Nguoi cho thue măt bằng tieng anh là gì năm 2024

Ngoài khấu hao, bên thuê cũng phải trả chi phí tài trợ của bên cho thuê mua xe, được gọi là "tiền thuê"; tiền thuê nhà cũng bao gồm lợi nhuận của người cho thuê.

In addition to depreciation, the lessee must also pay the lessor's cost of financing the purchase of the vehicle, which is referred to as "rent"; the rent also includes the lessor's profit.

Chẳng hạn, các hãng hàng không, bán máy bay và động cơ cho người cho thuê, ngân hàng hoặc các tổ chức tài chính khác, những người này, cho thuê lại tài sản cho họ.

Airlines, for example, sell aircraft and engines to lessors, banks or other financial institutions who, in turn, lease the assets back to them.

Cô có nghĩ người ta cho thuê ngựa ở đây không?

You think they rent horses here?

Nhưng, ở thời kỳ đầu, việc này không bao gồm bất kì một phương thức sản xuất tư bản nào; hơn nữa, những thương gia buôn bán và người cho thuê là những người trung gian giữa những nhà sản xuất phi tư bản.

But, initially, this does not involve any capitalist mode of production; rather, the merchant traders and rentiers are intermediaries between non-capitalist producers.

Đến năm 1905, 400 ngôi nhà đã được cung cấp, nhiều người được cho thuê miễn phí cho các góa phụ của các công nhân cũ.

By 1905, 400 houses were provided, many being given rent free to widows of former workers.

Tôi biết cậu đang có rắc rối với hai người làm thuê cho tôi.

I understand that you have a problem with two of my employees.

Cho người thuê mà

She's trying to rent this place out.

Có vẻ như bà ấy đã cho người ta thuê tiệm bánh ngọt.

She seems to have rented out the patisserie.

Xin xem con như một người làm thuê cho cha’”.

Make me as one of your hired men.’”

Tất cả các khoản phí cho người thuê nhà là bất hợp pháp ở Scotland.

All charges to tenants are illegal in Scotland.

Xin xem con như một người làm thuê cho cha”’.

Make me as one of your hired men.”’

Anh có thể cho tôi biết về người đã thuê chúng tôi đại diện cho anh không?

I wonder if you could shed some light on the man that hired us to represent you.

Công ty của ông hoạt động như một đại lý độc quyền cho người thuê thương mại đại diện cho họ trong các cuộc đàm phán cho thuê với chủ nhà và nhà phát triển.

His firm acted as an exclusive agent for commercial tenants representing them in lease negotiations with landlords and developers.

12% tổng số lao động tham gia công đoàn; hầu hết các thành viên công đoàn là người làm thuê cho chính phủ.

Out of all working individuals in the US, 12% belong to a labor union and most union members work for the government.

41 Các trưởng tế và trưởng lão trả lời: “Vì bọn chúng độc ác nên ông ta sẽ diệt chúng và cho người khác thuê. Những người này sẽ nộp hoa lợi cho ông vào đúng mùa”.

41 They said to him: “Because they are evil, he will bring a terrible* destruction on them and will lease the vineyard to other cultivators, who will give him the fruits when they become due.”

Và Kaganovich nhận được người cho Vay Thuê ASDIC-132 hệ thống, có sự liên Xô được gọi là Drakon-132, cũng như các thử nghiệm của liên Xô sao Hỏa-72 sóng siêu âm hệ thống.

Kalinin and Kaganovich received the Lend-Lease ASDIC-132 system, which the Soviets called Drakon-132, as well as the experimental Soviet Mars-72 sonar system.

Tại đây, người Sa-ma-ri thuê một chỗ cho người bị nạn ở và ông săn sóc người này.

There the Samaritan got a place for the man to stay, and he took good care of him.

Nhưng anh biết đấy, vấn đề là: Chúng ta không thể bắt người ta cho những người họ không thích thuê nhà.

But you know the problem: We can't make people rent to folks that they don't want to rent to.

Tôi thường nhận tin nhắn cho những người thuê nhà ở chung cư khi họ đi vắng.

I sometimes took telephone messages for the tenants when they were out.

Họ luôn thuê người cho phòng văn thư.

They're always hiring in the mailroom.

Một số người đã bán hoặc cho thuê nhà để có số tiền cần thiết.

A number have sold or rented out their homes to obtain the necessary funds.

Hợp tác xã có 1. 003 người đang sinh sống. ngoài ra còn có 800 người được thuê mướn cho HTX.

One thousand three people are living in this farm and out of them eight hundred people are engaged in this farm.

Bây giờ, có lẽ các bạn đều biết, Airbnb là mạng lưới ngang hàng, kết nối với những người có chỗ cho thuê và những người đang kiếm một nơi để trọ trên hơn 192 quốc gia.

Now, as many of you know, Airbnb is a peer-to-peer marketplace that matches people who have space to rent with people who are looking for a place to stay in over 192 countries.

Chủ Đề