Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Loại phòng này được gọi "bathroom" trong tiếng Anh-Mỹ, "loo" trong tiếng Anh-Anh, "washroom" tại Canada và nhiều tên gọi khác trên khắp thế giới.

Các địa điểm công cộng có phân chia nhà vệ sinh phi giới tính cho nam và nữ, hoặc nhà vệ sinh công cộng trung tính cho những người thuộc nhóm LGBT. Ngoài ra còn có các loại nhà vệ sinh khác nhau dành cho người khuyết tật, nhà vệ sinh bố mẹ và con cái được chia sẻ bởi cha mẹ và con cái.

Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực Trung Quốc Đại lục[sửa | sửa mã nguồn]

Thời cổ đại Trung Quốc, chỗ đi vệ sinh hầu hết nằm bên ngoài ngôi nhà, dùng những nơi tương tự và nối với với chuồng lợn. Thông thường chất thải được đào hố và che lấp bằng cỏ tranh ("mao thảo") nên gọi là mao khanh (hố phủ bằng cây cỏ gianh), mao phòng hay mao xí.

Trong thời kỳ tiền Tần và Hán-Ngụy, nhà vệ sinh được gọi là hành thanh. Thời nhà Tống nhà sư Tuyết Đậu Tăng (雪竇曾) từng dọn nhà vệ sinh trong chùa Linh Ẩn (靈隱寺) vì vậy nhà vệ sinh được gọi là tuyết ẩn (雪隱).

Tên gọi tại Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ở một số vùng tại Việt Nam, người dân gọi nhà vệ sinh là cầu tõm. Danh từ này xuất phát từ thói quen của một số người dân thường ngồi trên một cầu tre bắc qua con mương để đại tiện.

Tại một số vùng, người ta lại gọi là nhà tiêu, cầu tiêu, hố xí, nhà xí, chuồng xí. "Xí" (chữ Hán phồn thể: 廁; giản thể: 厕, bính âm: cè) ở đây là từ Hán-Việt, chỉ nơi người ta đại tiểu tiện, tức nhà vệ sinh. Thời hiện đại có những tên gọi vay mượn chỉ về nó như toa-lét (toilet), vê kép xê (WC).

Các kiểu nhà vệ sinh[sửa | sửa mã nguồn]

  • Nhà tiêu tự hoại
  • Nhà tiêu hai ngăn

Tình hình vệ sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Trên thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện nay (2007) có khoảng 2,6 tỷ người trên thế giới không được tiếp cận nhà vệ sinh sạch sẽ. Liên hợp quốc hy vọng sẽ giảm con số này xuống còn một nửa vào năm 2015 như một phần Các mục tiêu Phát triển thiên niên kỷ đã đề ra.

Tổ chức từ thiện Anh WaterAid đã lập danh sách các nước có trên 10 triệu người không được sử dụng nhà vệ sinh đúng tiêu chuẩn là Nga, România, Thổ Nhĩ Kỳ, México, Brasil, Ai Cập, Maroc và nhiều nước khác, trong đó Ấn Độ có 700 triệu người không được tiếp cận với nhà vệ sinh có hệ thống nước thải đúng quy cách.

Ở Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Qua một nghiên cứu điều tra trong năm 2006 do Bộ Y tế và UNICEF Việt Nam tiến hành, chỉ có khoảng 15.6% người được phỏng vấn thực hành rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, chỉ có 18% hộ gia đình và khoảng 12% trường học ở nông thôn Việt Nam có nhà tiêu hợp vệ sinh theo tiêu chuẩn 08/2005/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành. Trong khi đó, Chương Trình Mục Tiêu Quốc gia về Cấp Nước và Vệ Sinh Môi trường Nông thôn lần II cho giai đoạn 2006-2010 đề ra mục tiêu là đến năm 2010, 100% trường học và 70% các gia đình ở nông thôn Việt Nam có nhà tiêu hợp vệ sinh.

Theo điều tra của Cục Y tế dự phòng (Bộ Y tế) về hiện trạng các công trình vệ sinh tại 966 điểm trường tại vùng nông thôn Việt Nam: trong tổng số điểm trường điều tra chỉ có 72,7% số điểm trường có nhà tiêu và chỉ có khoảng 54% nhà tiêu thuộc loại hình hợp vệ sinh (trong đó chỉ có 11,7% nhà tiêu đạt tiêu chuẩn vệ sinh). Tỷ lệ điểm trường có nhà tiêu đạt tỷ lệ thấp nhất là khối mầm non: 52,4%. Khối mầm non cũng là khối có tỷ lệ điểm trường có nhà tiêu thuộc loại hình hợp vệ sinh thấp nhất (39,5%) việc giải quyết nhu cầu sinh lý bình thường hàng ngày ở học đường luôn là nỗi bức xúc cố nén của học sinh, thầy cô, phụ huynh, đại biểu Quốc hội và các nhà báo.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cầu tõm
  • Xí bệt
  • Xí xổm
  • Bồn cầu

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

淺談廁所文化和廁所革命——我國城鄉現實衛生和初級衛生保健工作中的特大難題 Lưu trữ 2022-04-04 tại Wayback Machine, "Quản lý dịch vụ y tế Trung Quốc" 1992, Số 11. là gì? Trong bài viết này, Thiết bị phòng tắm DK sẽ giải đáp cung cấp từ vựng bồn cầu tiếng anh và một số từ vựng, câu hỏi khác liên quan đến phòng tắm, thiết bị vệ sinh.

