餐桌,吃了顿热气腾腾的火锅。

Wǒmen yījiā zi wéizhe cānzhuō, chīle dùn rèqì téngténg de huǒguō.

Cả nhà chúng tôi quây quần bên bàn ăn và dùng bữa lẩu nghi ngút.

17

她的妈妈是一位烹调能手,能做出各种美味的菜肴。

Tā de māmā shì yī wèi pēngtiáo néngshǒu, néng zuò chū gè zhǒng měiwèi de càiyáo.

Mẹ cô ấy là một đầu bếp giỏi và có thể nấu nhiều món ăn ngon.

18

妈妈做的红烧鲤鱼味道真好。

Māmā zuò de hóngshāo lǐyú wèidào zhēn hǎo.

Mẹ tôi nấu món cá chép kho tộ rất ngon.

19

她把叉子叉到肉里看看是否炖烂了。

Tā bǎ chāzi chā dào ròu lǐ kàn kàn shìfǒu dùn lànle.

Cô ấy chọc cái nĩa vào miếng thịt để xem nó đã chín chưa.

Như vậy, PREP đã tổng hợp lại toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nấu ăn kèm các mẫu câu thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo để nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của bản thân ngày càng tốt hơn nhé!

Món ăn Trung Quốc tiếng Trung là gì?

Món ăn Trung Quốc ( 中国菜) nổi tiếng có rất nhiều loại khác nhau.

Món ăn yêu thích của bạn là gì tiếng Trung?

Bạn thích ăn gì ?: 你要吃什么? Nǐyàochīshénme?

Bảnh bao trong tiếng Trung là gì?

Bánh bao (chữ Hán: 包子; bính âm: bāozi, Hán Việt: bao tử) là một loại bánh làm bằng bột mì có nhân và hấp chín, chiên hoặc nướng trước khi ăn trong ẩm thực Trung Hoa.

Mì vằn thắn tiếng Trung là gì?

Mì hoành thánh (còn được gọi là mì vằn thắn) (Bính âm Hán ngữ: Yúntūn miàn; phiên âm tiếng Quảng Châu: wàhn tān mihn) là một món mì Quảng Đông. Mì hoành thánh đã không được đặt tên, húntún 餛飩), cho đến thời nhà Đường (618-907).