Ngày 15 tháng 2 âm năm 2023

  • Lịch âm
  • Năm 2023
  • Tháng 2
  • Ngày 15

Xem lịch âm ngày 15/2/2023 [Thứ Tư], lịch vạn niên ngày 15/2/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 15/2/2023.

  • Ngày dương lịch : 15/2/2023

  • Ngày âm lịch : 25/1/2023

  • Là ngày Giáp Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão, tiết Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]
  • Thuộc ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
  • Ngày 15/2/2023 tốt với các tuổi: Thân, Tý, Dậu. Xấu với các tuổi: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần [3:00-4:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59], Hợi [21:00-23:59]

Lịch âm Ngày 15 tháng 2 năm 2023

Dương lịch

Ngày 15 tháng 2 năm 2023

15

Âm lịch

Ngày 25 tháng 1 năm 2023

25

Ngày Giáp Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão

Tiết Khí: Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]

Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]

Dần [3:00-4:59] Thìn [7:00-9:59] Tỵ [9:00-11:59]
Thân [15:00-17:59] Dậu [17:00-19:59] Hợi [21:00-23:59]

Âm lịch hôm nay

Khôn ngoan đến với sự lắng nghe, hối hận đến với sự ba hoa.

Giờ Mặt Trời

Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
05 giờ 37 phút 18 giờ 27 phút 12 giờ 08 phút
Độ dài ban ngày: 12 giờ 50 phút

Giờ Mặt Trăng

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
18 giờ 50 phút 05 giờ 14 phút 00 giờ 02 phút
Độ dài ban đêm: 10 giờ 24 phút

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 15/2/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong

ngày 15/2/2023

một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 15/2/2023

  • Dương lịch: 15/2/2023 - Thứ Tư
  • Âm lịch: 25/1/2023 - Ngày Giáp Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]
  • Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Dần [3:00-4:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59]

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu [Các tuổi này khá hợp với ngày 15/2/2023]
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn xung khắc với ngày 15/2/2023.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn
  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
  • Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa
  • Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi [Mộc, Thổ], là ngày cát trung bình [chế nhật].
    Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.
    Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
    Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ.
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Phục nhật.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành.
  • Không nên: Nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần [Xấu].

Giờ xuất hành Mô tả chi tiết
23h-1h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h-3h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h-5h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h-7h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h-9h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
11h-13h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
13h-15h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
15h-17h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
17h-19h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
19h-21h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Cơ.
  • Ngũ hành: Thuỷ.
  • Động vật: Báo.
  • Diễn giải:

- Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt.
[ Kiết Tú ] Tướng tinh con Beo , chủ trị ngày thứ 4
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi [ như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...].
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Xem nhanh

Chủ Đề