Phí quản lý tài khoản Vietcombank là gì

Vietcombank hiện là một trong những ngân hàng lớn, uy tín tại Việt Nam. Các thông tin về biểu phí Vietcombank 2022 luôn được cập nhật mới để phục vụ nhu cầu tìm hiểu của người dùng. Bên cạnh đó chúng tôi cũng sẽ giới thiệu những sản phẩm dịch vụ của ngân hàng này trong nội dung bài viết.

1.Biểu phí Vietcombank 2022 mới nhất

Biểu phí Vietcombank

Biểu phí Vietcombank khách hàng doanh nghiệp

1/ Biểu phí dịch vụ tài khoản

Loại phí Mức phí
Mở tài khoản Miễn phí
Quản lý tài khoản thường 20.000đ/ tháng hoặc 1 USD/ tháng
Quản lý tài khoản đồng sở hữu Tối thiểu 20.000đ/ tháng hoặc 2 USD/ tháng
Quản lý tài khoản đặc biệt khác Tối thiểu 50.000đ/ tháng hoặc 3 USD/ tháng
Đóng tài khoản 50.000 – 100.000đ/ lần
Phong tỏa, tạm khóa tài khoản Miễn phí hoặc 50.000đ/ lần
Sao kê tài khoản, in sao kê Miễn phí mỗi tháng 1 lần
In sao kê đột xuất theo yêu cầu 5.000đ/ trang
Xác nhận số dư, tài khoản bằng văn bản 50.000đ/ bản
Xác nhận ký quỹ đảm bảo bằng tài khoản không kỳ hạn Vietcombank 400.000đ/ lần
Xác nhận ký quỹ đảm bảo bằng tài khoản có kỳ hạn Vietcombank 600.000đ/ lần
Nộp tiền mặt vào tài khoản chính chủ Miễn phí hoặc 0,03% số tiền nộp
Nộp tiền mặt ngoại tệ vào tài khoản VNĐ Miễn phí
Rút tiền mặt từ tài khoản chính chủ Miễn phí hoặc 0,03% số tiền
Xác nhận thanh toán qua ngân hàng 100.000đ/ lần
Cung cấp bản sao chứng từ 5.000đ/ trang
Cấp bản sao giấy tờ đảm bảo theo yêu cầu 30.000đ/ bản
Thay đổi tài sản đảm bảo 300.000đ/ lần
Thông báo mất chứng từ có giá 50.000đ/ tờ
Cấp lại giấy tờ có giá 100.000đ/ tờ/ lần
Chuyển nhượng sở hữu giấy tờ có giá 100.000đ/ tờ/ lần
Giám định, xác nhận giấy tờ có giá 30.000đ/ tờ
Đăng ký mã tài khoản phụ 500.000đ/ mã
Duy trì dịch vụ tài khoản phụ 100.000đ/ mã/ tháng
Xử lý giao dịch tài khoản phụ 3.000đ/ giao dịch
Hủy đăng ký mã tài khoản phụ 100.000đ/ mã
Dịch vụ khác Theo thỏa thuận, tối thiểu 50.000đ
Điện SWIFT 5 USD/ điện

Lưu ý:

  • Đây là biểu phí dành cho khách hàng doanh nghiệp của Vietcombank
  • Phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
  • Nếu khách hàng tự ý yêu cầu hủy dịch vụ mà lỗi không phải do Vietcombank thì không được hoàn lại phí.
  • Chi phí có thể thay đổi mà không có sự báo trước, trừ khi có thỏa thuận phải báo.

