Ngày 18 tháng 7 năm 2023 là ngày gì năm 2024

Giờ tốt cho mọi việc: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

Lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2023

18

Kiêu ngạo, ganh tị và tham lam là ba đốm lửa, chúng sẽ thiêu cháy lòng người.

- DANTE [Ý] -

Thứ Ba

Ngày Đinh Sửu

Tháng Kỷ Mùi

Năm Quý Mão

Tháng 6 [Đủ]

1

Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch

Ngày Chu Tước Hắc Đạo

Trực Phá

Tiết khí Tiểu Thử

Giờ Hoàng Đạo [Tốt]:

Dần [3:00-4:59]Mão [5:00-6:59]Tỵ [9:00-11:59] Thân [15:00-17:59]Tuất [19:00-21:59]Hợi [21:00-23:59]

Giờ Hắc Đạo [Xấu]:

Tý [23:00-0:59]Sửu [1:00-2:59]Thìn [7:00-9:59] Ngọ [11:00-13:59]Mùi [13:00-15:59]Dậu [17:00-19:59]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 06:3717:3512:01 Độ dài ban ngày: 10 giờ 58 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 17:5906:1300:06 Độ dài ban đêm: 12 giờ 14 phút

Lịch âm các ngày tiếp theo

☯ CHI TIẾT NGÀY 18 THÁNG 7 NĂM 2023

Hướng dẫn xem ngày tốt xấu ngày 18/7/2023

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày 18/7/2023 không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu trong ngày 18/7/2023 để cân nhắc. Ngày 18/7/2023 phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú ngày 18/7/2023 phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày 18/7/2023 là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi xem được ngày 18/7/2023 tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Hạng mụcMô tả chi tiết ngày 18/7/2023

Âm dương lịch

  • Dương lịch: Thứ Ba, ngày 18/7/2023, Âm lịch: 1/6/2023.
  • Can chi là Ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão. Nhằm ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu
  • Tiết khí: Tiểu Thử [Nóng nhẹ]

Giờ hoàng đạo, hắc đạo

Giờ Hoàng Đạo Tốt

Dần [3:00-4:59]Mão [5:00-6:59]Tỵ [9:00-11:59] Thân [15:00-17:59]Tuất [19:00-21:59]Hợi [21:00-23:59]

Giờ Hắc Đạo Xấu

Tý [23:00-0:59]Sửu [1:00-2:59]Thìn [7:00-9:59] Ngọ [11:00-13:59]Mùi [13:00-15:59]Dậu [17:00-19:59]

Xem Tuổi Xung - Hợp

  • Tam hợp: Tỵ, Dậu. Lục hợp: Tý. Tương hình: Mùi, Tuất. Tương hại: Ngọ. Tương xung: Mùi.
  • Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Sửu, ất Sửu.

Xem Ngũ Hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
  • Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi [Hỏa, Thổ], là ngày cát [bảo nhật]. Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Xem Trực

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Phá [Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.]
  • Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc..
  • Kiêng cự: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh..

Xem Ngày Giờ Xuất Hành

  • Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước Tốt - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần Tốt, hướng Nam đón Hỷ Thần Tốt. TRÁNH xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần Xấu.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h và từ 11h - 13h

GIỜ Tuyệt Lộ Xấu

Đây được coi là giờ Đại Hung, giờ rất xấu. Nếu xuất hành vào khun giờ này có thể gặp phải nhiều nguy hiểm và mất mát, với nhiều trường hợp người ta đã mất tài sản vào giờ này mà không thể lấy lại được. Cầu tài không có kết quả tích cực, và có nguy cơ gặp phải sự phản đối và khó khăn. Trong quá trình di chuyển xa, có nguy cơ gặp phải những tai nạn nguy hiểm. Các vụ kiện thị thực có thể thất bại, và trong các cuộc tranh chấp, có thể gặp phải tình hình khó khăn và bất ổn. Đối với các công việc quan trọng, cần phải thực hiện các nghi lễ cúng tế một cách cẩn thận để đảm bảo sự bình an và may mắn.

Không vong lặng tiếng im hơi. Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà. Mất của tìm chẳng thấy ra. Việc quan sự xấu ấy là Hình thương. Bệnh tật ắt phải lo lường. Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

1h - 3h và từ 13h - 15h

GIỜ Đại An Tốt

Xuất hành vào khoảng thời gian này thường mang đến nhiều điều tốt lành. Nếu bạn muốn cầu tài, hãy chọn hướng Tây Nam vì đó là hướng mang lại sự yên bình cho ngôi nhà của bạn. Những người xuất hành trong khoảng thời gian này thường trải qua những khoảnh khắc bình yên và may mắn.

