Năm 2035 là năm con gì năm 2024

Địa chi của bố và địa chi của con phạm Lục Xung (Thìn xung Tuất) và phạm Tứ Hành Xung (Thìn - Tuất - Sửu - Mùi) => Hung

Địa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 điểm

KẾT LUẬN

Tổng điểm: 4/10 điểm

Năm 2024

là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa ngũ hành, thiên can, địa chi của bố/mẹ và con khá thấp.

Các năm sinh con hợp với hai bạn là: 2023(6/10 điểm), 2029(6/10 điểm), 2038(7/10 điểm)

Trên đây là những phân tích chung nhất dựa vào Ngũ Hành, Thiên Can và Địa Chi. Có thể dựa vào một hoặc cả ba yếu tố trên và lựa chọn phương án tốt nhất. Tuy nhiên, các yếu tố này cũng chỉ là một phần trong cuộc đời con người, cũng có nhiều trường hợp bố mẹ khó chọn được một dải năm để sinh con hợp tuổi. Do vậy không nên nhất thiết phải chọn năm để sinh, còn rất nhiều yếu tố khác quyết định đến cuộc đời con người như môi trường, xã hội, gia đình…

Năm Sinh

Cung Phi

Ngũ Hành

Tuổi Dương Lịch

Tuổi Âm Lịch

Nam

Nữ

1924 Giáp Tý Tốn Khôn Hải Trung Kim 1925 Ấp Sửu Chấn Chấn 1926 Bính Dần Khôn Tốn Lư trung hỏa 1927 Đinh Mão Khảm Cấn 1928 Mậu Thìn Ly Càn Đại Lâm Mộc 1929 Kỷ Tỵ Cấn Đoài 1930 Canh Ngọ Đoài Cấn Lộ Bàng Thổ 1931 Tân Mùi Càn Ly 1932 Nhâm Thân Khôn Khảm Kim Mũi Kiến 1933 Quý Dậu Tốn Khôn 1934 Giáp Tuất Chấn Chấn Hỏa đầu non 1935 Ất Hợi Khôn Tốn 1936 Bính Tý Khảm Cấn Thủy Khe Núi 1937 Đinh Sửu Ly Càn 1938 Mậu Dần Cấn Đoài Thổ Tường Thành 1939 Kỹ Mão Đoài Cấn 1940 Canh Thìn Càn Ly Kim Trong Nến 1941 Tân Tỵ Khôn Khảm 1942 Nhâm Ngọ Tốn Khôn Mộc Dương Liễu 1943 Quý Mùi Chấn Chấn 1944 Giáp Thân Khôn Tốn Thủy Trong Núi 1945 Ất Dậu Khảm Cấn 1946 Bính Tuất Ly Càn Thổ Nền Nhà 1947 Đinh Hợi Cấn Đoài 1948 Mậu Tý Đoài Cấn Hỏa Thu Lôi 1949 Kỷ Sửu Càn Ly 1950 Canh Dần Khôn Khảm Mộc Tùng Bách 1951 Tân Mão Tốn Khôn 1952 Nhâm Thìn Chấn Chấn Thủy Trường Lưu 1953 Quý Tỵ Khôn Tốn 1954 Giáp Ngọ Khảm Cấn Kim Trong Cát 1955 Ất Mùi Ly Càn 1956 Bính Thân Càn Đoài Hỏa Dưới Núi 1957 Bính Dậu Càn Cấn 1958 Mậu Tuất Càn Ly Mộc Bình Địa 1959 Kỹ Hợi Khôn Khảm 1960 Canh Tý Tốn Khôn Thổ Trên Tường 1961 Tân Sửu Chấn Chấn 1962 Nhâm Dần Khôn Tốn Kim Vàng Dát Mỏng 1963 Quý Mẹo Khảm Cấn 1964 Giáp Thìn Ly Càn Hỏa Đèn Thờ 1965 Ất Tỵ Cấn Đoài 1966 Bính Ngọ Đoài Cấn Thủy Thiên Hà 1967 Đinh