Phòng tắm tiếng trung là gì năm 2024

Phòng tắm hay nhà tắm là một phòng quan trọng trong mỗi phòng nghỉ. Đây là căn phòng được thiết kế xây dựng, bố trí để phục vụ cho nhu cầu tắm rửa, vệ sinh hay thư giãn của con người.

Phòng tắm tiếng Trung là 浴室 (Yùshì). Phòng tắm không còn đơn thuần chỉ là nơi “rũ bỏ” mọi bụi bặm sau một chuyến đi hay ngày làm việc vất vả, mà giờ đây còn là một phần quan trọng thể hiện chất lượng cuộc sống.

Phòng tắm là không gian riêng tư nhất của một ngôi nhà, nơi chúng ta chăm sóc cho bản thân và phục hồi năng lượng.

Ở bài này mình sẽ gửi đến các bạn từ vựng các đồ vật trong phòng tắm nhé. Học tiếng Trung mà bỏ qua những từ vựng về độ vật quen thuộc này không học thì đáng tiếc lắm ! Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!

1 Áo tắm 浴衣 yùyī 2 Bồn tắm 浴缸, 浴盆 yùgāng, yùpén 3 Bồn cầu bệt, xí bệt có nút xả nước 抽水马桶座 chōushuǐmǎtǒng zuò 4 Bình chứa nước của Toilet 抽水马桶 chōushuǐmǎtǒng 5 Bột giặt (xà phòng bột) 洗衣粉 xǐyī fěn 6 Buồng tắm 浴室 yùshì 7 Bột tẩy trắng 漂白粉 piǎobáifěn 8 Bột tẩy vết bẩn 去污粉 qù wū fěn 9 Chất khử mùi 防臭剂 fángchòu jì 10 Chậu rửa mặt 洗脸盆 xǐliǎn pén 11 Cốc để súc miệng 漱口杯 shù kǒu bēi 12 Buồng tắm có vòi sen 淋浴房 línyù fáng 13 Dao cạo râu 剃须刀 tì xū dāo 14 Dầu gội đầu hai trong một, dầu gội dưỡng tóc 二合一洗发水 èr hé yī xǐ fǎ shuǐ 15 Dép phòng tắm 浴室拖鞋 yùshì tuōxié 16 Giấy vệ sinh 卫生纸 wèishēngzhǐ 17 Giá để bàn chải đánh răng 牙刷架 yáshuā jià 18 Gương soi trong phòng tắm 浴室镜子 yùshì jìngzi 19 Hộp đựng xà phòng 肥皂缸 féizào gāng 20 Kem cạo râu 剃须膏 tì xū gāo 21 Kem đánh răng 牙膏 yágāo 22 Khăn tắm 浴巾 yùjīn 23 Khăn mặt 毛巾 máojīn 24 Lược 梳子 shūzi 25 Nắp đậy bô, nắp bồn cầu 抽水马桶盖 chōushuǐmǎtǒng gài 26 Nước súc miệng 漱口剂 shù kǒu jì 27 Nước tẩy rửa 清洁剂 qīngjié jì 28 Tay kéo xối nước, cần gạt nước 冲水扳手 chōng shuǐ bānshǒu 29 Tắm bồn 盆浴 pényù 30 Tắm vòi sen 淋浴 línyù 31 Thuốc tẩy vết bẩn 去污剂 qù wū jì 32 Thuốc xịt khử mùi hôi 除臭喷雾剂 chú chòu pēnwù jì 33 Vòi sen 莲蓬头 liánpengtóu 34 Xà phòng 肥皂 féizào 35 Xà phòng miếng 皂片 zào piàn 36 Xà phòng thơm 香皂 xiāngzào 37 Xà phòng tắm 浴皂 yù zào 38 Xà phòng sát trùng 卫生药皂 wèishēng yàozào 39 Sữa tắm 浴露 yù lù 40 Thuốc tẩy, chất tẩy rửa 洗涤剂 xǐdí jì 41 Bàn chải đánh răng 牙刷 yáshuā

Trong nhà tắm của bạn có bao nhiêu món đồ, thử liệt kê và một tip hay cho bạn đó là dán lên đồ vật để ghi nhớ chữ Hán nhé. Ngoài các từ vựng tiếng Trung về đồ vật trong phòng tắm, các bạn cùng học thêm nhé!

Và căn phòng cuối cùng trong gia đình chúng ta chính là phòng tắm . Đây là nơi ” ra đời của nhiều giọng ca vàng ” . Trong bài học hôm nay , chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhóm từ vựng chủ đề nhà tắm nhé. Và hi vọng sau 4 bài học từ vựng chủ đề căn nhà, chúng ta có thể cơ bản nắm được các vật dụng trong nhà bằng tiếng Trung nhé.

浴簾YùliánRèm tắm排水孔PáishuǐkǒngLỗ thoát nước腳踏墊JiǎotàdiànThảm trải sàn phòng tắm地漏DìlòuLỗ thoát nước trên sàn浴缸YùgāngBồn tắm馬桶MǎtǒngBồn cầu馬桶圈MǎtǒngquānBệ ngồi bồn cầu馬桶蓋MǎtǒnggàiNắp bồn cầu馬桶刷MǎtǒngshuāBàn chải cọ rửa toilet搋子ChuāiziDụng cụ thông bồn cầu水箱ShuǐxiāngThùng chứa nước ( của bồn cầu )垃圾桶LèsètǒngThùng rác垃圾袋LèsèdàiTúi rác衛生紙WèishēngzhǐGiấy vệ sinh, giấy toilet架子JiàziGiá毛巾MáojīnKhăn rửa mặt, khăn mặt掛鉤GuàgōuMóc treo quần áo浴巾YùjīnKhăn tắm噴頭PēntóuVòi hoa sen熱水器RèshuǐqìBình nóng lạnh鏡子JìngziGương衛生巾WèishēngjīnBăng vệ sinh瓷磚CízhuānGạch lát浴帽YùmàoMũ tắm洗手池XǐshǒuchíChậu rửa mặt, bồn rửa mặt洗髮水XǐfàshuǐDầu gội đầu護髮素HùfàsùDầu xả浴液YùyèSữa tắm牙刷YáshuāBàn chải đánh răng漱口杯ShùkǒubēiCốc đánh răng牙膏YágāoKem đánh răng電動牙刷Diàndòng yáshuāBàn chải đánh răng điện牙線YáxiànChỉ nha khoa香皂XiāngzāoXà bông, xà phòng梳子ShūziLược刮鬍刀GuāhúdāoRao cạo râu 電動刮鬍刀Diàndòng guāhúdāoMáy cạo râu

Vòi sen tắm tiếng Trung là gì?

3. 花洒 huāsǎ: Vòi sen. 4. 脸盆 liǎnpén: Bồn rửa mặt.

Giấy vệ sinh trong tiếng Trung là gì?

12. 卫生纸 /wèishēngzhǐ/: giấy vệ sinh.

Cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu dịch thành tiếng Trung Quốc là gì?

请问洗手间在哪里?

Đi tắm trong tiếng Trung là gì?

Mặc dù trong tiếng Anh, mọi người có xu hướng nói cụ thể hơn “Tôi sẽ đi tắm” hoặc “Tôi sẽ tắm thư giãn tối nay”, 洗澡 (tắm, xǐzǎo), trái ngược với 淋浴 (tắm, línyù) là từ phổ biến nhất để chỉ bất kỳ hình thức tẩy rửa nào.