Nghĩa của từ trung hậu là gì năm 2024

Nối từ ở cột B với nghĩa của từ đó ở cột A : A B a] Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó. 1] trung thành b] Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. 2] trung hậu c] Một lòng một dạ vì việc nghĩa. 3] trung kiên d] ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. 4] trung thực e] Ngay thẳng, thật thà. 5] trung nghĩa ...

Đọc tiếp

Nối từ ở cột B với nghĩa của từ đó ở cột A :

A B a] Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó. 1] trung thành b] Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. 2] trung hậu c] Một lòng một dạ vì việc nghĩa. 3] trung kiên d] ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. 4] trung thực e] Ngay thẳng, thật thà. 5] trung nghĩa

. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm- ……..một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.- …….. trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.- ……….một lòng một dạ vì việc nghĩa.- ………..ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.- ……… ngay thẳng, thật...

trung hậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ trung hậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trung hậu mình

1

102

33

có những tình cảm tốt đẹp và chân thành, trước sau như một, trong quan hệ đối xử với mọi người người phụ nữ trung hậu

2

62

32

trung hậu

Nói thái độ cư xử ngay thẳng và đầy đặn: Ăn ở trung hậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung hậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trung hậu": . trung hậu trung hiếu Trung Hiếu. Những [..]

trung hậu

- Nói thái độ cư xử ngay thẳng và đầy đặn: Ăn ở trung hậu.

ht. Tình cảm tốt đẹp trước sau như một. Một người trung hậu với bạn bè.

Tầm nguyên Từ điển Trung Hậu

Trung: ngay thẳng, hết lòng với một người nào, Hậu: dày. Ngay thẳng và dày dặn.

Lời trung hậu ấy, tình thân ái nầy. Nhị Độ Mai

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

người chính trực

  • trung hậu: Nói thái độ cư xử ngay thẳng và đầy đặn: Ăn ở trung hậu.
  • người trung lập: nước trung lậpngười đứng trung dung
  • người hậu đậu: người tàn tậtngười chậm chạpngười già lẫy bẫyngười vụng về

Câu ví dụ

  • Nó không thể tin rằng một trong những con người trung hậu ở trong trại ấy lại muốn bắn vào những con chim.
  • Nó không thể tin rằng một trong những con người trung hậu ở trong cái trại ấy lại muốn bắn vào những con chim.
  • Nếu quý vị muốn chọn một đấng thánh xin bầu Gotti; nếu quý vị muốn một nhà chính trị xin bầu Aldovrandi; nhưng nếu quý vị muốn một người trung hậu, xin bầu tôi.
  • “Vào khoảng cuối năm 1811, một thời đại rất đáng ghi nhớ của chúng ta có một người trung hậu tên là Gavrila Gavrilôvích R... sống trong trại ấp riêng của mình ở Nênnarađôvô”.

Những từ khác

  1. "người trong ban ca" là gì
  2. "người trong ban hát" là gì
  3. "người trong hoàng tộc" là gì
  4. "người trung gian" là gì
  5. "người trung hoa" là gì
  6. "người trung kiên" là gì
  7. "người trung lập" là gì
  8. "người trung nghĩa" là gì
  9. "người trung phái" là gì
  10. "người trung gian" là gì
  11. "người trung hoa" là gì
  12. "người trung kiên" là gì
  13. "người trung lập" là gì

Ý nghĩa của từ trung hậu là gì?

Định nghĩa Nói thái độ cư xử ngay thẳng và đầy đặn.

Nghĩa của Trung Hậu là gì lớp 4?

- Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một là trung hậu. - Ngay thẳng, thật thà là trung thực.

Từ trứng kiến có ý nghĩa gì?

Trung thành và bền bỉ.

Trung nghĩa là như thế nào?

Tính từ Hết lòng sốt sắng với việc nghĩa.

Chủ Đề