Mùi Càn Ly 1968 Mậu Thân Khôn Khảm Thổ Bãi Rộng 1969 Kỷ Dậu Tốn Khôn 1970 Canh Tuất Chấn Chấn Kim Trâm Thoa 1971 Tân Hợi Khôn Tốn 1972 Nhâm Tý Khảm Cấn Mộc Cây Dâu 1973 Quý Sửu Ly Càn 1974 Giáp Dần Cấn Đoài Thủy Khe Núi 1975 Ất Mão Đoài Cấn 1976 Bính Thìn Càn Ly Thổ Trong Cát 1977 Đinh Tỵ Khôn Khảm 1978 Mậu Ngọ Tốn Khôn Hỏa Trên Trời 1979 Kỷ Mùi Chấn Chấn 1980 Canh Thân Khôn Tốn Mộc Thạch Lựu 1981 Tân Dậu Khảm Cấn 1982 Nhâm Tuất Ly Càn Thủy Biển Lớn 1983 Quý Hợi Cấn Đoài 1984 Giáp Tý Đoài Cấn Kim Trong Biển 1985 Ất Sửu Càn Ly 1986 Bính Dần Khôn Khảm Hỏa Trong Lò 1987 Đinh Mão Tốn Khôn 1988 Mậu Thìn Chấn Chấn Mộc Rừng Xanh 1989 Kỷ Tỵ Khôn Tốn 1990 Canh Ngọ Khảm Cấn Thổ Bên Đường 1991 Tân Mùi Ly Càn 1992 Nhâm Thân Cấn Đoài Kim Mũi Kiếm 1993 Quý Dậu Đoài Cấn 1994 Giáp Tuất Càn Ly Hỏa Đầu Non 1995 Ất Hợi Khôn Khảm 1996 Bính Tý Tốn Khôn Thủy Dưới Khe 1997 Đinh Sửu Chấn Chấn 1998 Mậu Dần Khôn Tốn Thổ Trên Tường 1999 Kỷ Mão Khảm Cấn 2000 Canh Thìn Ly Càn Kim Trong Nến 2001 Tân Tỵ Cấn Đoài 2002 Nhâm Ngọ Đoài Cấn Mộc Dương Liễu 2003 Quý Mùi Càn Ly 2004 Giáp Thân Khôn Khảm Thủy Trong Suối 2005 Ất Dậu Tốn Khôn 2006 Bính Tuất Chấn Chấn Thổ Nền Nhà 2007 Đinh Hợi Khôn Tốn 2008 Mậu Tý Khảm Cấn Hỏa Thu Lôi 2009 Kỷ Sửu Ly Càn 2010 Canh Dần Cấn Đoài Mộc Tùng Bách 2011 Tân Mão Đoài Cấn 2012 Nhâm Thìn Càn Ly Thủy Trường Lưu 2013 Quý Tỵ Khôn Khảm 2014 Giáp Ngọ Tốn Khôn Kim Trong Cát 2015 Ất Mùi Chấn Chấn 2016 Bính Thân Khôn Tốn Hỏa Dưới Núi 2017 Đinh Dậu Khảm Cấn 2018 Mậu Tuất Ly Càn Mộc Bình Địa 2019 Kỷ Hợi Cấn Đoài 2020 Canh Tý Đoài Cấn Thổ Trên Tường 2021 Tân Sửu Càn Ly 2022 Nhâm Dần Khôn Khảm Kim Vàng Dát Mỏng 2023 Quý Mão Tốn Khôn 2024 Giáp Thìn Chấn Chấn Hỏa Đèn Thờ 2025 Ất Tỵ Khôn Tốn 2026 Bính Ngọ Khảm Cấn Thủy Thiên Hà 2027 Đinh Mùi Ly Càn 2028 Mậu Thân Cấn Đoài Thổ Bãi Rộng 2029 Kỷ Dậu Đoài Cấn 2030 Canh Tuất Càn Ly Kim Trâm Thoa 2031 Canh Hợi Khôn Khảm 2032 Nhâm Tý Tốn Khôn Mộc Cây Râu 2033 Quý Sửu Chấn Chấn 2034 Giáp Thân Khôn Tốn Thủy Dưới Khe 2035 Ất Mão Khảm Cấn 2036 Bính Thìn Ly Càn Thổ Trong Cát 2037 Đinh Tý Cấn Đoài 2038 Mậu Ngọ Đoài Cấn Hỏa Trên Trời 2039 Kỷ Mùi Càn Ly 2040 Canh Thân Khôn Khảm Mộc Thạch Lựu 2041 Tân Dậu Tốn Khôn 2042 Nhâm Tuấn Chấn Chấn Thủy Biển Lớn 2043 Quý Hợi Khôn Tốn

Cung Phi là gì?