Đại an mọi việc tốt thay. Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài. Mất của đi chửa xa xôi. Tình hình gia trạch ấy thời bình yên. Hành nhân chưa trở lại miền. Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo. Buôn bán vốn trở lại mau. Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.

3h - 5h và từ 15h - 17h

GIỜ Tốc Hỷ Tốt

Đây là giờ tốt. Khi xuất hành vào giờ này sẽ mang niềm vui và những điều tốt lành đến cho bạn. Tuy nhiên, lưu ý rằng buổi sáng thường mang lại hiệu quả tốt hơn so với buổi chiều. Đối với việc cầu tài, để có hi vọng và kết quả tốt thì bạn nên xuất hành theo hướng Nam. Trong các cuộc gặp gỡ với lãnh đạo, quan chức hay đối tác, bạn sẽ gặp được nhiều may mắn, mọi công việc diễn ra suôn sẻ và không cần phải lo lắng nhiều. Các hoạt động chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi và thành công.

Tốc hỷ mọi việc mỹ miều. Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam. Mất của chẳng phải đi tìm. Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài. Hành nhân thì được gặp người. Việc quan việc sự ấy thời cùng hay. Bệnh tật thì được qua ngày. Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

5h - 7h và từ 17h - 19h

GIỜ Lưu Niên Xấu

Đây là giờ xấu. Xuất hành vào giờ này thì có thể nói nghiệp khó thành, việc cầu tài trở lên mờ mịt, còn đối với mọi kiện cáo nên xem xét hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lưu niên mọi việc khó thay. Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên. Việc quan phải hoãn mới yên. Hành nhân đang tính đường nên chưa về. Mất của phương Hỏa tìm đi. Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

7h - 9h và từ 19h - 21h

GIỜ Xích Khẩu Xấu

Vì là khung giờ xấu nên xuất hành vào khung giờ này thường dễ gây ra các cuộc cãi vã, gặp phải những sự kiện không mong muốn do tác động của "Thần khẩu hại xác phàm" [Tại cái miệng hay nói mà thân phải chịu tai vạ]. Chính vì lẽ đó mà cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói, tránh gây hiềm khích. Những người dự định ra đi nên hoãn lại kế hoạch của mình. Hãy tránh xa những người có thể mang lại nguyền rủa và hãy tự bảo vệ mình khỏi nguy cơ lây bệnh. Nói chung, khi cần phải tham gia các cuộc họp, công việc quan trọng hoặc tranh luận, hãy tránh ra ngoài vào thời điểm này. Nếu không thể tránh được, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra sự xung đột và cãi nhau.

Xích khẩu lắm chuyên thị phi. Đề phòng ta phải lánh đi mới là. Mất của kíp phải dò la. Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh. Gia trạch lắm việc bất bình. Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

9h - 11h và từ 21h - 23h

GIỜ Tiểu Cát Tốt

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Tiểu cát mọi việc tốt tươi. Người ta đem đến tin vui điều lành. Mất của Phương Tây rành rành. Hành nhân xem đã hành trình đến nơi. Bệnh tật sửa lễ cầu trời. Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

Xem Sao Tốt - Sao Xấu

  • Sao tốt: Không có.
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Tứ kích, Cửu không, Chu tước.
  • Nên làm: Cúng tế, sửa kho, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Ngày Tốt theo Nhị Thập Bát Tú

  • SAO: Chủy, Ngũ hành: Hỏa, Động vật: Khỉ.
  • Diễn giải:

- Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu [ Hung Tú ] Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần [làm mồ mã để sẵn], đóng thọ đường [đóng hòm để sẵn]. - Ngoại lệ: Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. -----

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần.

SỰ KIỆN NGÀY NÀY NĂM XƯA

Dưới đây là danh sách tất cả các sự kiện nổi bật

ngày 18/7 năm xưa

trong nước và sự kiện quốc tế, hay còn gọi là ngày này năm xưa xin gửi tới quý độc giả để các bạn nắm được thông tin.

Sự kiện trong nước

Thứ Hai, Ngày 18 Tháng 7 Năm 1977

18-7-1977 : Tại Viêng Chǎn [Thủ đô Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào], Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào đã ký Hiệp ước hữu nghị và hợp tác.

Đã qua: 46 năm 9 tháng 27 ngày

Thứ Tư, Ngày 18 Tháng 7 Năm 1973

Hoa Kỳ đã ra thông báo hoàn thành việc tháo gỡ và làm mất hiệu lực bom mìn đã thả xuống các vùng biển, sông của nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà, và rút hết phương tiện và lực lượng ra khỏi vùng biển nước ta như hiệp định Pari quy định.