2/ Biểu phí dịch vụ chuyển tiền trong nước

Loại phí Mức phí
Trích tài khoản chuyển đi 10.000đ/ món
Chuyển tiền cho người nhận bằng CMND 0,03% số tiền giao dịch
Nộp tiền vào tài khoản người khác 0,03% số tiền giao dịch
Chuyển tiền đi khác hệ thống Vietcombank Tối thiểu 19.000đ/ giao dịch
Chuyển tiền trong giao dịch thu ngân sách nhà nước Theo quy định của ngân hàng
Thanh toán cho người hưởng có tài khoản Vietcombank 4.000đ/ tài khoản
Thanh toán người hưởng không có tài khoản Vietcombank Thu phí chuyển tiền tương ứng
Chuyển tiền tự động theo yêu cầu khách hàng 30.000đ/ món + phí tương ứng
Thu hộ khách hàng theo bảng kê Tối thiểu 5.000đ/ món
Chuyển vốn tự động Tối thiểu 300.000đ/ tài khoản/ tháng
Chuyển tiền đến trong nước Miễn phí
Tra soát, hủy, điều chỉnh, yêu cầu hoàn trả lệnh chuyển tiền 30.000đ/ lần
Thoái hối lệnh chuyển tiền Miễn phí
Cung ứng séc trắng 20.000đ/ cuốn
Bảo chi séc 10.000đ/ tờ
Đình chỉ thanh toán séc 10.000đ/ tờ
Thông báo mất séc 100.000đ/ lần
Thanh toán séc do Vietcombank phát hành Theo quy định từ thời kỳ
Nhận séc của khách để gửi đi 10.000đ/ tờ séc + bưu phí
Nhờ thu bị từ chối Thu theo thực tế
Nhận thu hộ ủy nhiệm thu 10.000đ/ món
Thanh toán ủy nhiệm thu Theo phí dịch vụ chuyển tiền tương ứng
Hủy nhờ thu theo yêu cầu khách hàng 15.000đ/ chứng từ
Thông báo nhờ thu bị từ chối 20.000đ
Điện SWIFT thông thường 5 USD/ điện
Điện SWIFT theo thỏa thuận 3 USD/ điện

3/ Biểu phí dịch vụ ngân quỹ

Loại phí Mức phí
Đổi tiền VNĐ Miễn phí
Đổi tiền ngoại tệ Tùy dịch vụ
Đổi mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn Tối thiểu 10.000đ
Đổi mệnh giá lớn lấy mệnh giá nhỏ Miễn phí
Thu đổi ngoại tệ tiền mặt lấy VNĐ Miễn phí
Kiểm định ngoại tệ Tối thiểu 1 USD/ tờ
Kiểm đếm tiền mặt 0,03% số tiền kiểm đếm
Cấp giấy phép mang ngoại tệ Miễn phí
Đổi giấy phép mang ngoại tệ 15.000đ/ lần
Giữ hộ tiền khách Tối thiểu 100.000đ + phi kiểm đếm
Giữ hộ giấy tờ có giá 50.000 – 500.000đ
Lưu giữ hộ giấy tờ sở hữu bất động sản Tối thiểu 30.000đ/ tháng
Cho thuê két Theo quy định của dịch vụ cho thuê
Thu/ chi tiền mặt tại địa chỉ yêu cầu Theo thỏa thuận
Kiểm đếm hộ tại nơi khách yêu cầu Theo thỏa thuận
Dịch vụ khách theo yêu cầu khách hàng Theo thỏa thuận