Cung phi nói ngắn gọn cho dể hiểu là dựa vào năm sinh dương lịch âm lịch của một người để luận phong thủy về người đó để biết được người đó thuộc vào cung nào trong 8 cung Bát Quái như cung Ly, cung Càn, cung Khôn, cung Khảm, cung Cấn,cùng Đoài, cung Chấn, cung Tốn. Ví dụ: Nam sinh năm 1988 tuổi âm là nhâm thìn, Cung Chấn thuộc HÀNH MỘC, thuộc Chánh Đông của Đông Tứ trạch. Để tìm hiểu về cung phi ta phải nắm 1 số vấn đề như sau: Cung Phi được chia thành 8 CUNG 2 NHÓM là Đông Tứ Trạch và Tây Tứ Trạch

Đông Tứ Trạch bao gồm:

Cung Chấn thuộc chính Đông Cung Khảm thuộc chính Bắc Cung Ly thuộc Chính Nam Cung Tốn thuộc Đông Nam

Tây Tứ Trạch bao gồm:

Cung Đoài thuộc Chính Tây Cung Càn thuộc Tây Bắc Cung Khôn thuộc Tây Nam Cung Cấn thuộc Đông Bắc

Cách tính cung phi dể nhất ai củng có thể tính được

Dựa vào năm sinh ta có được cách tính cung phi mà bất kì ai củng có thể tính được mà không cần phải nhớ bảng, hoặc có thể tra bảng trên tavaco.vn có sẵn Để tính được mình thuộc Cung nào trong tấc cả 8 cung ta cần phải nắm rỏ được chính xác là ta có năm sinh dương lịch vào năm nào, tuổi âm lịch là năm nào..vv..

Bảng cung phi ngũ hành nam nữ

DÀNH CHO NAM

DÀNH CHO NỮ

1 KHẢM

4 ĐOÀI

7 TỐN

1 CẤN

4 CẤN

7 KHÔN

2 LY

5 CÀN

8 CHẤN

2 CÀN

5 LY

8 CHẤN

3 CẤN

6 KHÔN

9 KHÔN

3 ĐOÀI

6 KHẢM

9 TỐN

Cách tính cung phi bát trạch

Ví dụ lấy năm sinh 1988 Mậu Thìn của mình luôn nhé !!

  • 1988 thì ta lấy 1 + 9 + 8 + 8 kết quả là 26
  • 26 Thì ta lấy 2+6 kết quả ra 8.

Cung phi của NỮ tương ứng là cung CHẤN (thuộc số 8) Cung phi của NAM tương ứng là cung CHẤN (thuộc số 8) Dựa vào bảng Cung Mệnh ở phía trên thì ta dể dàng biết mình thuộc cung gì.

Xác định Cung Phi Ngũ Hành trong Phong Thủy

Cung CHẤN thuộc hành MỘC Cung KHẢM thuộc hành THỦY Cung LY thuộc hành HỎA Cung TỐN thuộc hành MỘC Cung ĐOÀI thuộc hành KIM Cung CÀN thuộc hành KIM Cung KHÔN thuộc hành THỔ Cung CẤN thuộc hành THỔ

  • Từ trong Bát Quái Cung ta có biết được bổn mệnh thuộc cung phi nào, và ngủ hành nào từ đó luận phong thủy cho người ấy.
  • Cung phi ngũ hành củng có ý nghĩa cho ta hiểu được thêm về tính cách của mỗi người trong mỗi cung phi, mỗi hành khác nhau…vv..

Ví dụ: Người thuộc củng khảm thì có tính cách chịu thương chịu khó chịu được nhẫn nhịn cao,..

  • Cung phi ngũ hành củng cho ta xác định được người ấy thuộc bản mệnh gì, hành gì từ đó biết được màu sắc cho đến hướng nhà, hướng bếp, phòng làm việc ..vv.. phong thủy cần thiết của bản mệnh người đó.

Bài viết liên quan: