Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bạc Liêu năm 2021 ban hành theo Quyết định 47/QĐ-SXD ngày 31/5/2021; Hướng dẫn xác định nhân công theo Thông tư 15/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Thay thế Quyết định 40/QĐ-SXD ngày 2/6/2020
Quyết định 47/QĐ-SXD đơn giá nhân công tỉnh Bạc Liêu năm 2021
Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bạc Liêu ban hành theo Quyết định 47/QĐ-SXD ngày 31/5/2021; Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công tạm thời trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Quy định tại Nghị định số 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ
Căn cứ ban hành đơn giá nhân công xây dựng Bạc Liêu năm 2021
1. Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí xây dựng
2. Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 ban hành định mức xây dựng
3. Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng; Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý đầu tư xây dựng
4. Thông tư 11/2019/TT-BXD của Bộ xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công
5. Thông tư 09/2019/TT-BXD của Bộ xây dựng quản lý chi phí đầu tư xây dựng
Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bạc Liêu năm 2021
Tỉnh Bạc Liêu theo Quyết định 47/QĐ-SXD ngày 31/5/2021 áp dụng chung mức lương nhân công. Việc phân chia khu vực dựa trên phân chia vùng theo quy định của chính phủ về lương tối thiểu vùng
Đơn giá nhân công chia thành 2 vùng:
Vùng III: Thành Phố Bạc Liêu, Thị xã Giá Rai
Vùng IV: Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải
Đơn giá nhân công xây dựng công bố sử dụng để quản lý chi phí đầu tư xây dựng gồm:
- Tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng, dự toán gói thầu
- Giá xây dựng, giá hợp đồng
- Chỉ số giá xây dựng
Bảng giá ca máy thiết bị tỉnh Bạc Liêu năm 2021 Quyết định 47/QĐ-SXD
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bạc Liêu năm 2021 theo Quyết định 47/QĐ-SXD ngày 31/5/2021. Làm cơ sở xác định giá ca máy thi công => xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình tỉnh
Căn cứ xác định giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Bạc Liêu bao gồm
a, Định mức hao phí khấu hao bảng giá ca máy và thiết bị thi công theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng
b, Nhân công lái máy theo Quyết định 47/QĐ-SXD hướng dẫn theo Thông tư 15/2019/TT-BXD của Bộ xây dựng
Nội dung Quyết định 47/QĐ-SXD ban hành đơn giá nhân công Bạc Liêu năm 2021 xem tại đây
Đơn giá nhân công tỉnh Bạc Liêu năm 2021
Mọi vướng mắc trong quá trình lập dự toán trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu . Vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ trực tuyến theo Hotline 0965635638
Phần mềm dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ full bộ đơn giá nhân công và ca máy tỉnh Đồng Tháp mới nhất năm 2021. Mua phần mềm dự toán Eta bản quyền tại Bạc Liêu liên hệ Mr Duy 0965635638
Tổng hợp đơn giá nhân công xây dựng năm 2020 của 63 Tỉnh/Tp Xem Tại đây
Hướng dẫn lập dự toán tỉnh Bạc Liêu năm 2021 Xem tại đây
Bài viết sau đây chúng tôi sẽ hướng dẫn áp dụng đơn giá nhân công xây dựng Bạc Liêu năm 2021 trên phần mềm dự toán Eta. Đơn giá công bố là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở phục vụ công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Bấm vào đây xem Video hướng dẫn lập dự toán xây dựng tỉnh Bạc Liêu năm 2021
Hướng dẫn tải đơn giá nhân công xây dựng Bạc Liêu năm 2021
Mở phần mềm dự toán Eta lên Click chuột sang Tab [Nhân công]. Tại cột [Giá TB] Click phải chuột chọn Menu [Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu]. Sau đó Click vào nút [Tải về]. Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn như hình sau đây.
Hướng dẫn áp dụng đơn giá nhân công
Tại Tab [Nhân công] Click phải chuột vào cột [Giá TB] sau đó chọn Menu [Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu]. Tiếp theo chọn đơn giá nhân công đã được công bố theo các Quyết định. Sau đó Click vào nút [Áp dụng] của vùng tương ứng với công trình. Chú ý: đơn giá nhân công xây dựng Bạc Liêu năm 2021 được Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu công bố cho 02 vùng như sau:
Vùng 3: gồm địa bàn thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai.