4/ Biểu phí dịch vụ chuyển tiền nước ngoài

Loại phí Mức phí
Chuyển tiền đi nước ngoài 0,2% + phí ngân hàng nước ngoài thu
Dịch vụ thu hộ thông thường 20 – 40 USD/ món
Chuyển tiền đồng KRW đi Hàn Quốc 15 – 20 USD/ món
Chuyển đi bằng ngoại tệ khác 30 USD món
Chuyển nguyên số tiền cho người hưởng 30 USD/ món
Tra soát lệnh chuyển tiền 5 USD/ lần + phí ngân hàng nước ngoài
Phí back value Theo thực tế ngân hàng nước ngoài thu
Chuyển tiền đến nước ngoài cho người hưởng tại Vietcombank Miễn phí
Chuyển cho người hưởng ở ngân hàng khác tại nước ngoài Theo quy định ngân hàng
Trường hợp thu khách hàng trong nước 5 USD/ lần
Trường hợp thu ngân hàng nước ngoài Theo quy định biểu phí ngân hàng
Thông báo tiền đến cho người nhận Miễn phí hoặc 20.000đ/ thông báo
Chuyển tiền ngoại tệ đặc biệt đi nước ngoài Theo quy định tại biểu phí chuyển tiền với ngoại tệ tương ứng
Phát hành hối phiếu, séc Miễn phí
Cung ứng hối phiếu, séc 1 USD/ tờ
Phí dịch vụ 0,1% giá trị hối phiếu
Hủy hối phiếu, séc 5 – 10 USD/ tờ
Nhận séc để gửi đi nhờ thu 2 USD/ tờ + bưu phí
Thanh toán kết quả nhờ thu 0,2% giá trị báo có
Hủy nhờ thu theo yêu cầu 10 USD
Nhờ thu bị từ chối Thu theo thực tế
Nhận séc thu hộ gửi đi nước ngoài 10 USD/ éc + bưu phí
Thanh toán kết quả thu hộ 0,2% giá trị báo có
Phí tra soát 5 USD/ lần + điện phí
Điện SWIFT 5 USD/ điện

5/ Biểu phí nhờ thu chứng từ

Loại phí Mức phí
Thông báo nhờ thu chứng từ nhập khẩu 10 USD/ giao dịch
Thông báo sửa đổi nhờ thu chứng từ nhập khẩu 5 USD/ giao dịch
Thanh toán nhờ thu chứng từ nhập khẩu Từ 20 USD
Phí ngân hàng nước ngoài thu 20 – 40 USD
Gửi yêu cầu tới Ngân hàng nhà nước đề nghị chỉ thị nhờ thu 10 USD/ lần + điện phí
Quản lý hộ chứng từ nhờ thu nhập khẩu 5 USD/ bộ/ tháng
Ủy quyền nhận hàng, ký hậu vận đơn 15 USD
Hủy bộ chứng từ thu theo yêu cầu 10 USD + điện phí
Xử lý yêu cầu nhờ thu chứng từ xuất khẩu 10 USD/ giao dịch
Thanh toán nhờ thu chứng từ xuất khẩu Tối thiểu 20 USD
Quản lý bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu 5 USD/ bộ/ tháng
Hủy bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu 10 USD + điện phí
Nhờ thu bị từ chối 10 USD + phí phát sinh
Chuyển tiếp bộ chứng từ nhờ thu cho ngân hàng khác 10 USD/ bộ + bưu phí
Tra soát nhờ thu theo yêu cầu khách hàng 5 USD + điện phí
Điện phí SWIFT trong nước 5 USD/ điện
Điện phí SWIFT ngoài nước 15 USD/ điện
Điện tra soát 5 USD/ điện

6/ Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử cho doanh nghiệp

Loại phí Mức phí
Chuyển tiền đi cùng hệ thống Vietcombank 7.000đ/ món
Tài khoản chuyển đi cho người nhận bằng CMND Bằng phí chuyển tiền tại quầy
Chuyển tiền đi khác hệ thống Vietcombank Từ 0,015% số tiền giao dịch
Thanh toán theo bảng kê người hưởng VCB 3.000đ/ tài khoản/ lần
Người hưởng không có tài khoản VCB Thu phí chuyển tiền tương ứng
Thu hộ theo bảng kê Bằng mức phí giao dịch tại quầy
Chuyển tiền trong giao dịch thu ngân sách nhà nước Theo quy định riêng từng thời kỳ
Sử dụng thiết bị định danh thẻ  EMV-OTP Từ 100.000 – 330.000đ/ chiếc
Bảo hành, sửa chữa thiết bị thẻ Theo thực tế từ nhà cung cấp
Sử dụng thiết bị Hard Token nâng cao 300.000đ/ thiết bị
Phí sử dụng ứng dụng VCB Smart OTP Miễn phí
Phí thường niên dịch vụ VCB-iB@nking 100.000đ/ năm
Phí thường niên dịch vụ VCB-Money Truy vấn 500.000đ/ năm

