Coi ngày tốt xấu 21 tháng 4 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 21/4/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 21/4/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 21/4/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 21 tháng 4 năm 2022 tức ngày Giáp Thìn tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày [1] Tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 21/4/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
21
Thứ năm
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hoàng đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Giáp Thìn
Ngày Giáp Thìn
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Cốc vũ [ Mưa rào ]- mùa Xuân
THÁNG 3
Giờ Hoàng Đạo:
Dần [3:00-4:59]
Thìn [7:00-8:59]
Tỵ [9:00-10:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hợi [21:00-22:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ năm, ngày: 21 - 4 - 2022
Âm lịch: 21 - 3 - 2022 - Ngày: Giáp Thìn, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo] - Trực: TRỰC KIẾN
: Phúc đăng hỏa - Hành: Hỏa - Tiết khí[mùa]: Cốc vũ [ Mưa rào ]- mùa Xuân
Nhị thập bát tú: Sao khuê - Thuộc: Mộc tinh - sao: xấu - Con vật: con Sói
Đánh giá chung: [1] Tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Đổ trần lợp mái
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Ký hợp đồng
Mua nhà
Kiện tụng, tranh chấp
Hạn chế làm
Nhập trạch nhà mới
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Xuất hành, di chuyển
An táng
Cắt tóc
Không nên
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Tế lễ, chữa bệnh
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: đông bắc
Tài thần[tốt]: đông nam
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]:
Dần [3:00-4:59]
Thìn [7:00-8:59]
Tỵ [9:00-10:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hợi [21:00-22:59]
Xấu với tuổi: Mậu Tuất,Canh Tuất
Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Nhâm Thân,Giáp Ngọ
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
thanh long hoàng đạo, thiên quý, mẫn đức tinh, thanh long
Các sao xấu
thổ phù, thiên ôn, phi ma sát [tai sát], nguyệt hình, phủ đầu dát, tam tang, Dương thác
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : giáp thìn
- Tức Can khắc Chi [Mộc khắc Thổ], ngày này là ngày cát trung bình [chế nhật].
- Nạp Âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kỵ các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục [Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC KIẾN
TốtXấuXuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựaTuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Mậu Tuất,Canh Tuất
Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Nhâm Thân,Giáp Ngọ
Sao tốt
thanh long hoàng đạo
Tốt mọi việc
thiên quý
Tốt mọi việc
mẫn đức tinh
Tốt mọi việc
thanh long
Tốt mọi việc
Sao xấu
thổ phù
Kỵ xây dựng,động thổ
thiên ôn
Kỵ xây dựng
phi ma sát [tai sát]
Kỵ giá thú nhập trạch
nguyệt hình
Xấu mọi việc
phủ đầu dát
Kỵ khởi tạo
tam tang
Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Dương thác
Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: khuê [sao xấu *]
Ngũ hành: Mộc tinh
Động vật: con Sói
Nên làm :Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.
Kiêng cữ : Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hành
Ngoại lệ :
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang [con sói]: Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Giáp“Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất, vì vậy ngày nay không nên tiến hành mở kho, khai trươngNgày Thìn“Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tangGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có