Pencilmation là gì

Video đầu tiên ông đã tạo ra cho YouTube đã được gọi là "The First Pencilmation" và anh đã tải lên nó vào ngày 14 tháng sáu năm 2009.

Ông sinh ra và lớn lên ở Charlottesville, Virginia. Anh sống với vợ ở Philadelphia, Pennsylvania.

Các mối quan hệ thân thiết

Bạn trai (gái)/ vợ (chồng)/ người yêu Nghệ sĩ vẽ tranh biếm họa Ross Bollinger là ai?
Ông sinh ra trong cùng một ngày và trong cùng một năm như là cầu thủ khúc côn cầu Kevan Miller.

Chiều cao cân nặng Nghệ sĩ vẽ tranh biếm họa Ross Bollinger

Nghệ sĩ vẽ tranh biếm họa Ross Bollinger cao bao nhiêu, nặng bao nhiêu?
Chiều cao: đang cập nhật
Cân nặng: đang cập nhật
Số đo 3 vòng: đang cập nhật

Tóm tắt lý lịch Ross Bollinger

Nghệ sĩ vẽ tranh biếm họa Ross Bollinger sinh năm bao nhiêu, bao nhiêu tuổi?
Ross Bollinger sinh ngày 15-11-1987 (35 tuổi).
Nghệ sĩ vẽ tranh biếm họa Ross Bollinger sinh ở đâu, con giáp/ cung hoàng đạo gì?
Ross Bollinger sinh ra tại Bang Virginia, Mỹ. Là Nghệ sĩ vẽ tranh biếm họa sinh thuộc cung Thần Nông, cầm tinh con (giáp) mèo (Đinh Mão 1987). Ross Bollinger xếp hạng nổi tiếng thứ 72411 trên thế giới và thứ 158 trong danh sách Nghệ sĩ vẽ tranh biếm họa nổi tiếng. Tổng dân số của Hoa Kỳ năm 1987 vào khoảng 242,288,918 người.

Người nổi tiếng theo ngày sinh:
/

Các sự kiện năm 1987 và ngày 15-11

Các sự kiện ở Mỹ vào năm sinh Ross Bollinger

  • Tòa án tối cao Hoa Kỳ quy định Câu lạc bộ Rotary phải kết nạp phụ nữ (ngày 4 tháng 5).
  • Thẩm phán Tòa án Tối cao Hoa Kỳ Lewis F. Powell, Jr., nghỉ hưu (ngày 26 tháng 6).
  • Oliver North, Jr., nói với cuộc điều tra của Quốc hội, các quan chức cấp cao hơn đã phê duyệt các hoạt động Iran-Contra bí mật của anh ấy (từ ngày 7 đến ngày 10 tháng 7).
  • Đô đốc John M. Poindexter, cựu Cố vấn An ninh Quốc gia, làm chứng rằng ông đã cho phép sử dụng lợi nhuận bán vũ khí của Iran để viện trợ Contras (từ ngày 15 đến ngày 22 tháng 7).
  • George P. Shultz khai rằng ông đã bị lừa dối nhiều lần trong vụ Iran-Contra (23-24 tháng 7).
  • Bộ trưởng Quốc phòng Caspar W. Weinberger nói với cuộc điều tra về sự lừa dối và âm mưu chính thức (ngày 31 tháng 7, ngày 3 tháng 8).
  • Reagan nói rằng chính sách chống vũ khí của Iran đã đi chệch hướng và nhận trách nhiệm (ngày 12 tháng 8).
  • Thượng viện, 58-42, từ chối Robert H. Bork làm Thẩm phán Tòa án Tối cao Hoa Kỳ (ngày 23 tháng 10).

Ngày sinh Ross Bollinger (15-11) trong lịch sử

  • Ngày 15-11 năm 1763: Charles Mason và Jeremiah Dixon bắt đầu khảo sát đường Mason-Dixon ranh giới giữa Maryland và Pennsylvania của Hoa Kỳ
  • Ngày 15-11 năm 1777: Quốc hội Lục địa đã thông qua Điều khoản Hợp bang, tiền thân của Hiến pháp Hoa Kỳ.
  • Ngày 15-11 năm 1806: Nhà thám hiểm Zebulon Pike đã phát hiện ra đỉnh núi hiện được gọi là Đỉnh Pikes.
  • Ngày 15-11 năm 1939: Nền tảng của Đài tưởng niệm Jefferson đã được đặt bởi Tổng thống Roosevelt.
  • Ngày 15-11 năm 1969: Khoảng 250.000 người biểu tình phản đối Chiến tranh Việt Nam, cuộc phản đối chiến tranh lớn nhất từ ​​trước đến nay, đã hội tụ một cách ôn hòa về thủ đô Washington.
  • Ngày 15-11 năm 2002: Hồ Cẩm Đào thay Giang Trạch Dân làm lãnh đạo Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Hiển thị toàn bộ

Các Nghệ sĩ vẽ tranh biếm họa nổi tiếng khác

Người nổi tiếng sinh sinh ngày 15-11-1987

Ghi chú về Nghệ sĩ vẽ tranh biếm họa Ross Bollinger

Thông tin/ profile đầy đủ và mới nhất của Ross Bollinger được nguoinoitieng.tv cập nhật liên tục. Các thông tin về Nghệ sĩ vẽ tranh biếm họa Ross Bollinger có thể chưa đủ hoặc chưa chính xác và chỉ mang tính tham khảo, nếu bạn thấy thông tin là chưa chính xác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email: [email protected]

a long, thin object, usually made of wood, for writing or drawing, with a sharp black or coloured point at one end:

a box of coloured pencils

pens and pencils

He sat with his pencil poised, ready to take notes.

