Bữa ăn sáng đọc tiếng anh là gì

Chẳng hạn tôi có 4 vòng tròn hoặc có thể là tôi có 4 quả chanh cho bữa ăn sáng

Let’s say I had 4 circles – or, I don’t know I had 4 lemons for breakfast.

QED

tôi sẽ dọn dẹp và chuẩn bị bữa ăn sáng.

” Oh well, may as well tidy up and get breakfast. “

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta sẽ được nhìn thấy nhau tại bữa ăn sáng.

We’ll be seeing each other at breakfast.

QED

Nó có vẻ một chút như cocktail trước bữa ăn sáng.

It does seem a bit like cocktails before breakfast.

QED

Tốt hơn hết là con hãy sẵn sàng trong lúc mẹ lo bữa ăn sáng.

Better get yourself ready for it while I get breakfast.”

Literature

Con phải có mặt ở nhà cô Rosemond sau bữa ăn sáng đấy.

You’re supposed to be at Mrs. Rosemond’s before brunch.

OpenSubtitles2018. v3

Thế chẳng được nổi bữa ăn sáng à?

That doesn’t buy me breakfast?

OpenSubtitles2018. v3

Mấy đứa, chúng ta đã nói sau bữa ăn sáng rồi mà?

Kids, we said after breakfast.

OpenSubtitles2018. v3

Này, vừa kịp bữa ăn sáng

Hey, right in time for breakfast

opensubtitles2

Tất cả thời gian đều tuyệt vời như được làm bữa ăn sáng.

Whole time, felt the same as if been makin’breakfast.

OpenSubtitles2018. v3

Bữa ăn sáng của anh với Thám tử Carter sao rồi?

How was your meeting with Detective Carter?

OpenSubtitles2018. v3

Không có gì khác, bữa ăn sáng vẫn là bữa ăn câm nín như thường lệ.

Nothing was different; breakfast was the usual silent meal.

Literature

Bữa ăn sáng đã đợi sẵn khi bố trở về.

Breakfast was waiting when Pa came back.

Literature

Xem thêm: Lớp đối tượng Đảng là gì

Lại đây ngay và lo rửa đĩa bữa ăn sáng!

“You come right back here and do the breakfast dishes!”

Literature

Có vẻ như tao và Vincent cắt ngang bữa ăn sáng của tụi bây.

Looks like me and Vincent caught you boys at breakfast.

OpenSubtitles2018. v3

Bữa ăn sáng bên ngoài giường ngủ.

Breakfast out of bed.

OpenSubtitles2018. v3

Vào bữa ăn sáng hôm sau, mọi người hơi yên lặng.

Next morning at breakfast, everyone was rather quiet.

Literature

Tôi muốn bữa ăn sáng đến phòng lúc 9:00.

I’d like breakfast in my room at 9:00, please.

OpenSubtitles2018. v3

Câu lạc bộ bữa ăn sáng triết học đã thay đổi điều đó cùng nhau

The philosophical breakfast club changed that, working together.

QED

[6] Không lạm dụng bữa ăn sáng, cà phê, hoặc nước đá dành cho khách dùng tại khách sạn.

[6] As Christians, surely we will not abuse any complimentary breakfast, coffee, or ice provisions that are made available for guests to use while they are at the hotel.

jw2019

Đã không nhận được trứng cho bữa ăn sáng dễ dàng như vậy trong kỷ Creta.

Getting eggs for breakfast wasn’t so easy in the Cretaceous.

QED

[6] Không lạm dụng bữa ăn sáng, cà phê, hoặc nước đá dành cho khách dùng tại khách sạn.

[6] Do not abuse any complimentary breakfast, coffee, or ice provisions that are made available for guests to use while they are at the hotel.

jw2019

Bữa ăn sáng.

Breakfast.

QED

Ngày làm việc của một ninja bắt đầu từ một bữa ăn sáng đầy đủ dinh dưỡng.

Every ninja’s day should start with a healthy breakfast.

OpenSubtitles2018. v3

Hai bữa ăn sáng, hai bữa ăn trưa và một bữa ăn tối.

Two breakfasts, two lunches and a late supper.

Xem thêm: Đối lưu bức xạ nhiệt là gì? Tìm hiểu giải đáp vật lý 8

OpenSubtitles2018. v3

Source: //blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp

[Ngày đăng: 08-03-2022 18:27:50]

Các bữa ăn trong tiếng Anh: Breakfast là bữa ăn sáng, lunch là bữa ăn trưa và dinner là bữa ăn tối. Một số mẫu câu tiếng Anh phổ biến khi giao tiếp trong bữa ăn.

Các bữa ăn trong tiếng Anh:

Breakfast: Bữa ăn sáng.

Brunch: Bữa ăn nửa buổi, là sự kết hợp giữa bữa sáng và bữa trưa.

Lunch: Bữa trưa.

Luncheon: Bữa ăn trưa trang trọng.

Tea: Bữa ăn nhẹ xế chiều [khoảng 4 đến 5 giờ chiều].

Dinner: Bữa ăn tối.

Super: Bữa ăn nhẹ vào buổi tối muộn.

A quick snack: Bữa ăn dặm.

Một số mẫu câu tiếng Anh trong bữa ăn:

Have you had your breakfast/lunch/dinner? Bạn đã ăn sáng/trưa/tối chưa.

Did you enjoy your breakfast/lunch/dinner? Bạn ăn sáng/trưa/tối có ngon không.

What should we eat for breakfast/lunch/dinner? Sáng/trưa/tối nay chúng ta nên ăn gì nhỉ.

What’s for breakfast/lunch/dinner? Sáng/trưa/tối nay có món gì vậy.

Do you know any good places to eat? Bạn biết chỗ nào ăn ngon không.

We prefer to sit in the non - smoking section: Chúng tôi muốn ngồi ở khu vực không hút thuốc.

Can we have a look at the menu, please? Chúng tôi có thể nhìn qua thực đơn được không.

Anything is all right for me. Tôi ăn món gì cũng được.

We’re having a vegetable stir - fry for supper tonight. Chúng ta có món rau xào cho bữa ăn tối nay.

Enjoy your meal. Chúc mọi người ngon miệng.

Bài viết các bữa ăn trong tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề