QCVN 22:2016/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh lao động biên soạn. Cục Quản lý môi trường y tế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 22/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VẾ CHIẾU SÁNG - MỨC CHO PHÉP CHIẾU SÁNG NƠI LÀM VIỆC
National Technical Regulation on Lighting - Permissible Levels of Lighting in the Workplace
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc trong nhà.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường; các cá nhân, tổ chức thực hiện quan trắc môi trường lao động; các cá nhân, tổ chức có sử dụng lao động mà người lao động chịu ảnh hưởng của điều kiện chiếu sáng trong môi trường lao động.
3. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
3.1. Độ rọi hay độ chiếu sáng [illuminance]: Là độ sáng của một vật được một chùm sáng chiếu vào, đơn vị là Lux. 1 Lux là độ sáng của một vật được một nguồn sáng ở cách xa 1m có quang thông bằng 1 Lumen chiếu trên diện tích bằng 1m2.
3.2. Độ rọi duy trì [Em] [maintained illuminance]: Độ rọi trung bình trên bề mặt quy định không được nhỏ hơn giá trị này.
II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
1. Độ rọi duy trì tối thiểu với các loại hình công việc
Độ rọi duy trì tối thiểu với các loại hình công việc được quy định ở bảng sau:
Bảng yêu cầu về độ rọi duy trì tối thiểu cho các phòng, khu vực làm việc
Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động
Em [Lux]
1. Khu vực chung trong nhà
Tiền sảnh
100
Phòng đợi
200
Khu vực lưu thông và hành lang
100
Cầu thang [máy, bộ], thang cuốn
150
Căng tin
150
Phòng nghỉ
100
Phòng tập thể dục
300
Phòng gửi đồ, phòng rửa mặt, phòng tắm, nhà vệ sinh
200
Phòng cho người bệnh
500
Phòng y tế
500
Phòng đặt tủ điện
200
Phòng thư báo, bảng điện
500
Nhà kho, kho lạnh
100
Khu vực đóng gói hàng gửi đi
300
Băng tải
150
Khu vực giá để hàng hóa
150
Khu vực kiểm tra
150
2. Hoạt động công nghiệp và thủ công
2.1. Công nghiệp sắt thép
Máy móc sản xuất không yêu cầu thao tác bằng tay
50
Máy móc sản xuất đôi khi yêu cầu thao tác bằng tay
150
Khu vực sản xuất thường xuyên thao tác bằng tay
200
Kho thép
50
Lò luyện
200
Máy cán, cuộn, cắt thép
300
Sàn điều khiển và bảng điều khiển
300
Thử nghiệm, đo đạc và kiểm tra
500
Đường hầm dưới sàn, băng tải, hầm chứa
50
2.2. Các lò đúc và xí nghiệp đúc kim loại
Đường hầm dưới sàn, hầm chứa
50
Sàn thao tác
100
Chuẩn bị cát
200
Gọt giũa ba via
200
Sàn làm việc khu vực lò đúc và trạm trộn
200
Xưởng làm khuôn đúc
200
Khu vực dỡ khuôn
200
Đúc máy
200
Đổ khuôn bằng tay và đúc lõi
300
Đúc khuôn dập
300
Nhà làm mẫu
500
2.3. Công nghiệp cơ khí chế tạo
Tháo khuôn phôi
200
Rèn, hàn, nguội
300
Gia công thô và chính xác trung bình: dung sai ≥ 0,1 mm
300
Gia công chính xác: dung sai