Pull oneself together nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "pull oneself together", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ pull oneself together, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ pull oneself together trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Pull yourself together.

2. Pull together, men.

3. “A long pull, a strong pull, and a pull all together.”

4. We must pull together.

5. 18 Let's pull together and work together.

6. We've just got to pull ourselves together and stick together and we can pull out of this.

7. You need to pull yourself together.

8. If we pull together, success is certain.

9. Everyone pull together now. Are you ready? Heave!

10. 1 If we pull together, success is certain.

11. 3 We must pull together for mutual interest.

12. 17 We must pull together to fulfil the plan.

13. It'll bind the Democrats together, not pull us apart.

14. 9 Everyone pull together now. Are you ready? Heave!

15. Double sets of wheels pull together like centipede rolling stock.

16. 19 We mush pull together,[www.Sentencedict.com] or we will fail.

17. 4 If we all pull together, we'll finish on time.

18. Scientists are trying to pull together disparate ideas in astronomy.

19. It's going to be tough but we'll pull through it together.

20. 15 Let me now pull together the threads of my argument.

21. 8 Scientists are trying to pull together disparate ideas in astronomy.

22. It took them seconds to pull themselves together and reorganize themselves.

23. 12 Double sets of wheels pull together like centipede rolling stock.

24. Let's pull together for the early realization of the four modernizations.

25. 6 Let me now pull together the threads of my argument.

pull yourself together Tiếng Anh có nghĩa là bình tĩnh và cư xử bình thường

  • pull yourself together Tiếng Anh có nghĩa là bình tĩnh và cư xử bình thường. Thành ngữ Tiếng Anh.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

bình tĩnh và cư xử bình thường Tiếng Anh là gì?

bình tĩnh và cư xử bình thường Tiếng Anh có nghĩa là pull yourself together Tiếng Anh.

Ý nghĩa - Giải thích

pull yourself together Tiếng Anh nghĩa là bình tĩnh và cư xử bình thường. Thành ngữ Tiếng Anh..

Đây là cách dùng pull yourself together Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ pull yourself together Tiếng Anh là gì? [hay giải thích bình tĩnh và cư xử bình thường. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì?] . Định nghĩa pull yourself together Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng pull yourself together Tiếng Anh / bình tĩnh và cư xử bình thường. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

get control of oneself;get into a mood of preparedness振作起来;做好…的思想准备Stop crying and pull yourself together! You're not a baby any more.别哭了,冷静点!你不再是个小毛孩了。

Pulling himself together,he dismissed the matter from his mind.他振作起来,不再想这件事。

v. phr. To become calm after being excited or disturbed; recover self-command; control yourself. It had been a disturbing moment, but he was able to pull himself together. Để bình tĩnh lại và bắt đầu suy nghĩ hoặc hành động phù hợp. Tôi biết bạn đang căng thẳng, nhưng bạn nên phải tập trung lại và trả thành báo cáo này! Tôi hy vọng cô ấy sẽ sớm xích lại gần nhau. Chúng ta cần cô ấy tập trung .. Xem thêm: kéo, cùng nhau 1. Hình để tự sáng tác; để thu thập trí thông minh của một người về một. Tôi phải kéo bản thân lại với nhau và thử lại lần nữa. Bây giờ hãy cố gắng kéo bản thân lại với nhau và vượt qua cơn khủng hoảng này.

2. Hình. Để thu thập những thứ của một người; để kéo tất cả thứ của một người lại với nhau. Tôi sẽ sẵn sàng rời đi ngay sau khi tui tập trung lại với nhau. Tôi muốn kéo mình lại với nhau và rời đi .. Xem thêm: kéo, cùng nhau

Lấy lại bình tĩnh hoặc sự tự chủ của bản thân, như trong tập phim đáng sợ đó, cô ấy vừa phải mất một lúc để kéo mình lại gần nhau . [Nửa cuối những năm 1800]. Xem thêm: kéo, cùng nhau giành lại quyền chỉ huy bản thân. Hình ảnh được truyền tải bởi thuật ngữ này là về một người vừa "tan rã" và phải được ghép lại với nhau từng chút một. Một thuật ngữ liên quan là nâng cao bản thân bằng các chiến lược khởi động, có nghĩa là cải thiện rất nhiều của một người bằng cách nỗ lực riêng lẻ. Sự tương tự ở đây là để kéo những đôi ủng dài bằng các dây đai hoặc vòng dây gắn vào chúng ở phía trên, đòi hỏi một nỗ lực đáng kể. Thuật ngữ này có từ đầu thế kỷ XX [mặc dù bootstraps vào thời [gian] điểm đó bất còn phổ biến]. Phép ẩn dụ vừa đạt được trước tệ vào cuối những năm 1950 và đầu những năm 1960 thông qua Chiến dịch Bootstrap, một chính sách của Hoa Kỳ được thiết kế để giúp Puerto Rico đạt được tiềm năng kinh tế bằng cách cung cấp "chiến lợi phẩm" [dưới dạng ngành công nghề đại sáu của Mỹ thiết lập các nhà máy ở đó] nhờ đó hòn đảo có thể "tự kéo hướng lên.". Xem thêm: kéo. Xem thêm:

Bạn đã bao giờ băn khoăn liệu những gì bạn nói và viết trong tiếng Anh có làm người đối diện nhàm chán? Xem ngay các thành ngữ tiếng Anh về bản thân dưới đây nhé!

Đối với một số người bản xứ, cụm từ này được coi là ngôn ngữ cổ nên thay vào đó, người ta có một thành ngữ khác với ý nghĩa tương tự. Đó là “true to yourself” – behaving according to your beliefs and doing what you think is right [hành xử theo niềm tin của bạn và làm những gì bạn nghĩ là đúng].Bạn đang xem: Pull yourself together là gì

Ví dụ: Try to remember that no matter how hard it gets, you have to remain true to yourself.