Chuyển tiền: 1.000.000đ/ năm

Truy vấn thông tin tài khoản bằng SMS 1.000đ/ tin nhắn
Nhắn tin chủ động 55.000đ/ tài khoản/ số điện thoại/ tháng
Tra soát, hủy, điều chỉnh, yêu cầu hoàn trả lệnh chuyển tiền 30.000đ/ lần

Trên đây là toàn bộ biểu phí Vietcombank dành cho khách hàng tổ chức, doanh nghiệp. Các mức phí có thể thay đổi mà không có sự báo trước trừ trường hợp có thỏa thuận.

Tại nội dung này bạn sẽ quan tâm:

  • Phí chuyển tiền tại quầy Vietcombank
  • Phí chuyển khoản Vietcombank Internet Banking
  • Phí nộp tiền vào tài khoản Vietcombank
Loại phí Mức phí
Chuyển tiền đi cùng hệ thống Vietcombank Trích tài khoản: 5.000đ/ giao dịch

Nộp tiền mặt: 0,03%, tối thiểu 10.000đ

Người nhận bằng tiền mặt tại Vietcombank Trích tài khoản: 0,03%, tối thiểu 10.000đ

Nộp tiền mặt: 0,03%, tối thiểu 1 USD

Chuyển tiền đi khác hệ thống Vietcombank Trích tài khoản: 0,025%, tối thiểu 9.000đ

Nộp tiền mặt: 0,045%, tối thiểu 19.000đ

Chuyển tiền định kỳ theo yêu cầu khách hàng 20.000đ/ giao dịch + phí chuyển tiền tương ứng
Chi trả vào tài khoản người hưởng thụ tại Vietcombank Miễn phí
Chi trả tiền mặt Thực hiện tại Vietcombank: miễn phí

Thực hiện tại hàng khác: từ 10.000đ

Cung ứng séc trắng 10.000đ hoặc 1 USD/ cuốn
Bảo chi séc 20.000đ hoặc 2 USD/ cuốn
Đình chỉ thanh toán/ thông báo mất séc 20.000đ hoặc 2  USD/ tờ
Thanh toán séc lĩnh tiền mặt Đa số là miễn phí
Nhận séc để gửi đi nhờ thu 10.000đ/ tờ
Hủy yêu cầu nhờ thu 20.000đ/ tờ
Thanh toán kết quả nhờ thu Séc lĩnh tiền mặt: từ 20.000đ

Chuyển khoản vào tài khoản Vietcombank: miễn phí

Tra soát lệnh chuyển tiền đến Miễn phí
Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền đi 30.000đ/ lần
Tra soát thanh toán séc 20.000đ/ tờ

2/ Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử Vietcombank khách hàng cá nhân

Trong phần này chúng ta sẽ tham khảo:

  • Biểu phí Vietcombank Digibank
  • Phí SMS Banking Vietcombank
  • Phí dịch vụ Mobile Banking Vietcombank

Loại phí Mức phí
VCB-iB@nking VCB-Mobile B@nking Mobile BankPlus
Đăng ký sử dụng Miễn phí
Duy trì dịch vụ Miễn phí hoặc 10.000đ/ tháng
Chuyển tiền từ thiện Miễn phí
Chuyển tiền giữa các tài khoản của khách hàng Miễn phí
Chuyển khoản tới người hưởng Vietcombank 2.000 – 5.000đ/ giao dịch Miễn phí
Chuyển khoản tới người hưởng ngân hàng khác Từ 7.000đ/ giao dịch 10.000đ/ giao dịch
Thanh toán hóa đơn Tùy quy định các nhà cung cấp dịch vụ
Nạp tiền điện tử Miễn phí
Dịch vụ ngân hàng qua tổng đài VCB-Phone B@nking Miễn phí
Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh giao dịch trên ngân hàng điện tử 30.000đ/ giao dịch

Phí dịch vụ Vietcombank trên các ngân hàng điện tử chưa bao gồm VAT. Tổng số chi phí sẽ được tính theo quy định pháp luật hiện hành.