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Bồn cầu trong tiếng anh

Bồn cầu trong tiếng anh là gì? Một số từ vựng tiếng anh về các thiết bị vệ sinh phòng tắm

Bồn cầu tiếng Anh là “toilet”, là một từ khá phổ biến được treo trên nhiều cánh cửa, bức tường ở các trung tâm thương mại, khu công cộng để chỉ dẫn cho mọi người về khu vực nhà vệ sinh.

Tiếng việt

Tiếng anh ( cách phát âm )

Hình ảnh

Bồn cầu

toilet

/ˈtɔɪ.lət/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Bồn tắm

bathtub

/ˈbɑːθ.tʌb/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Thiết bị vệ sinh

sanitary equipment

/ˈsanəˌterē əˈkwipmənt/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Phòng tắm

bathroom

/ˈbaTHˌro͞om/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Vòi tắm hoa sen

shower

/ʃaʊəʳ/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Bát sen

shower head

/ʃaʊəʳ hed/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Bồn rửa mặt

Sink

/sɪŋk/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Vòi nước

faucet/tap

/ˈfɔː.sɪt/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Giấy vệ sinh

toilet paper

/ˈtɔɪ.lət ˈpeɪ.pəʳ/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Xà phòng

soap

/səʊp/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Dầu gội đầu

shampoo

/ʃæmˈpuː/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Bàn chải bồn cầu

toilet brush

/ˈtɔɪ.lət brʌʃ/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Cái thông tắc bồn cầu

plunger

/ˈplʌn.dʒəʳ/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Khăn giấy

tissue

/ˈtɪs.juː/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Gương

mirror

/ˈmirər/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Cái lược

comb

/kəʊm/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Khăn tắm

towel

/taʊəl/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Bàn chải đánh răng

toothbrush

/ˈtuːθbrʌʃ/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Kem đánh răng

toothpaste

/ˈtuːθpeɪst/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Nước súc miệng

mouthwash

/ˈmaʊθwɒʃ/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Dao cạo râu

razor

/ˈreɪzər/

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Ngoài những từ vựng phổ biến trên, còn một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến nhà tắm, nhà vệ sinh là:

  • bath toys: Đồ chơi phòng tắm
  • shaving cream: Kem cạo râu
  • cotton balls: Bông gòn
  • curling iron: Máy uốn tóc cầm tay
  • dental floss: Chỉ nha khoa
  • electric razor: Máy cạo râu
  • first aid kit: Hộp sơ cứu y tế
  • hair dryer: Máy sấy tóc
  • lotion: Kem chống khô da

Nhà vệ sinh tiếng anh gọi là gì năm 2024

Một số từ vựng phổ biến liên quan đến nhà tắm

Một số câu hỏi nhà vệ sinh bằng tiếng anh

Đối với người Anh, khi muốn hỏi về nhà vệ sinh thì thường các từ được sử dụng sẽ là “toilet”, “bathroom” để đi thẳng vào vấn đề. Một số câu hỏi nhà vệ sinh bằng tiếng Anh phổ biến là:

  • “Could you tell me where the bathroom is please” - Bạn có thể cho tôi biết nhà tắm/nhà vệ sinh ở đâu không?
  • “Where are the toilets please?” -Xin hỏi toilet ở đâu?
  • “Where are the ladies’/gents’ please?” -Xin hỏi nhà vệ sinh nữ/nam ở đâu?
  • “Are there are any public toilets nearby please?” - Xin hỏi có nhà vệ sinh công cộng nào ở quanh đây không?
  • “Excuse me but where is the loo?” - Xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu?

Còn đối với người Mỹ, thường khi hỏi về nhà vệ sinh sẽ dùng các từ “restroom”, “ladies/men’s room” để thể hiện phép lịch sự, tế nhị hơn.

  • “Could you tell me where the restroom is please?” - Bạn có thể cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
  • “Where is the ladies’/men’s room please?” - Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?

Hy vọng những thông tin trên bài viết của Thiết bị vệ sinh phòng tắm DK đã giúp bạn nắm rõ về bồn cầu tiếng anh là gì cùng một số từ vựng tiếng anh liên quan đến nhà vệ sinh, nhà tắm.

Thiết bị phòng tắm DK là địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối chính hãng các sản phẩm bồn cầu của thương hiệu D&K hàng đầu Liên Bang Nga. Với mọi thắc mắc, nhu cầu cần tư vấn, hỗ trợ về lựa chọn bồn cầu hay thiết bị vệ sinh phù hợp với mục đích sử dụng, bạn đừng ngần ngại gọi tới hotline