Đã qua: 50 năm 9 tháng 18 ngày

Thứ Năm, Ngày 18 Tháng 7 Năm 1963

Thủ tướng Chính phủ ra Nghị định ban hành Điều lệ quy định các danh hiệu và tiêu chuẩn thi đua .

Đã qua: 60 năm 9 tháng 11 ngày

Sự kiện quốc tế

Thứ Năm, Ngày 18 Tháng 7 Năm 1811

Nhà vǎn lớn nước Anh Thackơrê Uylimơ Mếchpixơ [Thackeray William Makepeace] ra đời tại Ấn Độ. Ông mất ngày 23-11-1864 khi mới 53 tuổi.

Đã qua: 213 năm

Thứ Năm, Ngày 18 Tháng 7 Năm 1968

Tập đoàn Intel thành lập tại Santa Clara, California, Hoa Kỳ.

Đã qua: 55 năm 9 tháng 14 ngày

Thứ Sáu, Ngày 18 Tháng 7 Năm 1947

Các đảo từng thuộc Ủy thác Nam Dương của Đế quốc Nhật Bản được Liên Hiệp Quốc ủy thác cho Hoa Kỳ quản lý.

Đã qua: 76 năm 9 tháng 5 ngày

Thứ Tư, Ngày 18 Tháng 7 Năm 1888

Tổng thống Pháp Marie François Sadi Carnot ký sắc lệnh thành lập thành phố Hà Nội, thủ đô của toàn Liên bang Đông Dương vào bốn năm sau.

Đã qua: 136 năm

Thứ Hai, Ngày 18 Tháng 7 Năm 912

Dĩnh vương Chu Hữu Khuê đem quân vào tẩm điện sát hại Hậu Lương Thái Tổ, sau đó kế vị hoàng đế Hậu Lương.

Đã qua: 1112 năm

Lịch âm các ngày sắp tới

  • Lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 12 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 13 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 15 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 17 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 18 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 19 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 20 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 21 tháng 4 năm 2024

☯ THÔNG TIN VỀ LỊCH ÂM NGÀY 18/7/2023

Tất tần tật về lịch âm dương ngày 18/7/2023, ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm, kiêng cữ cùng với các câu hỏi mà độc giả hay hỏi về ngày 18/7/2023

Ngày 18 tháng 7 năm 2023

dương lịch rơi vào ngày Thứ Ba trong tuần, âm lịch là ngày 1/6/2023. Theo lịch can chi thì nhằm ngày Đinh Sửu - tháng Kỷ Mùi - năm Quý Mão, tiết Tiểu Thử [tức Nóng nhẹ]. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo - được đánh giá là Xấu. Trong ngày 18/7/2023 này tuổi hợp sẽ là các tuổi Tỵ, Dậu, Tý, các tuổi xung khắc là tuổi Tân Mùi , Kỷ Mùi , quý vị cần để ý. Các công việc được đánh giá tốt nên triển khai như: Cúng tế, sửa kho, giao dịch, nạp tài. Tránh làm các việc như: Mở kho, xuất hàng. Giờ đẹp để triển khai các việc là các khung giờ:Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59].

Câu hỏi thường gặp về LỊCH ÂM NGÀY 18/7/2023

Ngày 18 tháng 7 năm 2023 là thứ mấy?

Trả lời: Theo như Lịch Vạn Niên 2023 thì ngày 18/7/2023 dương lịch là Thứ Ba.

Ngày 18/7/2023 dương lịch là bao nhiêu âm lịch?

Trả lời: Cũng theo lịch âm 2023 thì ngày 18/7/2023 dương lịch sẽ rơi vào ngày 1/6/2023 âm lịch.

Ngày 18 tháng 7 năm 2023 là ngày tốt hay xấu?

Trả lời: Ngày 18/7/2023 là ngày Chu Tước Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.

Ngày 18/7/2023 trực gì?

Trả lời: Theo thông tin thì ngày 18/7/2023 có trực Phá - Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh..

Giờ đẹp ngày 18/7/2023 là giờ nào?

Trả lời: Các khung giờ đẹp trong ngày 18/7/2023 các bạn cần chú ý là: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59].

Kết luận:

Ngày 13 tháng 3 năm 2024

dương lich [12/4/2024 âm lịch] là ngày Tốt. Quý độc giả có thể xem thêm các thông tin về tuổi hợp xung, các việc nên làm cùng các khung giờ đẹp để lên kế hoạch triển khai công việc cho mình một cách thuận tiện nhất. Chúc bạn thành công!

Chủ Đề