The pencil's blunt - you'd better sharpen it (= make its point sharp).

Write your comments in the margin in (= using) pencil.

a pencil sharpener

 

Ragnar Schmuck/GettyImages

the form of some types of make-up:

an eyebrow pencil

a lip pencil

 

Difydave/E+/GettyImages

literary

a thin beam of light:

A pencil of light showed as the door opened slightly.

Thêm các ví dụ
  • Please write in ink, not in pencil.
  • It's in pencil, so you can rub it out if you need to.
  • My pencil is blunt - I'll have to sharpen it.
  • If you spot any mistakes in the article just mark them with a pencil.
  • Are there enough pencils to go round?

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

Publishing: paper & stationery

  • A3
  • A5
  • acid-free
  • assembler
  • backspace
  • ballpoint pen
  • chalk
  • foolscap
  • fountain pen
  • gift wrap
  • grammage
  • hanging chad
  • notepad
  • propelling pencil
  • pulp
  • quill
  • quire
  • qwerty
  • ream
  • slate
Xem thêm kết quả »

Bạn cũng có thể tìm các từ liên quan, các cụm từ và từ đồng nghĩa trong các chủ đề này:

Painting & drawing materials

Make-up & skin care

Quantities & units of light

 

Muốn học thêm?

Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.
Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

Thành ngữ

put/set pencil to paper

pencil

adjective [ before noun ]

uk

Your browser doesn't support HTML5 audio

/ˈpen.səl/
us

Your browser doesn't support HTML5 audio

/ˈpen.səl/

used to describe something that has been drawn with a pencil:

pencil sketches/drawings

Cut on or just inside the pencil line.

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

Pictures

  • -scape
  • abstract
  • aquatint
  • balloon
  • canvas
  • caricature
  • cartoon
  • foreground
  • graphic novel
  • graphics
  • halo
  • hellscape
  • identikit
  • pastel
  • pixelated
  • poster
  • raster
  • rehang
  • shade
  • woodcut
Xem thêm kết quả »

pencil

verb [ T ]

uk

Your browser doesn't support HTML5 audio

/ˈpen.səl/
us

Your browser doesn't support HTML5 audio

/ˈpen.səl/
-ll- or US usually -l-

to write something with a pencil

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

Writing & typing

  • asemic
  • bash something out
  • borrow
  • calligrapher
  • carriage return
  • fair
  • jot
  • minute
  • overwrite
  • re-registration
  • readability
  • recompose
  • reformulate
  • registration
  • rekey
  • scribble
  • touch-type
  • unwritten
  • writ
  • writing
Xem thêm kết quả »

Từ liên quan

pencilled

Cụm động từ

pencil something/someone in

(Định nghĩa của pencil từ Từ điển & Từ đồng nghĩa Cambridge dành cho Người học Nâng cao © Cambridge University Press)

pencil | Từ điển Anh Mỹ

pencil

noun [ C/U ]

us

Your browser doesn't support HTML5 audio

/ˈpen·səl/

a thin, usually wooden, tube-shaped device for writing or drawing which has colored material in the center and a point at one end:

[ C ] colored pencils

[ U ] Make your corrections in pencil (= using a pencil).

(Định nghĩa của pencil từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press)

Các ví dụ của pencil

pencil

The tips of the pencils are" cognitively salient", and what is seen of their relation determines the child's communicated beliefs about length.

Từ Cambridge English Corpus

Expertise about the underlying nature of pencils does not figure in the way ordinary people interact with pencils.

Từ Cambridge English Corpus

In other words, people continue to treat pencils completely instrumentally.

Từ Cambridge English Corpus

In this scenario, our interactions with pencils are transformed as a result of the discovery of their animate nature.

Từ Cambridge English Corpus

Experiences are not public objects like trees or pencils or clocks.

Từ Cambridge English Corpus

We give the child two pencils of equal length side-by-side, and he correctly judges them to be the" same size".

Từ Cambridge English Corpus

A despondent artist once rose from sleep and penciled in a fat man on the highest point of the pyramid in the sketch.

Từ Cambridge English Corpus

Consider two possibilities in the light of the discovery that pencils are living organisms.

Từ Cambridge English Corpus

The child was allowed to play freely with watercolor pencils and crayons.

Từ Cambridge English Corpus

As the second scenario shows, even the startling discovery that pencils are alive need not have metasemantic implications.

Từ Cambridge English Corpus

They continue to relate to pencils as items designed to assist them in achieving their goals.

Từ Cambridge English Corpus

We ow restrict our attention to simple pencils, where symmetric or not.

Từ Cambridge English Corpus

The scientific discovery of the animate nature of pencils might have semantic implications as well.

Từ Cambridge English Corpus

In the first scenario, the discovery turns out to have a profound impact on ordinary speakers' daily transactions with pencils.

Từ Cambridge English Corpus

When he gets home, he goes into his little office and takes out a lot of paper, a few pencils and a big eraser.

Từ Cambridge English Corpus

Xem tất cả các ví dụ của pencil

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Các cụm từ với pencil

pencil

Các từ thường được sử dụng cùng với pencil.

Bấm vào một cụm từ để xem thêm các ví dụ của cụm từ đó.

graphite pencil

Writing is best done with a fairly soft black graphite pencil.

Từ Cambridge English Corpus  

grease pencil

The game used a laminated board which could be written on with a grease pencil.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

 

pencil mark

My pencil mark, which has been much photocopied, is not easy to read.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

 

Những ví dụ này từ Cambridge English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của người cấp phép.