Đối với thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank:

  • Vietcombank Visa Platinum: 27.272đ/ tháng
  • Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa: 4.545đ/ tháng
  • Vietcombank đại học Quốc gia HCM Visa: 4.545đ/ tháng

Đối với thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank:

  • Vietcombank Connect 24: 45.454đ/ tháng
  • Vietcombank Aeon: miễn phí
  • Vietcombank Coopmart: miễn phí
  • Liên kết sinh viên: miễn phí

Phí làm thẻ Vietcombank

Hiện nay Vietcombank miễn phí làm thẻ cho đối tượng khách hàng là học sinh sinhh viên. Còn lại trường hợp khác thì chúng ta sẽ tốn 50.000đ cho một thẻ ghi nợ nội địa. Số tiền này được cộng vào tài khoản của bạn chứ không phải phí làm thẻ nộp cho ngân hàng.

Thẻ tín dụng Vietcombank hầu hết là miễn phí phát hành. Có một số loại thẻ đặc biệt có thể yêu cầu mức phí cụ thể trong mỗi thời kỳ khác nhau. Thẻ tín dụng thay vì thu phí duy trì và phát hành thì sẽ có phí thường niên Vietcombank.

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank cũng vậy. Nếu bạn yêu cầu phát hành nhanh thì sẽ tốn thêm mức phí thông thường là 50.000đ/ thẻ.

Trong nội dung phí quản lý cũng bao gồm phí duy trì thẻ ATM Vietcombank.  Ngoài ra nó còn phí SMS  Banking, Mobile Banking/ Internet Banking [gọi chung là Digital Banking Vietcombank].

Mỗi loại phí thì chúng ta cũng đã phân tích ở trên rồi nên không cần nói chi tiết lại nữa. Bạn kéo lên xem lại nếu cần nhé.

3.Sơ lược về ngân hàng Vietcombank

Vietcombank là ngân hàng gì?

Biết rõ về một ngân hàng nào đó sẽ giúp bạn quyết định đúng đắn về việc sử dụng các dịch vụ của họ, đặc biệt là vay vốn và gửi tiết kiệm. Ngoài ra việc này cũng nhằm so sánh chất lượng của các hệ thống ngân hàng.

Vietcombank tên đầy đủ là Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam. Tên tiếng Anh: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam. Có thể thấy Vietcombank là tên gọi thông thường được lấy từ tên tiêng Anh của ngân hàng.

Có người thắc mắc Vietcombank là ngân hàng nhà nước hay tư nhân. Vietcombank có công ty mẹ là Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, nó là doanh nghiệp cổ phần. Ngân hàng thuộc 50% sở hữu của nhà nước, là ngân hàng thương mại nhà nước lớn nhất tại Việt Nam theo vốn hóa.

Các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng Vietcombank

Hiện nay Vietcombank có những sản phẩm dịch vụ nổi bật như sau:

  • Dịch vụ chuyển và nhận tiền
  • Các gói sản phẩm cho vay: vay tiêu dùng, vay mua bất động sản, vay mua ô tô,…
  • Các giải pháp bảo hiểm: bảo vệ, đầu tư, tiết kiệm
  • Đầu tư: quỹ mở, chứng khoán
  • Giao dịch an toàn: cảnh báo rủi ro, giao dịch thẻ an toàn, giao dịch ebank an toàn
  • Dịch vụ thẻ
  • Dịch vụ ngân hàng số Vietcombank

Riêng dịch vụ thẻ thì Vietcombank có những dòng thẻ nội địa và quốc tế đa dạng. Cụ thể như:

  • Thẻ ghi nợ nội địa: Vietcombank Connect24, thẻ đồng thương hiệu
  • Thẻ ghi nợ quốc tế: Vietcombank Visa Platinum, Vietcombank Cash Plus American Express, Vietcombank MasterCard,…
  • Thẻ tín dụng quốc tế: Vietcombank Vietnam Airlines American Express, Vietcombank Visa Platinum,…