Vùng 4: gồm địa bàn Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải.
Khi lập dự toán công trình tại vùng nào thì bạn Click vào nút [Áp dụng] của vùng đó. Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn ở hình sau đây.
Tổng hợp đơn giá nhân công xây dựng đã được công bố năm 2021
Đơn giá nhân công xây dựng, đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liệu năm 2021 được công bố hàng tháng cụ thể như sau:
Tháng 1 | Quyết định 14/QĐ-SXD | 01/02/2021 | Công bố đơn giá nhân công, ca máy và thiết bị thi công tháng 1 năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Tháng 2 | Quyết định 21/QĐ-SXD | 03/03/2021 | Công bố đơn giá nhân công, ca máy và thiết bị thi công tháng 2 năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Tháng 3 | Quyết định 29/QĐ-SXD | 02/04/2021 | Công bố đơn giá nhân công, ca máy và thiết bị thi công tháng 3 năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Tháng 4 | Quyết định 34/QĐ-SXD | 04/05/2021 | Công bố đơn giá nhân công, ca máy và thiết bị thi công tháng 4 năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Tháng 5 | Quyết định 47/QĐ-SXD | 31/05/2021 | Công bố đơn giá nhân công, ca máy và thiết bị thi công tháng 5 năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Tháng 6 | |||
Tháng 7 | |||
Tháng 8 | |||
Tháng 9 | |||
Tháng 10 | |||
Tháng 11 | |||
Tháng 12 |
So sánh đơn giá nhân công xây dựng Bạc Liêu.
So sánh đơn giá nhân công xây dựng Bạc Liêu năm 2021 công bố từ tháng 1 năm 2021 đến tháng 5 năm 2021. Chúng ta thấy đơn giá nhân công xây dựng bình quân các nhóm được giữ nguyên. Trong 10 nhóm nhân công xây dựng được công bố thì Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 2, Nhóm 3 có giá bằng nhau. Tương tự như vậy thì Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 5, Nhóm 6, Nhóm 7, Nhóm 8 cũng có giá giống nhau. Cụ thể như sau:
1 | 2 | 3 | 4 | |
N1357 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 1 | công | 1,52 | 206.020 |
N2357 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 2 | công | 1,52 | 219.800 |
N3357 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 3 | công | 1,52 | 219.800 |
N4357 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 4 | công | 1,52 | 227.650 |
N5357 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 5 | công | 1,52 | 231.408 |
N6357 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 6 | công | 1,52 | 231.408 |
N7357 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 7 | công | 1,52 | 231.408 |
N8357 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 8 | công | 1,52 | 231.408 |
NLX924 | Lái xe bậc 2,0/4 – Nhóm 9 | công | 1,18 | 235.500 |
NLX1024 | Lái xe bậc 2,0/4 – Nhóm 10 | công | 1,18 | 246.000 |
NK408 | Kỹ sư bậc 4,0/8 | công | 1,4 | 246.000 |
NN152 | Nghệ nhân 1,5/2 | công | 1,04 | 527.000 |
NTT152 | Thuyền trưởng 1,5/2 | công | 1,025 | 377.000 |
NTP152 | Thuyền phó 1,5/2 | công | 1,025 | 377.000 |
NTT124 | Thuỷ thủ, thợ máy 2,0/4 | công | 1,13 | 296.000 |
NTDS152 | Thợ điều khiển tàu sông 1,5/2 | công | 1,03 | 316.472 |
NTDB152 | Thợ điều khiển tàu biển 1,5/2 | công | 1,02 | 353.339 |
NTL204 | Thợ lặn 2,0/4 | công | 1,1 | 504.000 |
Hướng dẫn áp dụng giá ca máy thiết bị thi công
Cũng giống như với đơn giá nhân công xây dựng, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2021 cũng được công bố hàng tháng. Cách áp dụng trên phần mềm dự toán Eta các bạn thực hiện tương tự như với hướng dẫn áp giá nhân công phía trên.