Công thức toán
Phép cộng
- Công thức tổng quát:
tổng
a + b \= c
số hạng số hạng tổng
II. Tính chất:
- Tính chất giao hoán:
Kết luận: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng
thì tổng không thay đổi.
CTTQ: a + b = b + a
- Tính chất kết hợp:
Kết luận: Khi cộng tổng hai số với số thứ ba, ta
có thể cộng số thứ nhất
với tổng hai số còn lại.
CTTQ: [ a + b ] + c = a + [ b + c]
- Tính chất : Cộng với 0:
Kết luận: Bất kì một số cộng với 0 cũng bằng
chính nó.
CTTQ: a + 0 = 0 + a = a
Phép trừ
- Công thức tổng quát:
hiệu
a - b \= c
số bị trừ số trừ hiệu
II. Tính chất:
- Trừ đi 0:
Kết luận: Bất kì một số trừ đi 0 vẫn bằng chính
nó.
CTTQ: a - 0 = a
- Trừ đi chính nó:
Kết luận: Một số trừ đi chính nó thì bằng 0.
CTTQ: a - a = 0
- Trừ đi một tổng:
Kết luận: Khi trừ một số cho một tổng, ta có thể
lấy số đó trừ dần từng
số hạng của tổng đó.
CTTQ: a -[ b + c ] = a - b - c = a - c - b
- Trừ đi một hiệu:
Kết luận: Khi trừ một số cho một hiệu, ta có thể
lấy số đó trừ đi số bị trừ
rồi cộng với số trừ.
CTTQ:a - [ b - c ] \= a - b + c \= a + c - b
Phép nhân
- Công thức tổng quát
tích
a x b \= c
thừa số thừa số tích
II. Tính chất:
- Tính chất giao hoán:
Kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích
thì tích không thay đổi.
CTTQ: a x b = b x a
- Tính chất kết hợp:
Kết luận: Muốn nhân tích hai số với số thứ ba, ta
có thể nhân số thứ nhất
với tích hai số còn lại.
CTTQ: [ a x b ] x c = a x [ b x c ]
- Tính chất : nhân với 0:
Kết luận: Bất kì một số nhân với 0 cũng bằng 0.
CTTQ: a x 0 = 0 x a = 0
- Tính chất nhân với 1:
Kết luận: Một số nhân với 1 thì bằng chính nó.
CTTQ: a x 1 = 1 x a = a
- Nhân với một tổng:
Kết luận: Khi nhân một số với một tổng, ta có thể
lấy số đó nhân với từng số hạng của tổng rồi cộng
các kết quả với nhau.
CTTQ: a x [ b + c ] = a x b + a x
c
- Nhân với một hiệu:
Kết luận: Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể
lấy số đó nhân với số bị trừ
và số trừ rồi trừ hai kết quả cho nhau.
CTTQ: a x [ b - c ] = a x b - a x c