Bạn đang xem: Pull yourself together là gì

Cùng Cẩm Nang Tiếng Anh tham khảo bài viết “Pull yourself together là gì” bên dưới nhé!

Bạn đã bao giờ băn khoăn liệu những gì bạn nói và viết trong tiếng Anh có làm người đối diện nhàm chán? Xem ngay các thành ngữ tiếng Anh về bản thân dưới đây nhé!

Đối với một số người bản xứ, cụm từ này được coi là ngôn ngữ cổ nên thay vào đó, người ta có một thành ngữ khác với ý nghĩa tương tự. Đó là “true to yourself” – behaving according to your beliefs and doing what you think is right [hành xử theo niềm tin của bạn và làm những gì bạn nghĩ là đúng].

Ví dụ: Try to remember that no matter how hard it gets, you have to remain true to yourself.

Cụm từ này được dịch theo cách đơn thuần là cái bóng của bản thân cũ của mình. Cách dịch này hoàn toàn đúng, nhưng hiểu sâu hơn thì thành ngữ này hàm ý một người nào đó hoặc thứ gì đó không mạnh mẽ, quyền lực hoặc hữu ích như trước đây. Nét nghĩa này không quá trừu tượng so với nghĩa gốc nên không khó để người học có thể tự suy luận được.

Cách dùng cụm từ này trong câu cũng rất đơn giản vì nó được dùng như một cụm danh từ sau khi thay “one’s” bằng một tính từ sở hữu hoặc sở hữu cách phù hợp.

Ví dụ: At first my grandmother had problems remembering little things. Now she can’t even recognize her own children. Her once strong memory is gone and she’s now a shadow of her former self.

“In a class by your/ itself” ở đây không phải là trong lớp học của bạn/ chính nó mà cụm từ này hàm ý một người/ vật là tuyệt vời hoặc tốt nhất của loại hình, hoạt động đang được nhắc tới. Có vẻ như cụm từ này gây ra không ít hiểu làm cho người học nếu không biết trước nó là một thành ngữ.

Tuy nhiên, sử dụng cụm từ này lại rất dễ dàng và tiện lợi. Có thể coi “in a class by your/ itself” như một cụm giới từ, dùng được với cả động từ tobe và động từ thường.

Ví dụ: Her singing is in a class by itself.

Ví dụ: She planted the trees in a class by itself.

“I disagree with what you have just said”

Lần đầu tiếp xúc với cụm từ này, nhiều người nghĩ rằng nó nghĩa là nói cho chính bạn. Gần như là vậy, thành ngữ “Speak for yourself” thể hiện rằng người nói không đồng tình với ý kiến của người nghe nhưng không muốn tranh luận gì thêm.

Cách mà người bản xứ thường dùng thành ngữ này cũng khác đặc biệt. Nó mang hình thức của một cụm động từ và nếu phát triển thành câu thì nó cần có chủ ngữ. Tuy nhiên, hầu hết các trường hợp “Speak for yourself” đều đứng riêng thành một câu mà không cần thêm chủ ngữ hay từ nào khác. Sau đó có thể thêm hoặc không thêm một vài câu bày tỏ ý kiến của người nói.

Ví dụ:

– We had a really boring trip.

– Speak for yourself! I had a wonderful time!

Ví dụ:

– We didn”t play very well.

– Speak for yourself! [= I think that I played well.]

“to behave in an independent way and ignore rules or what other people want you to do”

Người bị gán mác “A law unto one’s self” là những người có suy nghĩ, hành động theo lối tư duy riêng của họ, bất chấp mọi luật lệ hay nói cách khác họ hành xử một cách độc lập và bỏ qua các quy tắc hoặc những gì người khác muốn họ làm. Tùy vào từng văn cảnh, thành ngữ này có thể mang nghĩa tích cực [chỉ sự độc lập, sáng tạo] hoặc mang nghĩa tiêu cực [chống đối, phá phách].

Mối quan tâm về ngữ pháp khi sử dụng cụm từ này trong câu chưa bao giờ làm khó người học Anh ngữ. Lý do là ta chỉ cần thay “one’s” bằng một tính từ sở hữu hoặc sở hữu cách phù hợp và dùng nó như một danh từ thông thường.

Ví dụ: Charlie, of course, never fills in the record forms but then he”s a law unto himself.

Ví dụ: Boys of that age are a law unto themselves.

“to become calm and behave normally again after being angry or upset”

Thành ngữ này thường xuất hiện trong các cuộc tranh luận gay gắt hoặc khi nảy sinh mâu thuẫn. Ý nghĩa của nó là kiềm chế cảm xúc và hành xử một cách bình tĩnh. Điều này rất cần thiết khi con người rơi vào trạng thái tức giận, nổi nóng và mất kiểm soát bản thân vì lúc bức xúc ta thường đưa ra những quyết định sai lầm.

Với nét nghĩa như trên, “Pull yourself together” được dùng rất nhiều, đặc biệt là trong văn nói. Cách dùng phổ biến nhất là dùng như một cụm động từ với “pull” là động từ chính.

Ví dụ: Stop crying and pull yourself together!

Ví dụ: Just pull yourself together. There”s no point crying about it.

Bằng các thành ngữ tiếng Anh về bản thân được đề cập, thienmaonline.vn hy vọng bạn có thể sử dụng Anh ngữ một cách hữu hiệu nhất có thể. Chúc bạn học tốt!

Xem thêm :  Con vịt tiếng anh là gì

#Pull #là #gì

Video liên quan

Chủ Đề