Còn về dịch vụ ngân hàng số Vietcombank thì ngân hàng này cung cấp:

  • VCB Digibank
  • Ứng dụng thanh toán VCBPAY
  • Thông báo số dư miễn phí OTT
  • Smart OTP
  • SMS Banking
  • Phone Banking

Khách hàng doanh nghiệp của Vietcombank còn được trải nghiệm nhiều dịch vụ khác. Bạn có thể tham khảo thêm tại trang chủ website chính thức của ngân hàng này nhé.

Đối với khách hàng cá nhân:

  • Cá nhân là người Việt Nam hoặc người nước ngoài sống hợp pháp tại Việt Nam
  • Từ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi nhân sự

Đối với khách hàng doanh nghiệp:

  • Doanh nghiệp phải có giấy tờ tổ chức kinh doanh hợp pháp
  • Có người đại diện theo pháp luật để mở tài khoản ngân hàng

Hướng dẫn mở thẻ Vietcombank

Cách 1: đến trực tiếp ngân hàng

  • Mang theo CMND/ căn cước/ hộ chiếu còn hiệu lực đến chi nhánh Vietcombank gần nhất,
  • Gặp giao dịch viên, yêu cầu được hỗ trợ làm thẻ, làm theo hướng dẫn chi chi để đăng ký.

Cách 2: đăng ký mở tài khoản Vietcombank online

  • Bạn truy cập theo link hướng dẫn mở tài khoản Vietcombank: Tại đây
  • Chọn mục đặt lịch hẹn trên màn hình trang chủ
  • Điền các thông tin cá nhân của bạn vào ô trống theo yêu cầu để đăng ký
  • Chọn hoặc điền các thông tin về sản phẩm dịch vụ bạn cần, chi nhánh văn phòng Vietcombank
  • Nhấn nút tiếp tục rồi điền tiếp thông tin khách hàng vào website, nhấn tiếp tục
  • Điền thêm những thông tin được yêu cầu, chọn dịch vụ số đi kèm nếu bạn muốn
  • Xác nhận giao dịch để hoàn thiện các bước

Bạn không thể hoàn tất thủ tục làm thẻ Vietcombank online. Việc này chỉ có thể là đăng ký lịch làm thẻ. Bạn sẽ được nhân viên liên hệ lại, hướng dẫn thêm các bước cuối cùng để mở thẻ thành công.

Một số nguyên nhân khiến thẻ Vietcombank của bạn bị khóa, không thể tiếp tục dùng nữa. Để giải quyết vấn đề này bạn cần mở lại thẻ ngân hàng của mình. Các bước thực hiện như sau:

  • Liên hệ tổng đài tư vấn của Vietcombank hoặc đến trực tiếp chi nhánh, phòng giao dịch gần nhất.
  • Nhân viên giao dịch sẽ hướng dẫn cụ thể chi tiết để bạn lấy lại thẻ

Khi đến ngân hàng, nhớ mang theo CMND và thông tin thẻ cũ của bạn để việc giao dịch được thuận lợi và nhanh chóng nhé. Trường hợp bạn đang thao tác trên điện thoại mà bị khóa thẻ thì hãy đợi 24 tiếng sau sẽ nhận được xác nhận mật khẩu mới.

Để tiết kiệm tiền tối đa, các bạn hãy tham khảo chính xác về biểu phí Vietcombank 2022 để biết dịch vụ, sản phẩm nào mình cần dùng. Nếu không quá cần thiết thì đừng đăng ký, hoặc hủy đi. Nhưng cái nào quan trọng thì duy trì để phục vụ cho công việc, giao dịch của mình được thuận lợi.

XEM THÊM: Cách mở tài khoản chứng khoán VCBS

Đề Xuất dành cho bạn

>

Video liên quan

Chủ Đề